• Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 34Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 34

    Baltic Ice Warranty Cam kết vùng hành thuỷtại Baltic trong mùa băng đá Là một trong các cam kết tiêu chuẩn của Hiệp hội các nhà bảo hiểm Luân Đôn, quy định rằng đối với các đơn bảo hiểm thân tàu, tàu không được lai vãng tới các vùng thuộc biển Baltic trong mùa băng đá. Điều khoản này quy định các vùng và thời gian cấm hành thuỷ. Những vi ph...

    pdf15 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1777 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 33Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 33

    At and from Tại và từ Thuật ngữnày đềcập đến hiệu lực bảo hiểm và khi đơn bảo hiểm chuyến đối với tàu có thuật ngữnày, có nghĩa là bảo hiểm bắt đầu có hiệu lực khi tàu đến địa điểm đã quy định trong đơn bảo hiểm trong tình trạng an toàn. Bảo hiểm vẫn có hiệu lực ngay cảtrong trường hợp tàu này cũng được bảo hiểm theo một đơn bảo hiểm khác v...

    pdf17 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1845 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 32Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 32

    Apportionment of Valuation Phân bổgiá trị Khi đối tượng được bảo hiểm có nhiều phần riêng rẽ được bảo hiểm theo một giá trị, giá trịnày có thể được phân bổtheo từng phần tương ứng nhằm xác định tổn thất toàn bộcủa từng phần và đểáp dụng miễn thường không khấu trừ, nếu có. Đối với hàng hoá, tuỳtừng trường hợp, giá trị đó có thể được phân bổt...

    pdf16 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1835 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 31Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 31

    Alien Enemy Kẻthù nước ngoài Quan hệbuôn bán với kẻthù bịcoi là hoạt động bất hợp pháp. Do đó, Người bảo hiểm sẽ không chịu trách nhiệm bồi thường cho kẻthù nước ngoài trong trường hợp xảy ra tổn thất. Nếu một người nào đó thay mặt Người được bảo hiểm ký kết đơn bảo hiểm, sau này người đó trởthành kẻthù nước ngoài trong thời hiệu bảo hiểm, đ...

    pdf16 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1717 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 30Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 30

    ADJUSTER, staff Chuyên viên tính toán tổn thất của công ty bảo hiểm Chuyên viên của công ty bảo hiểm có nhiệm vụxác định vềphạm vi bảo hiểm đối với những tài sản có khiếu nại và tính toán sốtiền bồi thường của vụkhiếu nại đó. Adjustment Bureau Công ty tính toán tổn thất bảo hiểm Công ty chuyên cung cấp dịch vụtính toán tổn thất cho các công...

    pdf16 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 29Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 29

    A.C.I.I. (Associate of the Chartered Insurance Institute) Hội viên bảo hiểm Hoàng Gia. Là một chức danh nghềnghiệp do Hiệp hội Bảo hiểm Hoàng Gia phong cho những thí sinh thi đỗ. Mọi thí sinh dựthi đều phải xuất trình cho Hội đồng Thi giấy chứng nhận khả năng học vấn đạt yêu cầu. Hội viên cũng có thểthi đểcó chức danh Hội viên cao cấp (Fell...

    pdf19 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1723 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 28Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 28

    VACANCY Tình trạng bỏtrống Trường hợp một toà nhà không có người ởhoặc không có đồ đạc được lưu giữtrong khoảng thời gian ít nhất 60 ngày liên tục. Các quy định tương tựcũng được áp dụng cho việc bảo hiểm các tài sản bịbỏhoang. Xem thêm UNOCCUPANCY. Valid contract Hợp đồng có hiệu lực Thoảthuận đáp ứng đầy đủcác yêu cầu luật định, được ...

    pdf30 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 27Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 27

    Trespasser Người xâm phạm những tài sản trong khi người đó không có quyền này. Vềmặt trách nhiệm, người sởhữu tài sản không chịu trách nhiệm đối với người vi phạm, miễn là họ không cốý gài bẫy hoặc gây thương tích cho người đó. Mặt khác, người sởhữu tài sản có thểphải chịu trách nhiệm đối với những thiệt hại vềthân thểcủa những khách mời đến ...

    pdf21 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 26Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 26

    SYNDICATE Tổhợp.Một nhóm người bảo hiểm hoặc tái bảo hiểm liên kết với nhau nhận bảo hiểm. Các thành viên trong nhóm chia xẻphí bảo hiểm, tổn thất, chi phí và lợi nhuận theo tỷlệ xác định trước. Tổhợp bảo hiểm thường được sửdụng trong tái bảo hiểm hơn là trong bảo hiểm gốc. Thành lập tổhợp đểbảo hiểm các rủi ro lớn vượt quá khảnăng tài chính ...

    pdf27 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1976 | Lượt tải: 0

  • Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 25Thuật ngữ trong bảo hiểm phần 25

    STAMP AND COIN COLLECTIONS INSURANCE Bảo hiểm các bộsưu tập tem và tiền kim loại.Bảo hiểm mọi rủi ro bộsưu tập tem và tiền kim loại ởbất kỳnơi nào, loại trừhao mòn tựnhiên, chiến tranh, thảm hoạhạt nhân và biến mất bí ẩn. Thông thường, mỗi hạng mục đều ghi rõ ràng và định giá cụthểtrong đơn bảo hiểm. Loại bảo hiểm này có tầm quan trọng đặc b...

    pdf25 trang | Chia sẻ: haohao89 | Ngày: 23/05/2013 | Lượt xem: 1756 | Lượt tải: 0