Bài giảng Chương 4: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

• Thực hiện công việc kém • Công nghệ mới • Sản phẩm mới • Yêu cầu của khách hàng • Yêu cầu của công việc mới

pdf34 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1590 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 4: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 Đào tạo và phỏt triển nguồn nhõn lực Tại sao cần phải đào tạo? • Thiếu cỏc kỹ năng cơ bản • Thực hiện công việc kém • Công nghệ mới • Sản phẩm mới • Yêu cầu của khách hàng • Yêu cầu của công việc mới Cỏc thỏch thức trong đào tạo • Đào tạo cú phải là giải phỏp khụng? • Mục tiờu đào tạo cú rừ ràng và cú thực tế khụng? • Đào tạo cú phải là đầu tư tốt khụng? • Đào tạo cú kết quả khụng? Cỏc vấn đề tồn tại... • Đào tạo khụng gắn với chiến lược kinh doanh • Khụng đỏnh giỏ hoặc đỏnh giỏ khụng đỳng nhu cầu đào tạo • Khụng cú chiến lược đào tạo phỏt triển rừ ràng • Ai chịu trỏch nhiệm ? • Tổ chức thực hiện cỏc khoỏ học khụng hiệu quả • Khụng đỏnh giỏ kết quả đào tạo Đào tạo và phỏt triển • Đào tạo: Là quỏ trỡnh cú hệ thống nhằm cung cấp cỏc năng lực cần thiết nhằm giải quyết cỏc cụng việc cụ thể hiện tại của tổ chức • Phỏt triển là quỏ trỡnh nõng cao năng lực và động cơ của nhõn viờn nhằm giải quyết cỏc vấn đề của cụng ty trong tương lai Sự khỏc nhau giữa đào tạo và phỏt triển Đào tạo Phỏt triển Trọng tõm Cụng việc hiện tại Cụng việc tương lai Phạm vi Cỏ nhõn Cỏ nhõn, nhúm và tổ chức Thời gian Ngắn hạn Dài hạn Mục đớch Khắc phục những vấn đề hiện tại Chuẩn bị cho tương lai Mục tiờu của đào tạo • Giỳp nhõn viờn thực hiện cụng việc tốt hơn • Cập nhật kỹ năng kiến thức mới cho nhõn viờn • Cập nhật phương phỏp và kinh nghiệm quả lý mới • Giải quyết cỏc vấn đề của tổ chức • Hướng dẫn cụng việc cho nhõn viờn mới • Chuẩn bị đội ngũ cỏn bộ kế cận • Thoả món nhu cầu phỏt triển của nhõn viờn Cỏc hỡnh thức đào tạo trong doanh nghiệp • Đào tạo bờn trong - Đào tạo bờn ngoài • Đào tạo định hướng cụng việc - đào tạo định hướng doanh nghiệp • Đào tạo định hướng nhằm thay đổi cỏch thức làm việc • Đào tạo huấn luyện kỹ năng • Đào tạo thay đổi thỏi độ làm việc • Đào tạo nõng cao trỡnh độ • Đào tạo phỏt triển năng lực • Cỏch thức: Đào tạo chớnh qui, tại chức, hướng nghiệp, nghề, trờn cụng việc (OJT) • Đào tạo cho lao động phổ thụng - Đào tạo cho lao động kỹ năng - Đào tạo cỏn bộ quản lý QUÁ TRèNH ĐÀO TẠO . Bước 1: Xỏc định nhu cầu đào tạo Bước 2: Xỏc định Cỏch thức thoả món nhu cầu Bước 3: Thực Hiện chương trỡnh đào tạo Bước 4: đỏnh giỏ kết quả đào Tạo Xu hướng đạo tạo của cỏc DN trong thế kỷ 21  Chuyển từ đào tạo cung cấp kỹ năng để thực hiện yờu cầu cụng việc sang đào tạo để nõng cao lợi thế cạnh tranh: • Nõng cao chất lượng – Đào tạo về cỏch thức làm việc và phối hợp nhúm – Nõng cao kỹ năng giải quyết vấn đề – Nõng cao kỹ năng xỏc định mục tiờu và sử dụng cụng nghệ hiện đại • Đổi mới cụng nghệ – Cung cấp thụng tin và kiến thức mới để khụng lạc hậu • Phục phụ và thoả món khỏch hàng – Kỹ năng và cỏch thức giao tiếp – Định hướng và thoả món khỏch hàng – Kỹ năng phục vụ và làm hài lũng khỏch – Phõn tớch nhu cầu đào tạo • Mục đớch: Xỏc định xem đào tạo cú cần thiết khụng? Phõn tớch tổ chức Phõn tớch cỏ nhõn Phõn tớch cụng việc Bối cảnh của cụng ty như thế nào? Người lao động cần đào tạo cỏi gỡ? Ai cần đào tạo?  