150 Câu trắc nghiệm nguyên lý thống kê

1) Trong các câu sau, câu nào đúng: a. Sốbình quân phản ánh mức độ đại diện cho tổng thểnghiên cứu. b. Sốbình quân là một lượng biến đại diện theo một tiêu thức nào đó của các lượng biến khác nhau của các đơn vịtrong tổng thểgồm nhiều đơn vịcùng loại. c. Sốbình quân mang tính chất tổng hợp và khái quát cao. d. b và c 2) Phân tích thống kê là: a. Dựa vào mức độcủa hiện tượng trong quá khứnêu lên được bản chất cụthểvà tính quy luật của hiện tượng. b. Xửlý tài liệu thu thập được trong điều tra thống kê. c. Tập trung và hệthống hóa nguồn tài liệu thu thập được qua điều tra. d. Không có câu nào đúng.

pdf20 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3717 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 150 Câu trắc nghiệm nguyên lý thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1) Trong các câu sau, câu nào đúng: a. Số bình quân phản ánh mức độ đại diện cho tổng thể nghiên cứu. b. Số bình quân là một lượng biến đại diện theo một tiêu thức nào đó của các lượng biến khác nhau của các đơn vị trong tổng thể gồm nhiều đơn vị cùng loại. c. Số bình quân mang tính chất tổng hợp và khái quát cao. d. b và c 2) Phân tích thống kê là: a. Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể và tính quy luật của hiện tượng. b. Xử lý tài liệu thu thập được trong điều tra thống kê. c. Tập trung và hệ thống hóa nguồn tài liệu thu thập được qua điều tra. d. Không có câu nào đúng. 3) Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào đặc trưng cho tổng thể? a. Số bình quân. b. Phương sai. c. Độ lệch chuẩn. d. Cả a, b và c. 4) Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy: a. Độ phân tán của các lượng biến với số bình quân của chúng. b. Đo độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu. c. Đặc điểm phân phối của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu. d. Cả a, b và c. 5) Câu nào dưới đây không đúng: Cần vận dụng kết hợp số bình quân chung và số bình quân tổ vì: a. Cho phép nghiên cứu cái chung và riêng một cách kết hợp. b. Cho phép thấy được đặc trưng của từng tổ và của tổng thể. c. Số bình quân chung phản ánh mức độ đại diện theo một tiêu thức nào đó của tổng thể, số bình quân tổ phản ánh mức độ đại diện theo tiêu thức đó cho từng bộ phận trong tổng thể, do vậy cần phải nghiên cứu kết hợp. d. a, b và c. 6) Số bình quân nhân được dùng để tính: a. Số bình quân của những lượng biến có quan hệ tổng. b. Số bình quân của các số bình quân tổ. c. Không điều nào ở trên là đúng. d. a và b. 7) Nếu tính chỉ số không gian cho khối lượng hàng hóa tiêu thụ trên hai thị trường A & B, quyền số có thể là: a. Giá bình quân của từng mặt hàng tính chung cho 2 thị trường. b. Giá cố định, giá so sánh của từng mặt hàng do nhà nước quy định c. Giá bình quân cho từng thị trường. d. Cả b và c đều đúng. 8) Từ tháng 3/08 do nhu cầu công việc, công ty kí hợp đồng với