100 bài tập Hệ phương trình

Phân tích: Trong các phương pháp giải hệ ta đã từng gặp, nếu ta sử dụng phép thế y 4 ở phương trình thứ nhất bằng x 3 – 2x 2 + 2x thì ta sẽ nhận được một phương trình bậc 6. Vẫn có thể nhẩm được một số nghiệm của hệ này, thế nhưng để dùng sơ đồ Hoóc–ne chia đa thức thì (để làm giảm bậc của phương trình) có lẽ rằng hơi phức tạp (chưa thử làm những có lẽ sẽ phức tạp). Còn nếu ta dùng các phép nhân ước lượng để đưa về dạng (x+a)4=(y+b)4 thì sẽ không làm được do hệ số của x4 và y4 là dương mà chúng lại ở cùng một vế, thế nên khi chuyển vế thì sẽ không đưa được về dạng này. Đạo hàm? Nếu thế thì chỉ dùng được ở phương trình thứ hai. Thế nhưng việc này không thực hiện được do bên vế phải chỉ có y2 , mà vế phải không thể đưa về dạng này. Vậy chỉ dùng được phương pháp đánh giá.

pdf51 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 100 bài tập Hệ phương trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 1 HỆ PHƯƠNG TRÌNH (Phần I) 1.    2 2 2 2 2 2 x y y x xy x y         2.     2 2 ln 1 ln 1 12 20 0 x y x y x xy y          3. 3 3 2 2 2 2 22 2 6 3 9 2 0 1 1 log log 2 0 4 5 2 4 3 x y y x y x x y y y y                    4. 2 1 2 1 2 2 3 1 2 2 3 1 y x x x x y y y               5.     2 2 2 2 3 2 1 1 3log 2 6 2log 2 1 y x xe y x y x y           6. 2 8 16 y x x y x y x y x y          7. 3 2 2 1 5 4 4 12 x y x y x xy y xy              8.     2 3 4 6 2 2 2 2 1 1 x y y x x x y x          9. 23 23 1 6 1 1 6 1 x y y y x x             10. 4 2 2 2 698 81 3 4 4 0 x y x y xy x y            11.     3 3 2 3 1 2 3 x y x y       12.     2 1 2 2 1 3 2 1 4 .5 1 2 4 1 ln 2 0 x y x y x y y x y x               13. 7 2 5 2 2 x y x y x y x y           14. 2 2 3 2 16 2 4 33 xy x y x y x y         15.      2 22 22 5 4 6 2 0 1 2 3 2 x y x y x y x y x y              16. 2 2 2 2 3 4 1 3 2 9 8 3 x y x y x y x y           17. 8 5 x x x y y y x y        18. 2 2 5 5 2 2 2 x xy y y x x y xy            19.     2 2 2 2 2 3 10 y x y x x x y y       20. 6 5 6 2 9 x x y x y x x y xy          21. 3 3 4 2 5 5 1 x y y x x y        22. 24 4 32 3 32 6 24 x x y x x y            23.   2 2 2 1 1 3 4 1 1 x y x y x x xy x x            24. 2 2 2 2 2 6 1 5 y xy x x y x       Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 2 25.   2 2 2 5 4 4 5 4 16 8 16 0 y x x y x xy x y            26.      2 2 1 4 1 2 x y x y y x x y y           27.   3 3 2 2 2 9 2 3 3 x y x y xy x xy y          28.     2 2 2 3 4 4 7 1 2 3 xy y x x y x x y             29. 5 2 3 4 42 5 3 2 42 y y x x y x                   30. 2 3 2 2 23 2 2 9 2 2 9 xy x x y x x xy y y x y y               31. 3 3 3 4 2 6 2 y x x x y y          32. 2 2 1 2 log 3log 2 x yx y e e x y            33.     3 2 3 2 1 2 1 2 x x x y y y y x           34.   2 2 2 1 1 1 35 0 121 x x y y y y x              35.   2 4 2 3 9 4 2 3 48 48 155 0 x y y x y y x           36. 2 2 5 3 1 125 125 6 15 0 x y y y        37. 3 2 3 2 2000 0 500 0 x xy y y yx x         38. 2 2 2 2 3 2 0 2 4 3 0 x y x y x x y          39.     2 2 1 1 2 1 21 2 1 2 2 1 2 1 2 9 xyx y x x y y             40.     3 3 2 2 2 1 0 2 2 2 1 1 x x y y x y            41. 3 3 2 2 9 2 4 0 x y x y x y         42.   