Bài giảng Chương 5: Thị trường ngoại hối forex

Thị trường ngoại hối Các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hối Các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối Thị trường ngoại hối của các nước đang phát triển Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối Câu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tập

ppt70 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 2454 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 5: Thị trường ngoại hối forex, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREXCompany namewww.themegallery.comThị trường ngoại hốiCác nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hốiCác nghiệp vụ phái sinh ngoại hốiThị trường ngoại hối của các nước đang phát triểnQuản lý hoạt động của thị trường ngoại hốiCâu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tậpNỘI DUNG2Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comKhái niệm về trường ngoại hốiVai trò của thị trường ngoại hốiCấu trúc của thị trường ngoại hốiCác chủ thể tham gia vào hoạt động của thị trường ngoại hốiHoạt động và các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hốiQuản lý hoạt động của thị trường ngoại hốiThị trường ngoại hối 3Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comNgoại hối = ngoại tệ ???(Foreign exchange = Foreign currency ???)Khái niệm: thị trường ngoại hối là nơi diễn ra các hoạt động mua và bán các đồng tiền khác nhauKhái niệm4Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comThoả mãn nhu cầu khác nhau về ngoại tệ Cơ sở hình thành và điều tiết tỷ giáCông cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nướcGiúp luân chuyển các khoản đầu tư, tín dụng quốc tế, thúc đẩy giao lưu giữa các quốc giaLà nơi kinh doanh và cung cấp các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI5Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comCác đối tượng khách hàngCác trung gian tài chínhCác cơ quan quản lý của nhà nướcCác nhà môi giới tự doCác nhà đầu cơ ngoại tệCÁC CHỦ THỂ THAM GIA6Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comCăn cứ vào địa điểm giao dịchGiao dịch tập trung trên sở giao dịch (exchange)Giao dịch phi tập trung (OTC) Mức độ điều tiết của nhà nướcThị trường chính thức : Sở giao dịch ngoại tệ Thị trường chợ đenCăn cứ vào giao dịch của thị trườngThị trường trao ngay: áp dụng tỷ giá trao ngayThị trường phái sinh: kỳ hạn, hoán đổi, tương lai, quyền chọn. Cấu trúc của thị trường ngoại hối 7Ths. Do Thi Thu ThuyCompany namewww.themegallery.comFOREXFORWARDPRIMARYOPERATIONS(nghiệp vụ sơ cấp)DERIVATIVE OPERATIONS(nghiệp vụ phái sinh)SPOTSWAPOPTIONFUTUREOTCEXCHANGE8Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comNghiệp vụ mua bán giao ngay (spot)là giao dịch mua bán một số lượng ngoại tệ nhất định theo tỷ giá trao ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày cam kết mua bánChủ yếu nhằm giải quyết nhu cầu về khả năng thanh toánTỷ giá giao ngayNgân hàng không thu phí, thu lời từ chênh lệchXác định thời gian chuyển tiền: “ngày giá trị” của hợp đồngCác nghiệp vụ trên thị trường giao ngay9Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comNgày giá trị vs. Ngày giao dịch (Value date vs. Transaction date): quy tắc J+2Ví dụ: Transaction date12 Feb (Mon.)16 Feb (Fri.)28 Apr. (Wed.)31 Aug. (Fri.0Value date????????????