một số công nhân. Tổng số công nhân được kí hợp đồng tăng thêm 30% so với số công nhân trước đó. Cuối năm, do khó khăn có một số công nhân phải tạm nghỉ việc. Số công nhân bây giờ giảm 30% so với trước khi công ty gặp khó khăn. Anh (chị) có kết luận gì a. Số công nhân có việc làm trong công ty bây giờ bằng đúng số người trong hợp đồng trước 3/08. b. Số công nhân trong công ty bây giờ nhiều hơn số công nhân trước 3/08. c. Số công nhân trong công ty bây giờ ít hơn số công nhân trước 3/08. d. Chưa thể kết luận được. 9) Số công nhân trong hợp đồng của một công ty ngày 01/02/05 là 300 công nhân. Do yêu cầu công việc, ngày 1/3 có thêm 30 người nữa được kí hợp đồng. Cho đến hết ngày 31/03/05 tình hình về công nhân không có gì thay đổi. Tổng số công nhân trong 3 tháng (1, 2 và 3) của công ty là (người): a. 330 b. 630 c. Không tính được d. 615 10) Chiều cao bình quân của thanh niên VN là 170cm, độ lệch chuẩn là 10 cm, trong khi trọng lượng bình quân là 60kg, độ lệch chuẩn là 5kg. Anh/ chị có kết luận gì: a. Biến thiên về chiều cao và cân nặng của thanh niên VN là như nhau. b. Chiều cao của nam biến thiên nhiều hơn biến thiên về cân nặng. c. Biến thiên về chiều cao của thanh niên VN ít hơn biến thiên về cân nặng. d. Chưa kết luận được gì. 11) Giá bán bình thường của 1 kg bột giặt là 10.000đ. Trong 1 đợt khuyến mãi, giá bán được giảm 10%. Giá bán này vẫn cao hơn so với giá thành sản xuất 1 kg bột giặt là 20%. Hỏi giá thành sản xuất 1 kg bột giặt là bao nhiêu? a. 9.000 đ b. 8.000 đ c. 7.500 đ d. 6.000 đ 12) So với kích thước của bản gốc, kích thước của hình vẽ trên tờ giấy khi photocopy giảm còn 60%. Bản photocopy này lại được photo lại với kích thước giảm tiếp 20%. Hỏi kích thước của bản photo cuối cùng này bằng bao nhiêu % so với bản gốc? a. 40 b. 20 c. 48 d. 52 13) Trong một công ty có 15% số nhân viên nữ và 25% số nhân viên nam đang làm việc trong cùng một dự án. Biết rằng 60% nhân viên trong công ty là nữ. Hỏi có bao nhiêu % công nhân của công ty đang làm việc trong dự án đó? a. 46 b. 19 c. 40 d. Không đủ dữ liệu để trả lời 14) Có số liệu về năng suất lao động (kg) của nhóm công nhân như sau: 7,8,14,28,16,14,25,15,18,15,21,14,13 Năng suất lao động (kg) trung bình một CN là: a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 15) Với số liệu của câu 14, Mốt (Mo) về NSLĐ a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 16) Số liệu câu 14, số trung vị (Me) về NSLĐ a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 17) Biết thời gian sản xuất để hoàn thành một sản phẩm cho một tổ công nhân như sau: Công nhân Thời gian hoàn thành A B C 14 9 12 Nếu số sản phẩm sản xuất của các công nhân nói trên lần lượt là 20, 40, 30 thì thời gian trung bình để sản xuất hoàn thành một sản phẩm cả tổ là: (lấy 2 thập phân) a. 11,28 b. 11,67 c. 10,95 d. 11,11 18) Với số liệu của câu 17: Nếu thời gian sản xuất của các công nhân nói