Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Chương 3 Các điều kiện thương mại quốc tế (incoterms – international commercial terms)

3.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ INCOTERMS 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Incoterms 1936 gồm 7 điều kiện Incoterms 1953 gồm 9 điều kiện Incoterms 1967 có 11 điều kiện Incoterms 1976 có 13 điều kiện Incoterms 1980 có 14 điều kiện Incoterms 1990 có 13 đk và được chia làm 4 nhóm (C,D,E,F) Incoterms 2000 Incoterms 2010

pdf44 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế - Chương 3 Các điều kiện thương mại quốc tế (incoterms – international commercial terms), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3 CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS – INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS) 4 / 15 / 2 0 14 1 3.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ INCOTERMS 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Incoterms 1936 gồm 7 điều kiện Incoterms 1953 gồm 9 điều kiện Incoterms 1967 có 11 điều kiện Incoterms 1976 có 13 điều kiện Incoterms 1980 có 14 điều kiện Incoterms 1990 có 13 đk và được chia làm 4 nhóm (C,D,E,F) Incoterms 2000 Incoterms 2010 4/15/2014 2 3.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ INCOTERMS 3.1.2. Mục đích và phạm vi áp dụng và vai trò của Incoterms Mục đích của Incoterms Incoterms làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng từ người bán đến người mua 4/15/2014 3 3.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ INCOTERMS Phạm vi áp dụng của Incoterms Giới hạn trong những vấn đề liên quan tới quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng mua bán hàng hóa đối với việc giao nhận hàng hóa được bán 4/15/2014 4 3.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ INCOTERMS Vai trò của Incoterms Hệ thống hóa các tập quán thương mại Ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận và vận chuyển hàng hóa ngoại thương.  Đẩy nhanh tốc độ đàm phán Sở quan trọng để xác định giá mua bán hàng hóa Căn cứ pháp lý quan trọng để thực hiện khiếu nại và giải quyết tranh chấp 4/15/2014 5 3.2. KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG CỦA INCOTERMS 2000 3.2.1. Kết cấu của Incoterms 2000 Nhóm E: gồm 1 điều kiện Nhóm F: gồm 3 điều kiện Nhóm C: gồm 4 điều kiện Nhóm D: gồm 5 điều kiện 4/15/2014 6 EXW – EX WORKS (NAMED PLACE) Nghĩa vụ người bán  Chuẩn bị hàng đúng hợp đồng  Giúp người mua làm thủ tục XK  Giao cho người mua các chứng từ có liên quan đến HH  Không phải chịu chi phí bốc hàng 4/15/2014 7 EXW – EX WORKS (NAMED PLACE) Nghĩa vụ của người mua Trả tiền hàng theo hợp đồng Chịu mọi chi phí và rủi ro kể từ khi nhận hàng tại cơ sở của người bán Làm thủ tục và chịu các chi phí để thực hiện thông quan 4/15/2014 8 EXW – EX WORKS (NAMED PLACE) 4/15/2014 9 FCA-FREE CARRIER (NAMED PLACE) Nghĩa vụ của người bán  Giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định  Bốc hàng lên phương tiện tại địa điểm giao hàng (nếu địa điểm thuộc cơ sở của người bán)  Làm thủ tục xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu  Giao chứng từ cho người mua 4/15/2014 10 FCA-FREE CARRIER (NAMED PLACE) Nghĩa vụ người mua: Trả tiền hàng Chỉ định phương tiện chuyên chở và trả chi phí vận tải chính Bốc(dỡ) hàng tại địa điểm đi Làm thủ tục nhập khẩu, nộp thuế và lệ phí nhập khẩu Chịu mọi rủi ro khi hàng được giao cho người chuyên chở đầu tiên 4/15/2014 11 FCA-FREE CARRIER (NAMED PLACE) 4/15/2014 12 FAS-FREE ALONGSIDE SHIP (NAMED PORT OF SHIPMENT) 4/15/2014 13 FAS-FREE ALONGSIDE SHIP (NAMED PORT OF SHIPMENT) Nghĩa vụ người bán Đưa hàng hóa ra cảng, đặt hàng dọc mạn tàu Làm thủ tục xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu Giao cho người mua các chứng từ có liên quan đến lô hàng 4/15/2014 14 FAS-FREE ALONGSIDE SHIP (NAMED PORT OF SHIPMENT) Nghĩa vụ người mua: Trả tiền hàng theo hợp đồng ngoại thương đã thoả thuận Thuê tàu, trả cước phí vận tải chính (để chuyên chở hàng từ cảng bốc hàng đến cảng dỡ hàng). Làm thủ tục nhập khẩu và trả các chi phí có liên quan đến thủ tục thông quan nhập khẩu Chịu mọi rủi ro sau khi hàng hóa đã đặt dưới quyền định đoạt của mình tại cảng bốc hàng (cảng đi). 