Cỏc nguyờn tắc chung xỏc định nhu cầu đào tạo • Xỏc định rừ vấn đề của cụng ty (bản chất vấn đề chứ khụng phải hiện tượng) • Xỏc định rừ liệu cỏc vấn đề này cú thể được giải quyết bằng đào tạo khụng. • Bảo đảm sự phự hợp giữa đào tạo và văn hoỏ cụng ty • Phõn loại rừ kiến thức cần đào tạo: - Cơ sở /Cơ bản - Kỹ thuật, chuyờn sõu - Riờng cú của cụng ty 3 cỏch tiếp cận đỏnh giỏ nhu cầu đào tạo • Chương trỡnh đỏnh giỏ toàn diện – Bước 1: Chuẩn bị – Bước 2: Phõn tớch số liệu ban đầu, xỏc định cỏc vấn đề khụng giải quyết được bằng đào tạo – Bước 3: Phõn tớch chi tiết, xỏc định thứ tự ưu tiờn cỏc nhu cầu đào tạo – Bước 4: Lập kế hoạch chi tiết thực hiện cỏc chương trỡnh đào tạo đó vạch ra • Tiếp cận theo vấn đề ưu tiờn: Xỏc định nhu cầu đào tạo nhằm giải quyết cỏc vấn đề cấp thiết của cụng ty • Tiếp cận theo kết quả cụng việc: Dựa trờn việc đỏnh giỏ kết quả cụng việc để xỏc định nhu cầu đào tạo cho tương lai • Phõn tớch nhu cầu của tổ chức Mục đớch: Xỏc định mức độ thớch hợp của đào tạo trong bối cảnh: • Chiến lược kinh doanh của cụng ty • Cỏc nguồn lực sẵn cú phục vụ cho đào tạo • Sự ủng hộ của lónh đạo và đồng nghiệp đối với hoạt động đào tạo • Phõn tớch nhu cầu của cỏ nhõn Mục đớch: Xỏc định ai cần phải đào tạo? • Liệu thực hiện cụng việc khụng tốt là do thiếu cỏc kỹ năng, kiến thức, khả năng hay do cú vấn đề trong việc tạo động lực và thiết kế cụng việc? • Ai cần phải đào tạo? • Xỏc định sự sẵn sàng của người lao động với đào tạo • Phõn tớch nhu cầu của cụng việc Mục đớch: Cỏc nhiệm vụ, bước thao tỏc, kiến thức, kỹ năng và hành vi cần được chỳ trọng trong đào tạo để người lao động hoàn thành tốt cụng việc của mỡnh. Cỏc giai đoạn phỏt triển Nhu cầu đào tạo Giai đoạn 1 Cỏ nhõn khởi xướng Nhu cầu thay đổi Kết quả cụng việc hiện tại Những chương trỡnh đào tạo sẵn cú Hoạt động đào tạo phỏt triển Nhu cầu đào tạo Giai đoạn 2 . Cỏ nhõn khởi xướng Nhu cầu thay đổi Kết quả cụng việc hiện tại Cỏc mục tiờu kinh doanh Hoạt động đào tạo & phỏt triển Nhu cầu đào tạo Giai đoạn 3 . Cỏ nhõn khởi xướng Nhu cầu thay đổi Kết quả cụng việc hiện tại Cỏc mục tiờu kinh doanh Hoạt động đào tạo & Phỏt triển Đ ỏn h g iỏ n ăn g lự c Cỏc phương phỏp phõn tớch nhu cầu đào tạo • Quan sỏt • Cõu hỏi điều tra • Đọc tài liệu, sỏch hướng dẫn về chuyờn mụn • Phỏng vấn Tiến hành quỏ trỡnh đào tạo • Loại hỡnh đào tạo • Phương phỏp đào tạo • Người cung cấp đào tạo • Tiến hành ở đõu? Phương phỏp đào tạo • Đào tạo trờn cụng việc (OJT) • Đào tạo bờn trong • Đào tạo bờn ngoài Đào tạo trờn cụng việc • Đào tạo trờn cụng việc là hệ thống đào tạo nhõn viờn dưới sự chỉ dẫn trực tiếp của cỏn bộ phụ trỏch hay cỏn bộ quản lý tại nơi