trên lần lượt là 240, 420 và 440 phút thì thời giant trung bình để sản xuất hoàn thành một sản phẩm cho cả tổ là: a. 11,28 b. 11,67 c. 10,95 d. 11,11 19) Với số liệu của câu 17: nếu số sản phẩm sx của công nhân nói trên bằng nhau thì thời gian trung bình để sx hoàn thành một sp cho cả tổ là: a. 11,28 b. 11,67 c. 10,95 d. 11,11 20) Với số liệu của câu 17: Nếu ba công nhân nói trên sx trong thời gian bằng nhau thì thời gian trung bình để sx hoàn thành 2 sản phẩm cho cả tổ là: a. 11,28 b. 11,67 c. 10,95 d. 11,11 21) Có tài liệu tại một công ty như sau: Tên sản phẩm Chi phí SX năm (triệu đồng) Giá thành đơn vị sản phẩm (triệu đồng) Năm gốc Năm báo cáo A 75 6 6,30 B 48 5 4,75 C 500 7,5 6,00 D 200 4 3,60 Tổng chi phí sản xuất chung cho cả 4 sản phẩm năm gốc là 800 triệu đồng, CPSX kỳ báo cáo tăng 2,8% so với năm gốc hay tương ứng với 23 triệu đồng do ảnh hưởng của: a. Biến động giá thành làm xho CPSX năm báo cáo tăng 15,1% so với năm gốc hay tăng 146,17% và biếnđọng của sản lượng làm cho CPSX năm báo cáo giảm 21,08% so với năm gốc hay làm giảm 169,17 triệu đồng. b. Biến động giá thành làm cho CPSX năm báo cáo tăng 19,8% so với năm gốc hay tăng 150 triệu đồng và biến động của sản lượng làm cho CPSX năm báo cáo giảm 17% hay giảm 160,7 triệu đồng so với năm gốc. c. Biến động giá thànhlàm cho CPSX năm báo cáo giảm 19,8% so với năm gốc hay giảm 150 triệu đồng và biến động làm cho CPSX nq8m báo cáo tăng 17% hay tăng 169,7 triệu đồng so với năm gốc. d. Giá thành năm báo cáo giảm 15,1% so với năm gốc làm cho CPSX năm báo cáo giảm 146,17% và sản lượng năm báo cáo tăng 21,08% so với năm gốc làm cho CPSX năm báo cáo tăng 169,17 triệu đồng. 22) Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại một thị trường như sau: Tên hàng Tỷ trọng tiêu thụ hang hóa năm 02 (%) Tỉ lệ tăng lượng hàng hóa tiêu thụ năm 3 so với năm 1 E 25 10.0 F 25 8.0 G 40 7.5 H 10 15.5 Chỉ số chung về lượng hàng hoá tiêu thụ là (%): a. 108,20 b. 109,05 c. 102,40 d. 103,27 e. 103,40 23) Với số liệu của câu 22: biết rằng mức tiêu thụ hàng hóa năm 03 tăng 10% so với năm 02. Chỉ số chung về giá cả là (%): a. 100,87 b. 107,42 c. 101,66 d. 102,30 e. 106,62 24) 3 công nhân tiến hành SX cùng 1 loại SP trong thời gian như nhau. Người thứ nhất làm ra 1 sản phẩm hết 12 phút, người thứ 2 hết 15 phút vàn gười thứ 3 hết 20 phút. Vậy thời gian bình quân để làm ra 1 SP của cả 3 công nhân này là (phút): a. 15,67 b. 16,00 c. 15,00 d. 15,60 25) Thực hiện một nghiên cứu về thu nhập của các hộ gia đình ở 8 khu vực ngoại thành thành phố X. Chọn ngẫu nhiên các hộ trong từng khu vực. Khu vực thứ 4 có 3 hộ được chọn, tất cả các khu vực còn lại đều chọn 19 hộ/ khu vực. Nếu biết tổng các độ lệch bình phương giữa các nhóm (SSG) là 187,27 và tổng các độ lệch toàn bộ (SST) là 1269,69. Tỉ số F tính được là: (lấy 2 số lẻ) a. 3,16 b. 3,61 c. 3,41 d. 7,41 26) Với số liệu của câu 25: Ở mức ý nghĩa 