Bài 1 MS Excel nâng cao

Ôn tập các phần căn bản Conditional formating Style Các hàm nâng cao  Averageif, sumifs, countifs, averageifs  Các hàm ngày tháng: date, weekday, weeknum, networkday, workday  Các hàm match, Index, find  Kết hợp Index với Match, Vlookup với match  Vlookup với if

pdf12 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 1 MS Excel nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO Giảng viên: Phạm Thanh An Trung tâm Tin học – Đại học Ngân hàng TP.HCM MS EXCEL NÂNG CAO NỘI DUNG TRÌNH BÀY Ôn tập các phần căn bản  Conditional formating  Style  Các hàm nâng cao  Averageif, sumifs, countifs, averageifs  Các hàm ngày tháng: date, weekday, weeknum, networkday, workday  Các hàm match, Index, find  Kết hợp Index với Match, Vlookup với match  Vlookup với if NỘI DUNG  CSDL Bảng tỉnh, Phân tích và tổng hợp dữ liệu  Trích lọc nâng cao  Sử dụng Data consolidate, Data form  Data Remove duplicates  Subtotal  Tổng hợp dữ liệu với Pivot table  Tính toán trong Pivot Table  Tạo Pivot Chart Module và Macro Các hàm nâng cao Averageif() Averageifs() Sumifs() Countifs() Các hàm ngày tháng Date() Weekday() Weeknum() Networkday() Workday() Hàm Match = MATCH(,<vùng tìm kiếm>,)  Nếu là 1: Tìm kiếm trong vùng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần và kết quả là vị trí của giá trị lớn nhất trong vùng nhưng không vuợt quá .  Nếu là 0: Tìm kiếm trong vùng không cần phải sắp xếp và đưa ra vị trí trùng khớp với . Nếu không tìm thấy hàm đ-a ra thông báo #N/A Hàm Match (TT)  Nếu là -1: Tìm kiếm trong vùng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Kết quả sẽ là vị trí có giá trị nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng . Nếu không có giá trị nào trong vùng lớn hơn , hàm đưa ra thông báo lỗi #N/A Hàm Index = INDEX(, , )  Công dụng: Đưa ra giá trị của một ô trong <vùng tìm kiếm> được xác định bởi và . Questions ?
Tài liệu liên quan