làm việc thụng qua cỏc cụng việc cụ thể. • Ưu điểm??? • Nhược điểm?? Đào tạo bờn trong • Những chương trỡnh đào tạo được thiết kế theo yờu cầu của cụng ty và cho phộp thoả món những yờu cầu cụ thể của cụng ty. • Ưu điểm ??? • Nhược điểm ??? Đào tạo bờn ngoài • Những chương trỡnh đào tạo dành cho tất cả mọi người được tổ chức ở: - Cỏc trường đại học - Cỏc trung tõm đào tạo - Cỏc trường dậy nghề -... • Ưu điểm??? • Nhược điểm??? Cỏc nhõn tố cần xem xột khi lựa chọn phương phỏp đào tạo Học từ kinh nghiệm hay học từ sỏch vở Học cỏc kỹ năng cơ bản hay kiến thức cơ bản Mức độ phức tạp của nội dung Quan điểm thỏi độ của người học trong chương trỡnh  Sử dụng kết quả khoỏ học Nội dung học là khỏi quỏt hay cụ thể Khả năng của người hướng dẫn Qui mụ của lớp học Khả năng của học viờn Thời gian khoỏ học Thiết kế cỏc chương trỡnh đào tạo • Tờn của chương trỡnh • Cỏc mục tiờu của chương trỡnh • Xỏc định cỏc nội dung cụ thể của chương trỡnh • Sắp xếp cỏc phần theo thứ tự giảng dạy • Lựa chọn và chuẩn bị cỏc tài liệu hướng dẫn • Lập kế hoạch bài giảng Đỏnh giỏ chương trỡnh đào tạo • Đỏnh giỏ chương trỡnh đào tạo là quỏ trỡnh thu thập cỏc kết quả cần thiết để xỏc định liệu chương trỡnh đào tạo đó tiến hành cú hiệu quả khụng? Mục đớch đỏnh giỏ đào tạo • Xỏc định điểm yếu và điểm mạnh của chương trỡnh • Đỏnh giỏ liệu nội dung, việc tổ chức và thực hiện chương trỡnh đào tạo đó thực hiện tốt khụng? • Xỏc định học viờn học được cỏi gỡ nhiều nhất hay là ớt nhất từ khoỏ học • Giỳp cho cụng việc marketing • Xỏc định lợi ớch và chi phớ của đào tạo Mụ hỡnh đỏnh giỏ kết quả đào tạo • Sự phản ứng của người học (Người học được lợi gỡ?) • Kết quả học tập (người học học được gỡ, nhớ được gỡ?) • ỏp dụng kết quả học tập (người học cú thay đổi hành vi và cỏch làm của họ trong cụng việc khụng ?) • Tỏc động đến kết quả kinh doanh của cụng ty: Chi phớ: - Chi phớ thực tế - Chi phớ cơ hội Lợi ớch: - Cỏc kỹ năng - Sự khuyến khớch động viờn nhõn viờn - Lợi nhuận tăng thờm • Người học cú cảm giỏc tốt hơn về tổ chức hay cụng việc đó làm khụng? (Thỏi độ) Tớnh toỏn chi phớ đào tạo • Cỏc chi phớ học tập: Những chi phớ diễn ra trong quỏ trỡnh người nhõn viờn học nghề của họ như chi phớ trả cho nhõn viờn đi học, chi phớ của việc giảm sản lượng .v.v • Chi phớ đào tạo: Những chi phớ phải chịu như thự lao cho những nhà đào tạo, những hướng dẫn viờn và cỏc chi phớ thực hiện chương trỡnh đào tạo khỏc v.v Tớnh toỏn lợi ớch đào tạo • Giảm sự giỏm sỏt • Tăng năng suất lao động • Giảm tai nạn • Tăng sự ổn định và linh hoạt của doanh nghiệp • Lợi ớch cỏ nhõn và xó hội khỏc Những lý do dẫn dến sự thất bại trongđào tạo • Khụng học từ học liệu • Khụng hiểu những ứng dụng “thực tế” • Thiếu tự tin • Quờn học liệu Đảm bảo những gỡ được đào tạo sẽ được ỏp dụng vào cụng việc • Nội dung học phải phự hợp với cụng việc • Cỏc kế hoạch hành động • Xõy dựng chương trỡnh thành nhiều giai đoạn • Hỗ trợ thành tớch • Cỏc nguồn lực cho hậu đào tạo • Xõy dựng mụi trường làm việc hỗ trợ