0,01, có thể kết luận rằng thu nhập trung bình của các hộ gia đình ở các địa bàn dân cư khác nhau là như nhau được không? a. Chấp nhận Ho b. Bác bỏ H1 c. Chưa đủ dữ kiện d. Bác bỏ Ho 27) Có số liệu về tình hình gởi tiền tiết kiệm của CB – CNV tại xí nghiệp cơ khí trong quí I/05 như sau: Chi tiêu Tháng 1 2 3 4 Số tiền gửi tiết kiệm (1.000) 3.000 3.500 4.500 5.000 Tỉ lệ % so với tiền lương 3% 4% 5% 5,2% Số công nhân ngày đầu tháng 150 160 160 170 Tỉ lệ % bình quân tiền lương được gửi tiết kiệm trong quí I/05 là (%): a. 3,50% b. 3,96% c. 4,00% d. 3,70% 28) Với số liệu của câ 27: Tiền gởi tiết kiệm bình quân 1 tháng trong quí của mỗi CB – CNV (ngàn đồng): a. 22,50 b. 22,80 c. 23,00 d. 24,90 e. 22,00 29) Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà máy sản xuất vỏ xe hơi, chọn ngẫu nhiên l một số SP để kiểm tra, hết quả kiểm tra như sau: Ca SX Số SP Độ bền TB Tổng bình phương các sai lệch Sáng 10 25,95 6,26 Chiều 12 25,50 6,60 Tối 11 23,75 7,56 Độ bền trung bình của một vỏ xe tính chung cho 3 ca sản xuất (1000 km) a. 25,07 b. 24,91 c. 25,50 d. Không đủ dữ kiện 30) Có số liệu doanh số bán hàng (tỉ đồng) ở một cửa hàng X như sau: Năm 2000 2001 2002 2003 2004 Quý I 76 196 256 403 484 II 93 175 190 282 384 III 108 141 227 288 330 IV 128 236 299 387 497 Chỉ số thời vụ của quý II là: a. 90,26 b. 90,45 c. 100,96 d. 89,94 31) Sử dụng số liệu câu 30: Doanh số thực tế của quí II năm 1999 đã loại bỏ yếu tố thời vụ (tỉ đồng) a. 103,40 b. 101,11 c. 92,21 d. 102,82 32) Sử dụng số liệu câu 30: Nếu chỉ số thời vụ TB của các quý I, II, III và IV lần lượt là 124,4%; 90,26/5; 83,62% và 103,15% thì chỉ số thời vụ điều chỉnh của quý II sẽ là: a. 123,95 b. 102,78 c. 83,32 d. 89,93 33) Sử dụng số liệu câu 30: hãy dùng mô hình nhân để dự báo doanh số có thể dạt được vào quí II năm 2005 (tỉ đồng), nếu hàm xu hướng của doanh số bán là: và xem nhu các biến động của các yếu tố chu kỳ và ngẫu nhiên bằng 1 a. 457,36 b. 442,88 c. 496,66 d. 445,39 34) Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 mặt hàng ỏ 2 chợ trong tháng 4/2005 như sau: Mặt hàng Chợ X Chợ Y Giá bán (ng.đ/ đvsp) Lượng hàng hóa tiêu thụ Giá bán (ng.đ/ đvsp) Lượng hàng hóa tiêu thụ A(kg) B(m) 5 40 450 2200 52 38 410 3500 Với tài liệu trên, chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ của chợ Y so với chợ X là: (%), (lấ 2 số thập phân) a. 130,25 b. 170,26 c. 167,35 d. 157,31 35) Trong một công ty, kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc sản lượng tăng 30%, năng suất lao động tăng 20%, tổng mức lương tăng 25%. Như vậy tiền lương trung bình một công nhân tăng: (%) a. 25,67 b. 15,39 c. 20,07 d. 18,35 36) Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau dùng để đo độ biến thiên của tiêu thức: a. Độ lệch tuyệt đối trung bình b. Lượng tăng (igảm) tuyệt đối trung bình c. Tốc độ phát triển trung bình d. Không có chỉ tiêu nào 37) Có tình hình