*SPOT10Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comCác nghiệp vụ trên thị trường giao ngayNghiệp vụ mua bán khốngNghiệp vụ Ac-bit (Arbitrages)11Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comBÀI TẬP NGHIỆP VỤ ARBITRAGES (ACBIT)1/ Tìm cơ hội Acbit a/ Giản đơn (trên 2 thị trường) b/ Phức tạp (trên ít nhất 3 thị trường)2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán – xác định tài khoản sau giao dịch: việc áp dụng hình thức thanh toán lấy ngoại tệ thanh toán cho ngoại tệ khi khách hàng có các khoản thu chi bằng ngoại tệ. 12Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.com1/Tìm cơ hội Acbita/ Acbit giản đơn: Bước 1: Chuyển tỷ giá yết giá theo một thị trường. Bước 2: Xác định chiều mua bán Điều kiện: Db (thị trường X)có cơ hội Acbit13Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.coma/ Acbit giản đơnVí dụ:Tại A: GBP/USD = 2.0315/55 GBP/EUR = 1.4388/28Tại B: USD/GBP = 0.4870/10 USD/EUR = 0.7072/16Tìm cơ hội Acbit với các cặp đồng tiền:GBP/USD; GBP/EUR; USD/EUR14Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comCặp đồng tiền GBP/USD15Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comb/Acbit phức tạpVới số vốn ban đầu, sau khi nghe thông tin tỷ giá trên các thị trường, tiến hành mua bán ngoại tệ có sẵnBước 1: Lựa chọn các phương án kinh doanhBước 2: Tiến hành mua bán các đồng tiền để tìm kiếm lợi nhuận Acbit16Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comb/ Acbit phức tạpVí dụTại thị trường 1: EUR/USD = 1,4052/40Tại thị trường 2: USD/CHF = 1,1807/74Tại thị trường 3: EUR/CHF = 1,6375/49 Ông X có số vốn ban đầu là 150.000 EUR. Hãy thực hiện kinh doanh cho ông X và tìm lợi nhuận Acbit cho các giao dịch. Giả sử loại trừ mọi yếu tố chi phí.17Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comb/ Acbit phức tạpBước 1: các phương án kinh doanhPhương án 1:Bán EUR/USD(TT1) ->Bán USD/CHF(TT2) ->Bán CHF/EUR(TT3)Phương án 2:Bán EUR/CHF(TT3) ->Bán CHF/USD(TT2) ->Bán USD/EUR(TT1)18Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comb/ Acbit phức tạpPhương án 1Bán EUR/USD theo Dm = 1,4052=>số USD mua được:150.000 * 1,4052 = 210.780 USDBán USD/CHF theo Dm =1 ,1807=>số CHF mua được: 210.780 * 1,1807 = 248.867,946 CHFBán CHF/EUR theoDmCHF/EUR = 1/DbEUR/CHF = 1 /1,6449 = 0,6079=> số EUR mua được 248.867,946 * 0.6079 = 151.296,7025 EURLợi nhuận Acbit: 151.296,7025 – 150.000 = 1.296,702519Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comb/ Acbit phức tạpPhương án 2Bán EUR/CHF (tại thị trường 3) theo Dm = 1,6375=>số CHF mua được:150.000 * 1,6375 = 245.625 CHFBán CHF/USD theo Dm CHF/USD = 1/1,1874 = 0,8422=>số USD mua được: 245.625 * 0,8422 = 206.859,525 USDBán USD/EUR theo Dm USD/EUR = 1/Db (EUR/USD) = 1 /1,4140 = 0,7072=> số EUR mua được 206.859,525 * 0,7072 = 146.293,865 EURLợi nhuận Arbitrages được xác định theo phương án 2:146.293,865 – 150.000= - 3706,135 (EUR) => Phương án 2 thua lỗ 20Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comb/ Acbit phức tạpVí dụ 2: Ông M có khoản tiền 500.000 CHF, trên cơ sở thông tin tỷ giá trên các thị trường: Thị trường 1 báo giá: EUR/USD=1,1255/75 Thị trường 2 báo giá: USD/CHF=1,5642/42 Thị trường 3 báo giá: EUR/CHF=1,7890/10 Hãy thực hiện kinh doanh và xác định lợi nhuận Arbitrages cho ông M khi không tính các chi phí giao dịch.21Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.com2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toánNguyên tắc?Ví dụ: Một công ty của Hồng Kông (HKD) trong cùng một ngày nhận được thông báo họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá 50.000 GBP và 3.500.000 SEK đồng thời họ phải chi trả 45.000 EUR và 1.000.000 CHF. Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và xác định tài khoản của công ty sau giao dịch.Thông tin trên thị trường: GBP/EUR =1,4388/1,4528 GBP/CHF = 2,4021/2,4240 SEK/CHF = 0,1797/49 HKD/CHF = 0,1521/0,1531 22Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.com2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toánB1: Bán GBP/EUR theo Dm GBP/EUR = 1,4388 => số GBP cần bán là: 45.000*(1/1,4388) = 31.276,0633 (GBP)=> số GBP còn lại là: 50.000 – 31.276,0633 = 18.723,9367 (GBP)B2: Bán GBP/CHF theo Dm GBP/CHF = 2,4021=> số CHF được thanh toán: 18.723,9367 * 2,4021 = 44.976,7683=> số CHF còn: 1.000.000 - 44.976,7683 = 955.023,231723Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.com2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toánB3: Bán SEK/CHF theo Dm SEK/CHF = 0,1797=> số CHF được thanh toán là: 3.500.000 * 0,1797 = 628.950 (CHF)=>số CHF còn lại: 955.023,2317 - 628.950 = 326.073,2317 (CHF)B4: Bán HKD để thanh toán cho số CHF còn lại theo Dm HKD/CHF = 0,1521=> số HKD cần bán: 326.073,2317/0,1521 = 2.143.808,229 HKD=> giá trị tài khoản trong ngày giao dịch: - 2.143.808,229 HKD24Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.com2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toánBài tập áp dụng Công ty Đức (sử dụng đồng EUR) trong cùng một ngày nhận thông báo được thanh toán khoản tiền 150.000 CAD và 8.000.000 DKK, đồng thời họ phải chi trả khoản tiền trị giá 200.000 CHF và 5.000.000 SEK. Hãy ứng dụng Arbitrages để thanh toán và xác định thay đổi giá trị tài khoản trong ngày của công ty. EUR/USD = 1,1235/75 USD/CHF = 1,5642/42 CAD/USD = 0,8618/48 USD/SEK = 7,8310/97 USD/DKK = 6,9255/5525Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comNghiệp vụ mua bán theo hợp đồng kỳ hạn (Forwards contracts)Nghiệp vụ mua bán theo hợp đồng tương lai (Futures contracts)Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ (Swaps)Nghiệp vụ mua bán theo hợp đồng quyền chọn (Options).Các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối26Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comFORWARDSKN: là giao dịch trong đó hai bên cam kết sẽ - Mua bán với nhau một số lượng ngoại tệ nhất định Theo một tỷ giá nhất định Tại một thời điểm xác định trong tương laiThời hạn: 1,2,3,6,9,12 thángTỷ giá được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồngTỷ giá kỳ hạn phụ thuộc vào hai yếu tốTỷ giá trao ngayLãi suất thị trường của hai đồng tiềnCT: Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá trao ngay + điểm kỳ hạn=> Một số ngoại lệ???27Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comSWAPSSwap lãi suất: là hợp đồng giữa hai bên đểTrao đổi nghĩa vụ trả lãi suất Tính trên một số tiền tệ nhất định Trong một khoảng thời gian nhất địnhGiao dịch này nhằm áp dụng để giảm lãi suất phải trả cho vốn vayVí dụ: doanh nghiệp X và Y28Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comVí dụ: Interest rate swapA là công ty được xếp hạng AAA, ưa thích vay vốn với l/s thả nổiB là công ty nhỏ, ưa thích vay vốn với l/s cố địnhA có ưu thế ở cả 2 hình thức phát hành, đặc biệt với l/s cố định*Fixed rate bondFloating rate bondA9%LIBOR + ½%B10 ½%LIBOR + 1%SWAPS29Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comSWAPSA thương lượng với B: A phát hành TP l/s cố định, B phát hành TP LIBOR , số tiền gốc 50tr $A sẽ trả lãi theo LIBOR + ½% , B sẽ trả l/s cố định 9 ½%Như vậy, A có lợi vì khoản lãi nhận từ SWAP lớn hơn khoản lãi A phải trả cho người nắm giữ TP là ½%B nhận