4/15/2014 15 FOB-FREE ON BOARD (NAMED PORT OF SHIPMENT) Nghĩa vụ người bán Giao hàng lên tàu do người mua chỉ định Làm thủ tục xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu Giao chứng từ liên quan đến HH cho người mua 4/15/2014 16 FOB-FREE ON BOARD (NAMED PORT OF SHIPMENT) Nghĩa vụ người mua Trả tiền hàng Chỉ định tàu chuyên chở hàng và trả chi phí vận tải chính Làm thủ tục nhập khẩu, nộp thuế và lệ phí nhập khẩu 4/15/2014 17 FOB-FREE ON BOARD (NAMED PORT OF SHIPMENT) 4/15/2014 18 CFR- COST AND FREIGHT (NAMED PORT OF DESTINATION ) Nghĩa vụ người bán Thuê tàu, ký hợp đồng thuê tàu và trả cước phí vận tải chính. Giao hàng lên tàu Làm thủ tục xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu (nếu có). Trả chi phí bốc hàng lên tàu và chi phí dỡ hàng nếu chi phí này nằm trong cước phí vận tải chính Giao cho người mua các chứng từ có liên quan đến hàng hóa 4/15/2014 19 CFR- COST AND FREIGHT (NAMED PORT OF DESTINATION) Nghĩa vụ người mua Trả tiền hàng theo hợp đồng đã thoả thuận Trả chi phí dỡ hàng nếu chi phí này chưa nằm trong cước phí vận tải chính. Làm thủ tục nhập khẩu, nộp thuế và lệ phí nhập khẩu. Chịu mọi rủi ro tổn thất sau khi hàng hóa đã qua lan can tàu ở cảng bốc hàng 4/15/2014 20 CIF- COST, INSURANCE AND FREIGHT (NAMED PORT OF DESTINATION) Nghĩa vụ của người bán và người mua tương tự như điều kiện CFR Người bán phải mua bảo hiểm cho hàng hóa ở mức tối thiểu theo theo điều kiện FPA hoặc ICC (C) bảo hiểm 110% giá trị hàng hóa giao dịch. Người bán phải cung cấp cho người mua chứng từ bảo hiểm (Insurance Policy hoặc Insurance Certificate) 4/15/2014 21 CPT- CARRIAGE PAID TO (NAMED PLACE OF DESTINATION) Nghĩa vụ người bán và người mua tương tự như điều kiện FCA Người bán có nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải và trả cước phí để chuyên chở hàng tới địa điểm đích qui định. 4/15/2014 22 CIP-CARRIAGE, INSURANCE PAID TO (NAMED PLACE OF DESTINATION) Nghĩa vụ của người bán và người mua tương tự như điều kiện CPT Người bán phải mua bảo hiểm cho hàng hóa ở mức tối thiểu theo theo điều kiện FPA hoặc ICC (C) bảo hiểm 110% giá trị hàng hóa Giao cho người mua các chứng từ bảo hiểm 4/15/2014 23 DAF – DELIVERED AT FRONTIER (NAMED PLACE) Nghĩa vụ người bán Giao hàng tại điểm qui định trên biên giới Làm thủ tục xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu. Giao cho người mua các chứng từ liên quan đến lô hàng. Chịu mọi chi phí cho đến khi đặt hàng dưới quyền định đoạt của người mua tại nơi qui định ở biên giới. 4/15/2014 24 DAF – DELIVERED AT FRONTIER (NAMED PLACE) Nghĩa vụ người mua: Trả tiền hàng. Kịp thời tổ chức nhận hàng tại địa điểm trên biên giới. Làm thủ tục nhập khẩu, nộp thuế và lệ phí nhập khẩu. Chịu mọi rủi ro sau khi hàng đặt dưới quyền định đoạt của người mua tại địa điểm quy định trên biên giới 4/15/2014 25 DAF – DELIVERED AT FRONTIER (NAMED PLACE) 4/15/2014 26 DES – DELIVERED EX SHIP ( NAMED PORT OF DESTINATION) Nghĩa vụ người bán: Giao hàng an toàn trên tàu tại cảng đích qui định. Làm thủ tục xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu. Chịu mọi chi phí và rủi ro cho tới khi hàng hóa đặt an toàn trên tàu tại cảng đích qui định. Giao cho người mua các chứng từ có liên quan đến lô hàng. 4/15/2014 