SX tại hai nhà máy SX bóng đèn trong tháng 3 và 4 năm 2005 như sau: Nhà máy Tháng 3 Tháng 4 Số sản phẩm sx (1000 bóng) Tỷ lệ % đạt chất lượng (%) Số sản phẩm sx (1000 bóng) Tỷ lệ % đạt chất lượng (%) A 720 93 720 95 B 480 91 512 93 Tỷ lệ số bóngg đèn đạt chất lượng tính chung cho 2 nhà máy trong tháng 3/2005 là: (%) a. 92,6 b. 92,2 c. 92,4 d. 92,5 38) Từ số liệu câu 37, tỷ lệ bóng đèn đạt chất lượng tính chung cho 2 nhà máy trong tháng 4/2005 là: (%) a. 94,16 b. 95,25 c. 92,25 d. 97,16 39) Có tài liệu phân tổ về thu nhập của công nhân viên trong nghành bưu chính viễn thong của tỉnh Y trong năm 2004 như sau: Thu nhâp hàng tháng (triệu đồng/ tháng) Số công nhân viên (người) <1 10 1 – 1,5 25 1,5 – 2 54 2 – 2,5 66 2,5 – 3 15 ≥3 10 Mốt về thu nhập hàng tháng của một công nhân viên là: a. 2,1 b. 2,4 c. 2,3 d. 2,6 40) Từ số liệu câu 39, hệ số biến thiên (tính theo σ) về thu nhập một CNV: (%) a. 27,63 b. 29,92 c. 29,51 d. 28,56 41) Tại xí nghiệp chế biến đồ hộp Y, đã SX 10.000 SP. Xí nghiệp muốn tiến hành chọn mẫu để ước lượng tỷ lệ SP kém chất lượng. Trong các lần điều tra trước đây, tỷ lệ SP kém chất lượng là 3%, 5%, 6%, 8%. Với phạm vi sai số chọn mẫu cho phép là 0,02 và độ tin cậy 95% thì số SP cần chọn ra để điều tra theo phương pháp chọn không hoàn lại là: a. 590 b. 660 c. 690 d. 720 42) Số liệu câu 41, trên thực tế xí nghiệp chọn 800 SP theo phương pháp chọn ngẫu nhiên giản đơn hoàn lại để kiểm tra. Kết quả cho thấy có 40 SP kém chất lượng. Với độ tin cậy 95 % thì tỷ lệ SP kém chất lượng của 10.000 SP là: (%) a. 3,72 – 6,90 b. 3,84 – 7,21 c. 3,74 – 6,82 d. 3,49 – 6,51 43) Năng suất lúa vụ hè thu trung bình ở từng xã A,B và C lần lượt là 50 tạ/ha, 41 tạ/ha, và 60 tạ/ha. Để tính năng suất lúa trung bình cả 3 xã bằng công thức số trung bình số học giản đơn phải có điều kiện là: a. Sản lượng sản xuất của 3 xả bằng nhau. b. Chi phí sản xuất của 3 xã bằng nhau. c. Diện tích gieo cấy của 3 xã bằng nhau. d. Tất cả đều sai. 44) Một đại lý bán sữa đã nhận được một vài ý kiến than phiền về trọng lượng của một loại sữa được nhà máy X sản xuất. Theo sự công bố của nhà máy trọng lượng trung bình của sp là 1 kg, với độ lệch tiêu chuẩn là 0,09kg. Đại lý đã chọn ngẫu nhiên 40 hộp sữa theo quy cách chọn không hoàn lại. Kết quả cho thấy trọng lượng trung bình là 0,975kg. Với độ tin cậy 95% trọng lượng trung bình của loại sữa trên do nhà máy X sản xuất nằm trong khoảng: (lấy 3 số thập phân) a. 0,962 –1015 (kg) b. 0,947 – 1,003 (kg) c. 0,947 – 1,005 (kg) d. 0,974 – 1,112 (kg) 45) Có số liệu về sản lượng chế biến hạt ca cao của nhà máy Y qua các năm như sau: (đvt:tấn) Quý 1999 2000 2001 2002 2003 2004 I 100 104 98 106 110 116 II 116 120 128 130 134 140 III 80 84 86 90 100 110 IV 76 80 82 86 90 94 Giả sử có thể môt tả xu hướng biến động về sản lượng chế biến hạt ca cao trong thời kì (1999-2004) bằng phương pháp trình đường thẳng với cách