20 Đề thi học kì 1 môn toán 12

Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón

pdf22 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 20 Đề thi học kì 1 môn toán 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 1 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 1 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 3 2 1 3 1 3 2 y x x    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến song song với đƣờng thằng : 4d y x  3) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phƣơng trình 3 22 9x x m  (m là tham số thực). Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 4 3 24 4 1y x x x    trên đoạn 3 1; 2      . Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 37 7 7 1 log 36 log 14 3log 21 2   Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 2 TRƢƠNG THPT VẠN XUAN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 2 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 1 2 1 x y x    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thằng : 4 5 0d y x   3) Tìm tập giá trị thực của tham số m để đƣờng thẳng: 1y mx  cắt (C) tại hai điểm phân biệt. Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:   2ln ln( 1)f x x x   trên đoạn 1 ;2 2       . Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:   2 3 9 16 1 1 log log 2 3B Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 3 SƢU TẦM :LÊ QUANG CHIẾN 0904137261-0944553764 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 2 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 3 2 1 3 3 1 2 4 y x x x    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 3) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến song song với đƣờng thằng 1 : 3 3d y x   Câu 2: Tìm m để đƣờng thẳng   : 2 3md y mx m   cắt đồ thị (C) 1 1 x y x    tại hai điểm phân biệt có hoành độ dƣơng . Câu 3: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: ( ) x xf x e e  trên đoạn 1 [ln ; ln 2] 2 Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A =   3 1 log 8 3 2 4 1 2 1 3log log 16 log 2 27           Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 4 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 3 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 2 1 1 x y x    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thằng 2010 4 x y   Câu 2: Xác định giá trị thực của tham số m để hàm số:  3 23 2 1 4m xy x    đạt cực tiểu tại 2x  . Câu 3: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:   225f x x  trên đoạn [-3;3]. Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 2 2 3 3 1 log 24 log 72 2 1 log 18 log 72 3   Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 4 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số:  4 22 1 3y x m x m    có đồ thị (Cm) (m là tham số thực). 1) Tìm tập giá trị của m để (Cm) cắt trục tung tại điểm  0; 3A  . Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số tại m vừa tìm đƣợc. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phƣơng trình  '' 0f x  . 3) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phƣơng trình 4 24x x k  . Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 2( ) 4 5f x x x   trên đoạn [ 4;3] . Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A =  2 2 27 2 2 log 4 log 10 log log1000 log 2 3log 2   Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 6 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 5 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số:    3 2 1 2 1 3 1 1 3 y x m x m x m       (1) có đồ thị (Cm) (m là tham số thực). 1) Tìm tập giá trị của m để đồ thị (Cm) cắt trục Oy tại điểm có tung độ 1y   . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m vừa tìm đƣợc. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến song song với đƣờng thằng : 3 0d y x  3) Tìm tập giá trị của m hàm số nghịch biến trên R. Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:   2ln 2ln 3f x x x   trên đoạn 3[1; ]e . Bài 2 (4điểm) Câu 1: Cho 3 3log 15, log 10a b  . Hãy tính 3log 50 theo a và b . Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 6 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 1mx y x m    (1) có đồ thị (Cm). 1) Tìm tập các giá trị thực của để (Cm) đi qua điểm  1; 3A  , khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với vừa tìm đƣợc. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho tại giao điểm của nó với 2 trục toạ độ. 3) Tìm tập các giá trị của m : 2md y mx  cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:   732 3 1 23  xxxxf trên đoạn [0;2] Bài 2 (4điểm) Câu 1: Cho 2 3 7log 3, log 5, log 2a b c   . Hãy tính 140log 63 theo ,a b và c . Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 8 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 7 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 2 3 x y x    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng 1. Câu 2: Xác định giá trị thực của tham số m để hàm số: 13)4( 224  mxmmxy có ba cực trị. Câu 3: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: ( ) 3 1f x x x    trên TXĐ Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 1 3 3 3 log 7 2log 49 log 27P    Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 9 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 8 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 4 22  y x x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2)Viết phƣơng trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành 3) Tìm m để phƣơng trình 4 22 0  x x m có bốn nghiệm thực phân biệt Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 2( ) 2cos cos 3f x x x   . trên đoạn [0; ] Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 2log8log 4log 2 1 4 1 7125 9 49.2581           P Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 9 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 3 1 2 x y x     1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 3) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thằng 1 :5 4 5 0d y x   3) Chứng minh rằng đƣờng thẳng : 2ml y x m   luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt C, D. Tìm tập giá trị của m để CD nhỏ nhất. Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:   732 3 1 23  xxxxf trên đoạn [0;2] Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 98log14log 75log405log 22 33   Q Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 11 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 10 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 3 2 2 4 6 1 3 y x x x m     (1) có đồ thị (Cm) (m là tham số thực). 1) Tìm tập giá trị của m để đồ thị (Cm) đi qua gốc tọa độ  0;0O . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m vừa tìm đƣợc. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến song song với đƣờng thằng 1 : 6 6d y x  3) Dựa vào đồ thị, biện luận theo tham số thực k số nghiệm của phƣơng trình 3 26 9x x x k   . Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 3 ( ) 1 x f x x    trên đoạn [-5 ;-2]. . Bài 2 (4điểm) Câu 1: Cho a5log3 . Tính 3375log225 theo a Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 12 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 11 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 3 2 1 3 3 1 2 4 y x x x    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 3) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thằng 2 :6 6 0d x y   3) Tìm tập giá trị tham số thực m để phƣơng trình 3 22 3 12x x x m   có ba nghiệm phân biệt. Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:   4 1 2 f x x x      trên đoạn  1;2 . Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 37 7 7 1 log 36 log 14 3log 21 2   Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 13 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 12 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: y = x 2 x 1   1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho biết tiếp tuyến vuông góc với đƣờng thằng d: y = 3x + 12. Câu 2: Cho hàm số     22 1 2y x x m x m      có đồ thị  mC . Tìm m để đồ thị  mC cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3, ,x x x sao cho 2 2 2 1 2 3 14x x x   Câu 3: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: xexy  . trên đoạn  3;0 Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 37 7 7 1 log 36 log 14 3log 21 2   Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 14 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 13 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: y = 23 2 3 1 xx  , 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho tại điểm uốn. Câu 2: Tìm tập giá trị thực của tham số m để đƣờng thẳng 1y mx  cắt đồ thị hàm số 1 2 1 x y x    tại hai điểm phân biệt. Câu 3: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 3 3 3( ) x xf x e   trên đoạn  0;2 Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 37 7 7 1 log 36 log 14 3log 21 2   Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 15 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 14 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số:    2 4 25 5 1y m x m x m      1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi 3m  2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng 2 3) Tìm tập giá trị thực của tham số m hàm số (1) có 3 điểm cực trị. Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:   2 3 4 x x f x x     trên đoạn 9 ;8 2       Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 37 7 7 1 log 36 log 14 3log 21 2   Câu 2: Giải phƣơng trình: 1) 2 33.2 2 2 60x x x    2) 8 4 4 4log ( 3) log ( 1) 2 logx x     Câu 3: Giải bất phƣơng trình: 1) 1033 11   xx 2) 2 4 9 log log 2 x x   Câu 4: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số:   1 2 24y x    Bài 3 (2điểm) Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp biết cạnh bên SA tạo với cạnh đáy AB một góc 450. Câu 2: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 16 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 Đề 15 Thời gian: 90 phút Bài 1 (4điểm) Câu 1: Cho hàm số: 3 2 1 x y x    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. 2) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của hàm số đã cho tại giao điểm của nó với hai trục toạ độ. 3) Tìm tập giá trị thực của tham số m để đƣờng thẳng:   : 2d y mx  cắt (C) tại hai điểm phân biệt. Câu 2: Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: 3 24sin 9cos 6sin 8y x x x    trên đoạn 2 ; 6 3        . Bài 2 (4điểm) Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A = 37 7 7 1 log 36 log 14 3log 21 2
Tài liệu liên quan