Bài giảng 14: Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh

Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo ? Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên ? Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ ? Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp ? Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường) ? Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn ? Đường cung dài hạn của ngành

pdf27 trang | Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng 14: Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 1 Bài giảng 14 Tối đa hóa lợi nhuận và cung cạnh tranh 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 2 Các chủ đề thảo luận  Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo  Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên  Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ  Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp  Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường)  Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn  Đường cung dài hạn của ngành 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 3 Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo 1) Sản phẩm đồng nhất 2) Rất nhiều người tham gia (cả bên mua và bán) 3) Thông tin hoàn hảo 4) Tự do gia nhập và rời khỏi ngành 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 4 Đường cầu trước doanh nghiệp q P Q d, MR, AR P Doanh nghiệp Toàn ngành (Thị trường) D P P S Q ?:, constPq ?:, constPt 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 5 Đường tổng doanh thu TR = P. q mà nên đường biểu diễn TR là một đường thẳng và độ dốc chính là P TR q TR P = MR constPq :, 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 6  Doanh thu biên là chênh lệch trong tổng doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản phẩm.  MR = DTR/DQ = dTR/dQ  Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo: MR = P  Đường MR, d và AR trùng nhau Doanh thu biên 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 7  Dấu hiệu:  Nguyên tắc: Tối đa hóa lợi nhuận minAC Phay :   TCTRq SX tại q*: MC = MR = P 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 8 q 0 Tối đa hóa lợi nhuận (tt) 10 20 30 40 ($/q) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 50 60 MC AVC AC AR=MR=P q q * Tại q * : MC = MR=P và P > AC ABCDhay qx AC) -(P *  D A BC o 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 9  Dấu hiệu:  Lựa chọn:  1) Tiếp tục sản xuất  2) Đóng cửa (ngừng sản xuất) Tối thiểu hoá lỗ minAC Phay :   TCTRq 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 10 1) Tiếp tục sản xuất  Dấu hiệu:  Nguyên tắc:  Lỗ ≤ TFC Tối thiểu hoá lỗ (tt) SX tại q*: MC = MR = P minAVC Phay :   TVCTRq 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 11 Tối thiểu hoá lỗ (tt) ($/q) q AVC ACMC q * P = MR B F C A E D Tại q * : MC = MR =P và P < AC Lỗ= (P -AC) x q * hay ABCD o 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 12 2) Đóng cửa doanh nghiệp  Dấu hiệu:  Lỗ = TFC Tối thiểu hoá lỗ (tt) minAVC Phay :   TVCTRq 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 13  Dấu hiệu:  Nguyên tắc: Trường hợp hoà vốn min 0 AC Phay :   TCTRqq SX tại q* = q 0 : MC = MR = P 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 14 Trường hợp hoà vốn (tt) ($/q) q AVC ACMC q * = q 0 P = MR B Tại q*= q 0 : MC = MR=P và P = AC Lợi nhuận = 0 o 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 15 Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn  Tóm tắt các quyết định sản xuất  Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = P  Nếu P > AC min : doanh nghiệp có lời.  Nếu P = AC min : doanh nghiệp hoà vốn.  Nếu AVC min < P < Ac min : doanh nghiệp tiếp tục hoạt động dù bị lỗ.  Nếu P < AVC min < AC :doanh nghiệp đóng cửa. 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 16 ($/q) MC q AVC AC P 5 =AVC min P 2 P 1 q 2 q 1 s = MC nằm trên AVC Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp P 4 P 3 =AC min q 3 q 4 q 5 P 6 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 17 Đường cung thị trường trong ngắn hạn cho biết tổng sản lượng mà các doanh nghiệp trong ngành sẵn lòng cung ứng trong ngắn hạn tương ứng với các mức giá khác nhau của sản phẩm. Đường cung thị trường trong ngắn hạn 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 18 s 3 Đường cung thị trường trong ngắn hạn $/Q 0 2 6 11 15 19 31 s 1 S Đường cung của ngành trong ngắn hạn là đường tổng hợp theo chiều ngang của những đường cung của từng doanh nghiệp. Q s 2 P 1 P 3 P 2 10 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 19 q 1 A B C D Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn ($/q) q P = MR SAC SMC q 3 q 0 G F LAC E LMC 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 20 D Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn ($/q) q P = MRP q 3 q 0 G F P= LAC min LAC E LMC 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 21 Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn  Lợi nhuận kinh tế =0  Nếu TR > wl + rk, có lợi nhuận kinh tế, doanh nghiệp mới sẽ gia nhập ngành  Nếu TR = wl + rk, lợi nhuận kinh tế =0, tuy nhiên các doanh nghiệp vẫn thu được suất sinh lợi thông thường; cho biết ngành sản xuất có tính cạnh tranh  Nếu TR < wl + rk, doanh nghiệp sẽ rời khỏi ngành Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 22 S 1 Cân bằng dài hạn q Q $/Q $/q P 1 LAC LMC D S 2 P 1 Q 1 q 2 = q 0 Doanh nghiệp Toàn ngành P 2 Q 2 P 2 q 1 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 23 Cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh hòan hảo 1) SMC=LMC = MR = P 2) P = SAC=LAC  Không có động lực để rời bỏ hoặc gia nhập ngành  Lợi nhuận kinh tế = 0 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 24 Đường cung dài hạn của ngành  Để xác định cung dài hạn, chúng ta giả định:  Tất cả các doanh nghiệp đều có khả năng tiếp cận với công nghệ sản xuất hiện hành.  Sản lượng gia tăng do sử dụng nhiều yếu tố đầu vào hơn, chứ không phải do tiến bộ kỹ thuật 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 25 A P 1 AC P 1 MC q 1 D 1 S 1 Q 1 C D 2 P 2 P 2 q 2 B S 2 Q 2 Đường cung dài hạn của ngành có chi phí không đổi q Q $/Q $/q S L Q 3 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 26 Cung dài hạn của ngành có chi phí tăng dần q Q $/Q $/q S 1 D 1 P 1 LAC 1 P 1 SMC 1 q 1 Q1 A S L P 3 SMC 2 Do giá các yếu tố đầu vào tăng, cân bằng dài hạn xảy ra ở điểm có mức giá cao hơn. LAC 2 B S 2 P 3 Q 3 q 2 P 2 P 2 D 2 Q 2 5. 11. 2015 Đặng Văn Thanh 27 S 2 B S L P 3 Q 3 SMC 2 P 3 LAC 2 Do giá yếu tố đầu vào giảm, cân bằng dài hạn xảy ra ở điểm có mức giá thấp hơn. Cung dài hạn của ngành có chi phí giảm dần q Q $/Q $/q P 1 P 1 SMC 1 A D 1 S 1 Q 1 q 1 LAC 1 Q 2 q 2 P 2 P 2 D 2