đánh số thứ tự thời gian (theo năm) sao cho ∑t = 0 thì phươgn trình đường thẳng sẽ là: a. y = 410 + 18,52t b. y = 410 + 8,51t c. y = 396 + 8,5t d. y = 400 + 8,5t 46) Từ tài liệu câu 45, dự đoán sản lượng chế biến hạt ca cao của nhà máy Y năm 2005 sẽ là: (tấn) a. 469,57 b. 492,68 c. 475,56 d. 523,15 47) Từ câu 45, chỉ số htời vụ về sản lượng chế biến hạt ca cao của quý III là: (%) a. 82,6 b. 124,88 c. 103,09 d. 89,43 48) Một nhóm các nhà nghiên cứu thị trường muốn biết vềthị phần của hãng sản xuất kem đánh răng P đã tiến hành chọn ngẫu nhiên giản đơn 200 hộ gia đình, kết quả nghiên cứu cho thấy có 160 hộ gia đình dung loại kem mang nhãn hiệu P. với độ tin cậy 95 %, tỷ lệ số hộ gia đình đang dung loại kem đánh răng, mang nhãn hiệu P trong khoảng: (%) a. 79,26 – 85,25 b. 79,25 – 82,26 c. 74,46 – 85,54 d. 76,35 – 84,58 49) Công ty văn phòng phẩm B thực hiện khuyến mãi mặt hàng X bằng cách giảm giá 5% so với giá bán thông thường. Trường K mua mặt hàng X với khối lượng lớn nên được giảm 0,5% giá so với giá khuyến mãi. Nhưng do trường K thanh toán chậm nên bị phạt 2% so với giá thực mua. Như vậy giá của trường K thann toán so với giá thông thường cao hơn (+) thấp hơn (-): (%) a. -3,5 b. -3,58 c. +0,16 d. +3,41 50) Trong các số liệu sau, sốliệu nào là số tương đối động thái: a. Giá vàng tháng 4 tăng 10% so với tháng 3 b. Giá vàng tháng 4 ở thành phố HCM bằng 110% so với HN c. Giá vàng tháng 4 bằng 110% so với tháng 3 d. Giá vàng tháng 4 ở thánh phố HCM cao hơn 110% so với HN 51) Nhà máy A chuyên sản xuất loại sản phẩm X. Năm 2000 nah2 máy đạt sản lượng sp là 60.000 sp. Theo kế hoạch nạm 2005 nhà máy phấn đấu đạt sản lượng gấp 1,5 lần so với năm 2000. năm 2002 nhà máy đạt sản lượng 70000 sản phẩm. Để năm 2005 nah2 máy đạt 100% về kếhoạch thì tốc độ tăng trung bình năm trong các năm còn lại của kế hoạch phải là: (%) a. 8,74 b. 9,52 c. 7,13 d. 13,39 52) Năm 2002 doanh nghiệp Y phấn đấu hạ giá thành đơn vị sp X 1,2 % so với năm 2001. thực tế năm 2002 doanh nghiệp hoàn thành vượt kế hoạch chỉ tiêu 0,5%. Như vậy, giá thành đơn vị sp của năm 2002 so với năm 2001 bằng: (%) a. 99,29 b. 98,30 c. 99,40 d. 98,31 53) Yêu cầu cơ bản khi cây dựng một dãy số thời gian là: a. Sắp xếp các số liệu tho thứ tự tăng (giảm) dần b. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số c. Laoị bỏ tác động của những nhân tố ngẫu nhiên d. Khogn6 có điêù nào ở trên là đúng 54) Sản lượng điện tiêu thụ tại athành phố Xccó biến động thời vụ. từ tài liệu thu thập hàng tháng trong thời ký 1998-2002 tính được các chỉ số thời vụ như sau:tháng 1: 104, tháng 2:101, tháng 3: 103, tháng 4:104, tháng 5:105, tháng 6: 97, tháng 7: 95, tháng 9: 96, thagn1 10: 95, tháng 11: 101, tháng 12: 102. Như vậy chỉ số thời vụ của tháng 8 là: a. 90 b. 93 c. 94 d. 97 55) Có ba tổ côngnhân cùng sản xuất lmột loại sản phẩm tron gthời hạn như nhau: Tổ 1 có 18 