3 3 2 2 8 2 3 3 1 x x y y x y         43. 2 2 2 2 3 4 9 7 6 2 9 x y xy x y y x x         44. 4 3 2 2 3 2 1 1 x x y x y x y x xy         45. 4 2 2 2 2 4 6 9 0 2 22 0 x x y y x y x y            46. 3 3 3 2 2 8 27 18 4 6 x y y x y x y       47. 2 2 2 2 3 1 1 4 x y xy x y          48.  2 1 1 x y x y x y e e x e x y            Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 3 49.   1 2 2 1 4 .5 1 3 1 3 1 2 x y x y x y x y y y x                 50. 2 6 2 2 3 2 x y x y y x x y x y             51. 2 2 2 1 2 2 2 2 x x y y y x y           52. 2 2 2 2 12 12 y x y x y x y          53. 2 5 3 x y x y y x y         54.   2 2 2 2 1 4 2 7 2 x y xy y y x y x y           55. 2 2 3 3 2 1 2 2 y x x y y x        56. 2 2 2 2 x x y y y x       57.    2 2 2 4 1 3 5 2 0 4 2 3 4 7 x x y y x y x             58. 2 2 2 2 3 4 9 7 6 2 9 x y xy x y y x x         59. 3 3 2 4 4 8 4 1 2 8 2 0 x y xy x y x y          60. 2 2 3 3 3 6 1 19 y xy x x y x        61.     3 2 2 1 2 1 2 3 2 4 2 2 4 6 x x y y x y             62. 2 2 2 1 2 1 x y xy y y x y x            63.   4 3 3 2 2 2 2 9 9 7 x x y y y x x y x x y x          64. 3 3 2 2 35 2 3 4 9 x y x y x y        65.  2 2 1 2 2 1 1 3 3 y x x yx y x x            66. 12 1 2 3 12 1 6 3 x y x y y x                67. 2 2 2 2 3 3 3 0 x y x x y y x y x y           68. 4 2 4 3 3 4 2 5 2 2 xy x x y x x y x          69.   11 10 22 12 4 4 236 3 2 2 . 5 2 8 x xy y y y x y x x x            70.   2 2 2 1 5 57 4 3 3 1 25 x y x x y x            71. 24 4 2 2 6 2 2 2 2 6 2 2 8 2 x x y x x y            72. 2 2 2 2 3 2 0 2 4 3 0 x y x y x x y          Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 4 73.     4 4 3 3 2 2 240 2 3 4 4 8 x y x y x y x y          74. 3 3 2 2 3 4 2 1 2 1 y y x x x x y y             75.       3 2 3 2 2 2 1 1 4 1 ln 2 0 x x y x y y x y x             76. 3 2 2 2 33 2 2 2 2 1 14 2 x y x y xy x y y x            77.    2 21 1 1 1 1 2 x y y x x y          78. 4 3 2 2 2 2 2 9 2 6 6 x x y x y x x xy x          79.   2 2 2 2 7 2 1 2 1 2 7 6 14 0 xy x y x y xy x y             80. 2 cos cos 3 18 0 x y x y x y y        81. 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 18 208 x y y xy x xy x y y x y x x y           82. 1 2 1 xy y y xy y y          83. 3 2 3 2 4 3 7 6 7 x xy y y x y       84. 3 2 2 2 3 49 8 8 17 x xy x xy y x y          85. 3 2 2 2 2 12 0 8 12 x xy y y x        86. 3 2 2 3 6 0 3 y y x x y x xy         87. 3 3 2 4 4 1 4 4 x y xy x y x y         88. 3 3 3 2 2 27 125 9 45 75 6 x y y x y x y       89. 4 4 3 2 2 2 2 2 x y x x x y        90. 2 4 2 2 2 2 0 4 3 0 x xy x y x x y x y           91. 2 2 2 2 2 3 2 5 3 4 5 3 x y x xy y x y x xy x xy x               92. 2 2 2 2 1 xy x y x y x y x y          93.   2 5 3 2 4 3 1 5 4 0 xy y xy y y xy x                94.   2 3 2 4 2 5 4 5 1 2 4 x y x y xy xy x y xy x              95.   2 3 1 8 9 y x y x y x y           96.       2 2 3 22 2 5 4 3 2 0 2 x y xy y x y xy x y x y            97.     9 2 4 2 4 2 41 x y x y x x y y y            98.   2 2 2 2 4 3 1 3 2 x y x x y y y x y x y              99.       2 2 2 2 1 3 1 2 3 0 x x y y y x x y x y            100. 