27 DES – DELIVERED EX SHIP ( NAMED PORT OF DESTINATION) Nghĩa vụ người mua: Trả tiền hàng Nhận hàng trên tàu tại cảng đến Trả chi phí dỡ hàng Làm thủ tục nhập khẩu, nộp thuế và lệ phí nhập khẩu . Chịu mọi rủi ro sau khi hàng đã đặt dưới quyền định đoạt của người mua trên tàu tại cảng đến. 4/15/2014 28 DES – DELIVERED EX SHIP ( NAMED PORT OF DESTINATION) 4/15/2014 29 DEQ – DELIVERED EX QUAY (NAMED PORT OF DESTINATION) 4/15/2014 30 DEQ – DELIVERED EX QUAY (NAMED PORT OF DESTINATION)  Nghĩa vụ của người bán và người mua tương tự như điều kiện DES  Người bán có thêm những nghĩa vụ  Chịu mọi chi phí dỡ hàng xuống  Địa điểm chuyển rủi ro sau khi hàng hóa đã đặt an toàn trên cầu cảng tại cảng đích qui định 4/15/2014 31 DDU – DELIVERED DUTY UNPAID (NAMED PLACE OF DESTINATION) Người bán thực hiện mọi nghĩa vụ, chịu mọi chi phí, chịu mọi rủi ro để đưa hàng hóa tới địa điểm qui định Người mua có nghĩa vụ làm thủ tục nhập khẩu, nộp thuế và lệ phí nhập khẩu . 4/15/2014 32 DDP – DELIVERED DUTY PAID (NAMED PLACE OF DESTINATION) Với điều kiện này, người bán thực hiện mọi nghĩa vụ, chịu mọi chi phí và rủi ro để đưa hàng hóa tới địa điểm đích qui định.  Người mua chỉ phải trả tiền hàng. 4/15/2014 33 3.4. NHỮNG KHUYẾN CÁO CHỈ DẪN LỰC CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS 1990 VÀ 2000 1.Lựa chọn Incoterms  Tình hình thị trường  Giá cả  Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm  Khả năng làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu  Các qui định và hướng dẫn của Nhà nước 4/15/2014 34 3.4. NHỮNG KHUYẾN CÁO CHỈ DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS 1990 VÀ 2000 2. Sử dụng Incoterms Khuyến cáo 1: Về tính luật của Incoterms  Sự tự nguyện áp dụng của bên mua và bán  Văn bản ra đời sau không phủ định nội dung các văn bản Incoterms ra đời trước đó  Những chi tiết của hợp đồng có thể dựa vào những điều khoản không được qui định hoặc qui định trái với nội dung Incoterms  ICC không mặc nhiên làm trọng tài phân xử tranh chấp, nếu không ghi rõ điều này trong hợp đồng ngoại thương 4/15/2014 35 3.4. NHỮNG KHUYẾN CÁO CHỈ DẪN LỰC CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS 1990 VÀ 2000 Khuyến cáo 2: Incoterms chỉ áp dụng đối với giao dịch mua bán hàng hóa hữu hình, không áp dụng khi mua bán hàng hóa vô hình như công nghệ, phần mềm, Khuyến cáo 3:nên Incoterms không thể thay thế hợp đồng ngoại thương. Khuyến cáo 4:hạn chế áp dụng các tập quán, thói quen thương mại hình thành tự phát 4/15/2014 36 3.4. NHỮNG KHUYẾN CÁO CHỈ DẪN LỰC CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS 1990 VÀ 2000 Khuyến cáo 5:Hàng hóa được đóng bằng container và phương tiện vận tải thuỷ không lấy lan can tàu (ship’s rail) làm địa điểm chuyển rủi ro FOB FCA CFR CPT CIF CIP 4/15/2014 37 3.4. NHỮNG KHUYẾN CÁO CHỈ DẪN LỰC CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS 1990 VÀ 2000 Khuyến cáo 6 : Các DN Việt Nam nên xuất khẩu theo điều kiện CIF hoặc CFR và nhập khẩu theo điều kiện FOB 4/15/2014 38 ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM C Tổn thất tổn hại hợp lý qui cho: Cháy nổ Tàu, thuyền mắc cạn, nằm cạn, chìm lật Phương tiện vận tải bị lật hay trật đường ray Đâm va của tàu thuyền, PTVT với vật thể khác không phải nước Dỡ hàng tại cảng lánh nạn 4/15/2014 39 ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM C Tổn thất tổn hại gây ra bởi Hy sinh tổn thất chung Vứt hàng xuống biển Đóng góp tổn thất chung Chi phí cứu hộ Trách nhiệm trên cơ sở đâm va hai bên đều có lỗi 4/15/2014 40 4 / 15 / 2 0 14 41 4 / 15 / 2 0 14 42 4 / 15 / 2 0 14 43 MỘT SỐ BIẾN DẠNG CỦA INCOTERSM  FOB liner terms  FOB under tackle  FOB stowed or FOB trimmed  CIF under ship’s tackle 4/15/2014 44
Tài liệu liên quan