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một san phẩm là 29 phút Tổ 2 có 20 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một san phẩm là 25 phút Tổ 3 có 17 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một san phẩm là 26 phút thời gian hao phí trung bình cho 1 sp chung cho cả 3 tổ (phút) a. 26,62 b. 26,51 c. 27,35 d. 26,22 56) Lấy số liệu từ câu 58, độ lệch chuẩn về thời gian hao phái để làm ra một sp chung cho cả 3 tổ: (phút) a. 3,26 b. 2,52 c. 4,32 d. 1,68 57) Thu nhập một tháng (1000đ) của cong nhân viên công ty Y được thể hiện ở bảng sau: Thu nhập <1600 1600-1700 1700-1800 1800-1900 1900-2000 ≥2000 Số CNV 16 99 14 200 155 86 Với thu nhập trung bình một tháng 58) Với tài liệu câu 60, hệ số biến thiên (dung σ) bằng: (%) a. 7,04 b. 6,99 c. 7,85 d. 7,02 59) Giá 1 kg phân bón XX tháng 2 là 10.000đ. Tháng 4 gái phân thấp hơn tháng 2 là 15%. Giá phân tháng 6 cao hơn thagn1 4 là 8%. Như vậy giá 1 kg phân bón XX tháng 6 là a. 12.420đ b. 9.300đ c. 12.300đ d. 9.180đ 60) Tổng điều tra d6n số là loai điều tra: a. Toàn bộ b. Thường xuyên c. Không thường xuyên d. AvàC đúng 61) Để có thong tin rút ra kết luận chung về hiện tượng nghiên cứu, ta dung laoị điều tra nào trong các loại điều tra sau: a. Trọng diểm b. Chuyên đề c. Chọn mẫu d. A, B và C đúng 62) Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên ngoại trừ a. Phương sai b. Số bình quân c. Khoảng biến thiên d. Độ lệch tuyệt đối bình quân 63) Theo khái niệm số tương đối và khài niệm chỉ số, trong các loại số tương đối sau, số nào được xem là chỉ số: a. Số tương đối không gian b. Số tương đối kết cấu c. Số tươong đối cường độ d. Cả 3 loại trên 64) Năm 2002 sản lượng sx của công ty Tân Thành Công là 12 triệu mét vài chuẩn. Năm 2003 sản lượng công ty tăng 15% so với năm 2002. Năm 2004 sản lượng sx của công ty tiếp tục tăng 8% so với năm 2003. như vạy so với năm 2002 thì sản lượng sx năm 2004 của công ty tăng bao nhiêu % a. 23 b. 24,2 c. 11,5 d. Tất cả đều sai 65) Với số liệu câu 53, tốc độ tăng sản lượng trung bình năm trong giai đoạn 2002-2004 là: a. 11,45% b. 12,10% c. 111,45% d. Tất cả sai 66) Số tương đối trong thống kê dùng để a. Biểu hiện kết cấu tổng thể b. Biểu hiện nhiệm vụ kế hoạch và kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch c. Biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian, không gian d. Cả 3 đều đúng 67) Phát biểu nào đúng về độ lệch chuẩn a. Là căn bậc hai của phương sai b. Luôn luôn lớn hơn độ lệch tuyệt đối bình quân c. Có cùng đơn vị tính vời số liệu dung để tính độ lệch chuẩn của tiêu thức số lượng d. A và B đúng 68) Trong phân tích sâu phương sai, giả sử các mẫu ngẫu nhiên được chọn từ 4 tổng thể. Nếu giả sử Ho bị bác bỏ, thì sẻ thei6n1 hành so sánh bao nhiêu cặp trng kiểm định Turkey a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 69) Khoảng tin cậy 95% so với khoảng tin cậy 90% a. Hẹp hơn b. Chính xác hơn c.