2 2 2 7 1 10 1 xy x y x y y       Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 5 CÁC BÀI GIẢI Bài 1. Ta có:       2 2 2 22 2 22 2 2 2 22 x y x y x yy x xy y x xy x yx y                   2 2 2 2 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2x y x y x y x y y x x y                  Xét hàm số   32tf t t  trên . Ta có:   2' 2 .ln 2 3 0tf t t t     nên  f t là hàm đồng biến trên . Vậy 3 32 2x yx y x y     . Lúc này, hệ trở thành: 2 2 1 12 x y x y x yx y           Vậy hệ có các nghiệm là      ; 1;1 , 1; 1x y    Bài 2: Điều kiện , 1x y   . Ta có:           2 2 2 10 0ln 1 ln 1 ln 1 ln 112 20 0 x y x yx y x y x y x yx xy y                         2 10 ln 1 ln 1 x y x y x x y y           Dễ thấy rằng ,x y cùng dấu. Xét hàm số    ln 1f t t t   trên  1;  . Đạo hàm:   1 ' 1 1 1 t f t t t       . Ta có:  ' 0 0f t t   . Vậy hàm số đồng biến trên  1;0 và nghịch biến trên  0; . +) Nếu ,x y cùng âm (tức là cùng thuộc  1;0 ) thì theo tính chất của hàm số  f t , ta có: x y . Thay vào hệ giải được nghiệm 0x y  (loại). +) Nếu ,x y cùng dương, tương tự ta cũng loại nốt. +) 0x y  thoả mãn hệ. Vậy nghiệm của hệ là    ; 0;0x y  Bài 3: Nhận xét: Chắc chắn không thể sử dụng phép thế hay đánh giá. Nhận thấy phương trình thứ nhất của hệ chứa các hàm riêng biệt với ,x y (chứa 3 ,x x và 3 2, ,y y y mà không chứa xy ) nên ta có thể đưa phương trình thứ nhất về cùng một hàm số rồi sử dụng đạo hàm để giải. Điều kiện    1;1 , 1;3x y   . Từ đó suy ra:    1 2;0x    và    3 2;0y    . Khai thác phương trình thứ nhất của hệ:      2 23 3 2 3 3 26 3 9 2 0 3 2 6 9 2 1 3x y y x y x x y y y x x y y                         2 2 1 3 1 3 3 3x x y y              . Xét hàm số     2 3 23 3f t t t t t    trên  2;0 . Đạo hàm:    2' 3 6 3 2f t t t t t    . Ta có:  ' 0 0 2f t t t      . Vậy trên đoạn  2;0 , hàm số  f t đơn điệu. Vậy, phương trình thứ nhất của hệ tương đương với 1 3 2x y y x      . Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 6 Thay vào phương trình thứ hai, ta có: 2 2 2 22 2 1 1 log log 2 0 4 5 2 4 3 x x y y y y                2 2 2 2 2 1 1 log 2 4 5 2 4 3 x x y y y y                     2 2 2 2 2 1 1 log 2 2 4 2 5 2 4 2 2 3 x x x x x x                                  2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 log 2 * 41 2 1 1 2 1 x x x x x x x x                Đặt   21 0;1x t t   . Lúc này  * trở thành:         2 3 2 3 2 3 2 2 1 1 1 4 1 2 2 4 3 2 2 0 42 2 t t t t t t t t t t t t t                     2 1 73 2 2 0 0 3 t t t t t           (do điều kiện nên đã loại nghiệm 1 7 3 t    ) +) 2 1 3 0 1 0 1 1 x y t x x y              +) 2 1 7 1 2 7 3 9 t x       1 2 7 1 2 7 2 3 3 1 2 7 1 2 7 2 3 3 x y x y                   Nghiệm:       1 2 7 1 2 7 1 2 7 1 2 7 , 1;3 , 1;1 , ; 2 , ;2 3 3 3 3 x y                        Bài 4: Phân tích: Hệ chứa ẩn là hàm hữu tỉ và hàm số mũ, chúng có tính chất khác nhau nên chắc chắn sẽ phải sử dụng đạo hàm. Và cũng lưu ý luôn, những hệ chứa hàm có tính chất khác nhau thì gần như 90% sử dụng đạo hàm hoặc phương pháp đánh giá. Cộng chéo vế theo vế và giữ một phương trình của hệ ta được hệ tương đương:           2 21 1 2 1 3 1 1 1 3 1 1 1 * 2 2 3 1 x y y x x y y x x x                       Xét hàm số   23 1tf t t t    trên . Hàm số có đạo hàm:   2 2 2 1 ' 3 .ln3 1 3 .ln3 1 1 t tt t tf t t t          . Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 7 Ta có: 2 2 21 1 0t t t t t t t         . Từ đây suy ra  ' 0f t t   . Vậy,  f t đồng biến trên . Ta thấy phương trình  * có dạng    1 1f x f y   . Từ đó suy ra 1 1x y x y     . Lúc này hệ sẽ tương đương với:           22 1 ln 1 1 1 1 .ln31 1 3 1x x yx y x x xx x                     Lại tiếp tục xét hàm số    2ln 1 ln3g t t t t    trên . Hàm số này có đạo hàm   2 2 2 1 11 ' ln3 ln3 1 1 t t g t t t t          . Dễ thấy 2 1 ln3 1 1t    nên  ' 0g t t   . Như vậy hàm số  g t nghịch biến trên . Mặt khác ta lại có  0 0g  nên phương trình   có nghiệm duy nhất là 1 0 1x x    . Vậy nghiệm của hệ là    ; 1;1x y  Bài 5: Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với:     2 22 21 1x yx e y e   Xét hàm số    1 tf t t e  trên  0; . Hàm số có đạo hàm      ' 1 0 0;t tf t e e t t        . Từ đó suy ra  f t đồng biến trên  0; . Vậy phương trình thứ nhất của hệ đã cho tương đương với: 2 2x y x y    . +) Nếu x y  . Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:     13 2 33log 6 1 2log 2 3 log 6 1 6 3 3 3y y y y x               . +) Nếu x y . Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:        3 2 3 23log 3 6 2log 2 2 1 3 1 log 2 2 1 log 1 1y y y y                          3 2 3 23log 2 2log 1 3log 2 2log 1 0 *y y y y         . Xét hàm số      3 23log 2 2log 1g t t t    trên  1;  . Hàm số này có đạo hàm:       3 2 ' 2 ln3 1 ln 2 g t t t     . Ta có:     3 2 3 2 ln3 ln 2 2 ln3 2 ln 2t t      mà     2 2 2 ln 2 1 ln 2t t    nên ta có:     3 2 2 ln3 1 ln 2t t    , tức là  ' 0g t  . Như vậy nên hàm số nghịch biến trên  1;  . Ta lại có  7 0g  . Vậy  * có nghiệm 7 7y x   . Vậy nghiệm của hệ phương trình là      ; 7;7 , 3 ; 3x y   Cách khác: Trong trường hợp x y , ta đặt    3 23log 2 2log 1 6x x u    thì hệ trở thành: Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 8 2 3 2 3 2 3 1 8 1 2 3 1 9 91 2 u uu u u u x x                       Ta lại thấy hàm số   1 8 9 9 u u h u              là hàm nghịch biến mà  1 1h  nên 1u  là nghiệm duy nhất của hệ 7x y   . Bài 6: Điều kiện: 0; 0x x y   . Đi từ phương trình thứ hai của hệ:  x y x y x y x y x x         (1) Xét hàm số   2f t t t  trên  0; . Đạohàm:  ' 2 1 0f t t   nên  f t đồng biến. Mặt khác (1) có dạng    f x y f x  nên (1) x y x y x x      . Đặt  0t x t  thì 2y t t  . Thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta có:    22 2 2 4 3 2 2 8 16 2 2 8 24 0 t t t t t t t t t t t                3 32 2 12 0 2 do 2 12 12t t t t t t          . Với 2 4,t x   2y  . Vậy nghiệm của hệ là    ; 4;2x y  Cách giải khác: Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với: Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với:       2 2 48 16 2 0 4 4 0 xy x yxy x y xy x y x y x y x y                         2 224 4 0 4 4 4 0xyx y x y x y x y x y x y                    Bài 7: Điều kiện: 1 0x y   . Khai thác phương trình thứ nhất:  31 5 1x y x y     Ta đặt 3t x y  (điều kiện: 1t   ) thì  1 trở thành: 3 1 5t t   . Dễ thấy rằng hàm số   3 1f t t t   đồng biến trên  1;  (vì khi t tăng thì  f t tăng). Như vậy phương trình với ẩn t trên sẽ có nhiều nhất một