được LIBOR + ½%, ít hơn ½% so với lãi phải trả; bù lại B trả l/s cố định 9 ½%, ít hơn 1% so với lãi phải trả nếu B phát hành TP l/s cố định 10 ½%  B tiết kiệm chi phí đi vay ½%/năm 30Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comSWAPSSwap tiền tệ: là sự kết hợp của một giao dịch trao ngay (spot) với một giao dịch kỳ hạn (forward)Đổi một số lượng cố định ngoại tệ này lấy một lượng biến đổi ngoại tệ khác trong một thời gian xác định bằng cách cùng một lúc ký hai hợp đồng+ một hợp đồng mua – bán trao ngay+ một hợp đồng bán – mua kỳ hạn tương ứng31Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comOPTIONSKN: là công cụ tài chính Mang cho người sở hữu nó quyền mua hoặc bán (nhưng không bắt buộc)Một số lượng ngoại tệ nhất địnhVới mức tỷ giá ấn định (giá thực hiện)Vào một ngày ấn định trong tương laiPhân loại: HĐ quyền chọn mua (call option): người mua HĐ có quyền mua1 đồng tiền nhất địnhHĐ quyền chọn bán (put option): người mua HĐ có quyền bán 1 đồng tiền nhất định32Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameOPTIONSĐặc thùNgười mua HĐ quyền chọn phải trả phí quyền chọn: tỷ lệ % giá trị hợp đồng Người mua quyền: có quyền thực hiện hoặc không thực hiện HĐNgười bán quyền: trong mọi trường hợp đều phải thực hiện HĐCompany namewww.themegallery.com33Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comOPTIONSHình thức: Quyền chọn kiểu Mỹ: cho phép thực hiện HĐ ở bất cứ thời điểm nào trước khi HĐ đến hạnQuyền chọn kiểu Châu Âu: chỉ cho phép thực hiện HĐ khi đến hạnThực hiện Trên sở giao dịch hối đoái với các điều kiện tiêu chuẩn hóaHoặc trên thị trường phi tập trungYN: có tính lỏng cao => hedging34Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comFUTURESKN: là một thỏa thuậnMua bán một số lượng đồng tiền định sẵn Theo một tỷ giá được ấn định vào thời điểm ký kết hợp đồngNgày giao dịch được định sẵn trong tương laiVà được thực hiện tại sở giao dịch ngoại hốiĐặc điểm:Đối tượng mua bán: các hợp đồngDiễn ra trên sàn giao dịch chuyên biệt, được tiêu chuẩn hóa cao độ 35Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comFUTURESCác thành viên tham gia giao dịch phải đăng ký Quy định loại tiền được giao dịchQuy định khối lượng tiền cho 1 HĐ giao dịch Quy định mức ký quỹMỗi giao dịch phải nộp phí cho sàn giao dịchQuy định ngày giá trị trong năm: ngày thứ 4, tuần thứ 3, các tháng 3,6,9,12Tiêu chuẩn hóa về màu áo=> Tính lỏng ở mức cao nhất được thực hiện ngay khi thất bất lợi hoặc có lợi 36Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comFUTURESVí dụ: giả sử một khách hàng cần GBP vào tháng 8 và anh ta muốn sử dụng thị trường tương lai để có được GBP. Có hai cách lựa chọnMua HĐ tương lai có ngày giá trị vào tháng 6, chờ đến khi HĐ đáo hạn, nhận GBP và gửi trên thị trường tiền tệ 2 thángMua hợp đồng tương lai có ngày giá trị vào tháng 9. Vào thời điểm tháng 8, khi có nhu cầu GBP, bán lại HĐ tương lai cho sở giao dịch37Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comQuản lý hoạt động của thị trường ngoại hốiMục địch quản lýCơ quan quản lýĐối tượng quản lýPhương thức quản lý38Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comCâu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tậpThị trường ngoại hối: Khái niệm, cấu trúc, vai trò và các chủ thể tham giaCác nghiệp vụ mua bán giao ngay và các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối. Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu đối với việc quản lý thị trường ngoại hối ở Việt NamHoạt động kinh doanh ngoại tệ của các ngân hàng thương mại Việt NamQuản lý hoạt động của các thị trường ngoại hối mới nổi trên thế giới và Việt NamBài tập về thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ 39Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comIII/ Nghiệp vụ kỳ hạn1/ Tính tỷ giá kỳ hạn2/ Kinh doanh kỳ hạn40Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comCông thức 41Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comCách yết giá kỳ hạnThông báo trực tiếp tỷ giá kỳ hạnYết giá theo kiểu Swap (công bố theo điểm) Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay ± điểm kỳ hạn - Nếu điểm kỳ hạn gia tăng (>0)Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn - Nếu điểm kỳ hạn giảm ( trong công thức: mẫu số là 36500 - Chuyển toàn bộ lãi suất các đồng tiền khác về 365 ngàyThị trường thông thường - 1 năm tính 360 ngày - Chuyển lãi suất đồng GBP về 360 ngày43Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.com2/ Kinh doanh kỳ hạnVí dụ1: Trên thị trường thông báo Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng USD/CHF = 1,5877/1,5887 Lãi suất thị trường 3 tháng (theo năm). USD:41/8 – 41/2 CHF: 7 – 71/2 Phụ phí NH: ±1/8 Ông X có số vốn ban đầu là 1.500.000 CHF, hãy thực hiện kinh doanh kỳ hạn cho ông X.44Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comPA1: Mua USD/CHF theo Db giao ngay=1,5742=>số USD mua được:1.500.000/1,5742=952.864,9473- Gửi USD trên thị trường tiền tệ 3 tháng theo lãi suất: 41/8 - 1/8=4(%/năm)=>số USD cả gốc và lãi sau 3 tháng: 952.864,9473*(1+90*4/36000)=962.393,5968- Ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/CHF 3 tháng theo Dmkh =1,5877=>số CHF nhận được sau 3 tháng: 962.393,5968*1,5877=1.527.992,314 CHFPA2: Số CHF ban đầu nếu đem gửi ngân hàng, sau 3 tháng thu được: 1.500.000*(1+6,875*90/36.000)=1.525.781,25=>lợi nhuận thu được: 1.527.992,314 – 1.525.781,25=2.211, 0636CHF2/ Kinh doanh kỳ hạn45Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name2/ Kinh doanh kỳ hạn EUR/USDKỳ hạnTG trung bìnhMuaBánGiao ngay1.34641.33251.36031 tháng1.347711143 tháng1.350438416 tháng1.356296100Company namewww.themegallery.comVí dụ 2: DN A có khoản thu 25.000 EUR sau 3 tháng. Nếu ký hợp đồng bán kỳ hạn EUR với NHTM X, Doanh nghiệp A sẽ được thanh toán bao nhiêu USD sau 3 tháng? 46Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comIV/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn - Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn - Các trường hợp xảy ra:1/ Không tính phát sinh qua số dư tài khoản2/ Tính phát sinh qua số dư tài khoản3/ Ứng trước ngoại tệ bù đắp rủi ro lãi suất47Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comỨng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạnMột công ty của Hồng Kông(HKD) trong ngày 11.2 nhận được thông báo sau: - Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá 50.000 GBP và 3.500.000 SEK đồng thời họ phải chi trả 45.000 EUR và 1.000.000 CHF - 3 tháng sau họ nhận được 30.000 EUR và phải chi trả 15.000 GBP. Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 3 tháng tới cho công ty (giả thiết mọi số dư không sinh lãiThông tin thị trường: GBP/EUR =1,4388/1,4528 GBP/CHF = 2,4021/2,4240 SEK/CHF = 0,1797/49 EUR/HKD = 10,8924/10,9705Lãi suất thị trường 3 tháng: GBP: 91/8 - 91/4; EUR: 4 – 41/2; HKD: 83/8 – 85/848Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comB1: Tại thời điểm giao ngay ngày 11/2 thực hiện giao dịch cho công ty. Tương tự ví dụ phần Acbit giao ngay. Kết thúc bước 1, tính được số HKD công ty phải bán là 2.143.808,229 HKDB2: Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn: từ ngày 11/2 đến 11/5: 89 ngày.49Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comBước 2Công ty bán 3t EUR/GBP: (T2mGBP=9,125*360/365=9 ; T1bEUR=4,5)=>Số EUR chi để thanh toán cho GBP là 15000/0,6958=21.557,9189=>số EUR còn dư:30.000-21.557,9189=8.442,0811Công ty bán 3tEUR/HKD:=>số HKD mua được:8.442,0811*10,9955=92.824,902750Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comTrường hợp 1: không tính phát sinh qua số dư tài khoảnLấy kết quả bước 1 cộng kết quả bước 251Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comTrường hợp 2:Tính phát sinh qua số dư tài khoảna/ Kết thúc bước 1: tài khoản của công ty là âm: công ty phải vay nội tệ trên thị trường tiền tệ để thanh toán cho đối tác=>tính được gốc và lãi phải trả sau N ngày. Lấy kết quả bước 2 trừ đi tổng gốc và lãi phải trả b/Kết thúc bước 1, tài khoản của công ty dư thừa => công ty gửi trên thị trường tiền tệ =>tính được gốc và lãi nhận sau N ngày. Lấy kết quả bước 2 cộng với tổng gốc và lãi nhận 52Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameCompany namewww.themegallery.comỨng trước ngoại tệ bù đắp rủi roÁp dụng với các khoản thu có kỳ hạnBán kỳ hạn ngoại tệ thu được và xin ứng trước số tiền đó sử dụng ngay để đáp ứng nhu cầu vốn trong kinh doanh cũng như phòng ngừa được rủi ro khi ngoại tệ đó có khả năng giảm giá.Công thức: CE: số tiền xin ứng trước C : số tiền sẽ nhận được trong tương lai T : Lãi suất áp dụng (lãi suất vay) N: số ngày của kỳ hạn 53Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameNghiệp vụ SwapKhái quát về nghiệp vụ SwapỨng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàngỨng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng54Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameNghiệp vụ Swap1. Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng1.1 Ngân hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần một lượng cố định ngoại tệ khác1.2 Ngân hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại tệ và cần một lượng ngoại tệ khác55Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameNghiệp vụ Swap1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ:Ngân hàng A cần 1.000.000 EUR trong 90 ngày tới, trong khi hiện tại đang dư thừa USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng.Thông tin thị trường: EUR/USD = 1,1235/75 Lãi suất 3 tháng: USD: 4,25 – 4,5 (%) EUR: 5,125 - 5,25 (%)56Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameNghiệp vụ Swap 1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án:Bước 1: Tại J+2, ngân hàng nhận từ đối tác kinh doanh 1.000.000 EUR và bán giao ngay USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD. Số USD bán là: 1.000.000 * 1,1255 = 1.125.500 USDBước 2: Tại J+2+90, ngân hàng trả đủ 1.000.000 EUR cho đối tác kinh doanh và nhận lại số USD theo Dswap57Ths. Do Thi Thu ThuyCompany nameNghiệp vụ Swap 1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án:Dswap EUR/USD = Dbq + phí tổn SwapSố USD ngân hàng nhận lại: 1.000.000*1,1227 = 1.122.723 (USD)1227,190*25,53600090)25,525,4(1255,11255,190*T1b36000T1b) 90-Dbq (T2mDbqEUR/USD Dswap=+-+=++=58Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Nghiệp vụ Swap1.2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ:Ngân hàng A hiện tại dư thừa 1.000.000 EUR trong 90 ngày, trong khi cần sử dụng USD. Thực hiện nghiệp vụ Sw
Tài liệu liên quan