nghiệm. Nhận thấy t = 2 là một nghiệm của phương trình. Vậy, ta có: 2 8t x y    . Phương trình thứ hai của hệ tương đương với:    4 4 12 8 4 8 4 12x x y y x y x y           . Hệ đã cho sẽ tương đương với hệ sau:    88 2 2 2 2 2 1 2 1 362 1 2 1 6 x yx y x y x yx y                       8 8 8 4 4 2 1 81 162 1 2 1 9 x y x y x y x y xy x y xyx y                        Vậy nghiệm của hệ là    ; 4;4x y  Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 9 Bài 8: Điều kiện 1y   . Hệ đã cho:         2 3 4 6 2 2 2 1 2 1 1 2 x y y x x x y x          Nếu 0x  thì từ (1) suy ra 0y  , thay vào (2) không thỏa mãn 0x  . Chia hai vế của (1) cho 3 0x  ta có: 3 3 3 2 2 y y x x x x    (3). Xét hàm số   32f t t t  trên có đạo hàm   2' 3 2 0f t t   nên hàm số đồng biến trên . Mặt khác (3) có dạng   2 y y f f x x y x x x           . Thay vào (2), điều kiện 2x   :          2 2 42 2 22 1 1 2 1 1 3 3 3x x x x x x x x y                Vậy nghiệm của hệ là    ; 3;3x y   Bài 9: Điều kiện , 1x y  . Hệ đã cho tương đương với:     22 33 2 22 33 3 1 6 11 6 1 I 6 1 6 1 11 6 1 x y yx y y x x x y y yy x x                             Xét hàm số   2 3 6 1f t t t t     trên  1; . Hàm số có đạo hàm:       2 3 23 1 1 1 1 ' 2 6 2 3 2 1 2 13. 6 f t t t t t tt           . Ta sẽ chứng minh rằng   23 1 2 3. 6 t t   . Thật vậy:     23 23 1 2 6 . 6 1 3. 6 t t t t      . Điều này hiển nhiên đúng do t thuộc đoạn  1; . Như vậy,    ' 0 1;f t t      f t đồng biến trên  1; . Vì đó:  1 1x y      23 I 1 6 1 2 x y x x x         Nhẩm được nghiệm của (2) là 2x  nên ta dùng phương pháp nhân liên hợp:        2 32 4 1 1 6 2 0x x x              2 33 2 2 2 2 0 1 1 6 2. 6 4 x x x x x x x                   2 33 1 1 2 2 0 1 1 6 2. 6 4 x x x x x                      2 33 2 1 1 2 0 3 1 1 6 2. 6 4 x x x x x                2x  Hồ Văn Diên – THPT Thái Lão – Tài liệu về hệ phương trình Trang 10 (Dễ thấy phương trình  3 vô nghiệm do 1 1 1 1x      và   2 33 1 1 46 2. 6 4x x        ) Vậy nghiệm của hệ phương trình là    ; 2;2x y  Bài 10: Xem phương trình thứ hai của hệ là phương trình bậc hai ẩn x, tham số y :  2 23 4 4 0x y x y y      Phương trình này có nghiệm    2 2 20 3 4 4 4 0 3 10 7 0x y y y y y             2 7 49 1 1 3 9 y y      (1) Lại xem phương trình thứ hai là phương trình bậc hai ẩn y, tham số x :  2 24 3 4 0y x y x x      Phương trình này có nghiệm    2 2 20 4 4 3 4 0 3 4 0y x x x x x           4 4 256 0 0 3 81 x x      (2) Từ (1) và (2) suy ra 4 2 49 256 697 698 9 81 81 81 x y     , mâu thuẫn với phương trình thứ nhất. Từ đó suy ra hệ đã cho vô nghiệm Bài 11: Nhìn hệ số có 2 và 2 nên ta chia hai vế rồi cộng lại:     33 3 3 3 11 2 3 12 3 3 1 3 2 3 2 yy xx y y y x x x                    Xét hàm số   3 3f t t t  trên . Đạo hàm:   2' 3 3 0f t t t     . Từ đó suy ra hàm số  f t đồng biến trên . Điều này cũng có nghĩa là   1 2 y x   . Thay vào phương trình  1 ta được: 3 32 3 3 2 0y y y y          2 1 2 0 1 2y y y y         . +) Với 1 1 1 1y x x      . +) Với 1 1 2 2 2 y x x         . Vậy nghiệm của hệ là     1 ; 1;1 , ; 2 2 x y        Bài 12: Đặt 2t x y  thì phương trình thứ nhất trở thành:  1 4 5 5. 1 2 0 * 5 t t t         Xét hàm số   1 4 5 5. 1 2
Tài liệu liên quan