Bài giảng Quản trị kinh doanh toàn cầu - CĐ 2 - Chương 7: Quản trị sản xuất toàn cầu

Nội dung cơ bản 1. Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài. 2. Các quyết định cơ bản về tổ chức sản xuất ở nước ngoài. 3. Điều hành hệ thống sản xuất toàn cầu.

pdf16 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị kinh doanh toàn cầu - CĐ 2 - Chương 7: Quản trị sản xuất toàn cầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01/31/2012 1 QUẢN TRỊ KINH DOANH TOÀN CẦU TIẾN SĨ NGUYỄN VĂN SƠN Trường Đại học Kinh tế Tp.Hồ Chí Minh Khoa Thương mại - Du lịch - Marketing CHƯƠNG 7 QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TOÀN CẦU CHUYÊN ĐỀ 2 QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP TRONG ĐIỀU KIỆN CẠNH TRANH TOÀN CẦU 01/31/2012 2 Nội dung cơ bản 1. Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài. 2. Các quyết định cơ bản về tổ chức sản xuất ở nước ngoài. 3. Điều hành hệ thống sản xuất toàn cầu. 3 1. Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài  Những vấn đề cơ bản của chiến lược phát triển sản xuất toàn cầu.  Phân loại cơ sở sản xuất ở nước ngoài.  Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài. 4 01/31/2012 3 Những vấn đề cơ bản của chiến lược phát triển sản xuất toàn cầu  Mục tiêu chiến lược:  Tăng chất lượng sản phẩm, giảm chi phí, nâng cao và duy trì vị thế cạnh tranh toàn cầu.  Tăng sản lượng, tăng thị phần trên thị trường toàn cầu để nâng cao hiệu quả kinh doanh.  Đưa doanh nghiệp liên tục vươn đến sự phát triển bền vững 5 Những vấn đề cơ bản của chiến lược phát triển sản xuất toàn cầu  Giải pháp chiến lược:  Học tập kinh nghiệm và chuyển giao công nghệ.  Cải tiến thiết kế sản phẩm.  Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.  Quản trị chất lượng tổng hợp (TQM): ISO.9000, ISO.14000, HACCP, SA.8000 6 01/31/2012 4 Những vấn đề cơ bản của chiến lược phát triển sản xuất toàn cầu  Giải pháp chiến lược:  Phân bố hệ thống sản xuất và tiêu thụ sản phẩm toàn cầu, xác định rõ các trọng điểm để làm cơ sở phân phối tài nguyên hợp lý.  Phối hợp hài hòa các chiến lược hội nhập phía trước, hội nhập phía sau, chiến lược bành trướng hoạt động 7 Phân loại cơ sở sản xuất ở nước ngoài  Thiết kế sản phẩm.  Khai thác, cung ứng nguyên liệu.  Chế tạo linh kiện, bán thành phẩm.  Gia công chi tiết sản phẩm.  Lắp ráp hoàn tất sản phẩm 8 01/31/2012 5 Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài  Về mặt quản trị chi phí, có thể giảm chi phí sản xuất chung của công ty, nhờ:  Đầu tư khai thác nguyên liệu tại các nước có tài nguyên thiên nhiên dồi dào để cung cấp cho toàn hệ thống.  Di chuyển cơ sở sản xuất sản phẩm thâm dụng lao động đến các nước có tài nguyên nhân lực dồi dào, chất lượng tốt, giá rẻ 9 Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài  Về mặt quản trị sản xuất, có thể phát triển công nghệ, nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm của công ty, nhờ:  Đầu tư vào những nơi có vai trò trung tâm công nghệ và dịch vụ kỹ thuật cao.  Phân tán qui trình sản xuất (thiết kế, chế tạo, lắp ráp) liên hoàn toàn cầu, đến những nơi chi phí rẻ nhất trong điều kiện có thể. 10 01/31/2012 6 Vai trò chiến lược của các cơ sở sản xuất ở nước ngoài  Về mặt quản trị phân phối, có thể cung cấp sản phẩm nhanh, phù hợp với nhu cầu địa phương, chi phí tiêu thụ rẻ, nhờ:  Bố trí sản xuất gần thị trường mục tiêu và/hoặc gần các trung tâm logistics mạnh của thế giới.  Xuất khẩu từ host country đến thẳng nước thứ ba, hay xuất ngược về home country 11 2. Các quyết định cơ bản về tổ chức sản xuất ở nước ngoài  Chọn địa điểm sản xuất.  Thành lập cơ sở sản xuất.  Cung ứng nguyên vật liệu.  Phục vụ sản xuất và lưu thông phân phối. 12 01/31/2012 7 Chọn địa điểm sản xuất  Ba nhóm yếu tố ảnh hưởng:  Các yếu tố quốc gia (Country Factors).  Các yếu tố công nghệ (Technologycal Factors).  Các yếu tố sản phẩm (Product Factors).  Hai phương án bố trí sản xuất:  Tập trung sản xuất tại một điểm thuận lợi nhất.  Phân tán sản xuất trên nhiều khu vực khác nhau. 13 Chọn địa điểm sản xuất 14 Các yếu tố ảnh hưởng Phương án bố trí sản xuất Tập trung Phân tán 1. Các yếu tố quốc gia: Sự khác biệt về kinh tế chính trị Đáng kể Rất ít Sự khác biệt về văn hóa Đáng kể Rất ít Sự khác biệt giá cả các yếu tố sản xuất Đáng kể Rất ít Rào cản thương mại Rất ít Nhiều 2. Các yếu tố công nghệ: Định phí Cao Thấp Qui mô tối thiểu đảm bảo có hiệu quả Cao Thấp Công nghệ sản xuất linh hoạt Sẵn có Không 3. Các yếu tố sản phẩm: Tỷ lệ giá trị trên khối lượng Cao Thấp Đáp ứng nhu cầu đại trà toàn cầu Có Không 01/31/2012 8 Thành lập cơ sở sản xuất  Các phương án chọn mặt bằng:  Mua và/hoặc thuê mặt bằng dài hạn.  Thuê trong khu công nghiệp, khu chế xuất.  Các phương án xây dựng cơ sở sản xuất:  Trực tiếp quản lý dự án.  Áp dụng phương thức chìa khóa trao tay. 15 Thành lập cơ sở sản xuất  Các giải pháp khác:  Mua cơ sở sản xuất sẵn có tại địa phương cải tạo lại để nhanh chóng đưa vào sử dụng.  Thuê cơ sở sản xuất hoàn chỉnh sẵn có tại địa phương để tiết kiệm vốn đầu tư cơ bản.  Thuê nhà xưởng, kho tàng tại địa phương và chỉ đầu tư trang thiết bị để rút ngắn thời gian triển khai dự án 16 01/31/2012 9 Cung ứng nguyên vật liệu  Tự sản xuất nguyên vật liệu, để đảm bảo:  Chi phí thấp hơn nhờ phát huy các mặt có hiệu quả cao trong nguồn lực nội bộ.  Tạo ra sản phẩm độc đáo nhờ đầu tư phát triển các cơ sở vật chất - kỹ thuật chuyên dụng.  Bảo vệ bí quyết công nghệ sản xuất.  Điều độ sản xuất chủ động và thuận lợi hơn. 17 Cung ứng nguyên vật liệu  Mua nguyên vật liệu bên ngoài, nhằm:  Thay đổi linh hoạt các nguồn cung ứng để giảm thiểu rủi ro.  Tìm nguồn cung cấp có giá cả cạnh tranh để giảm chi phí nhiều hơn (so với chỉ tự sản xuất).  Tăng mức cân đối thanh toán bù trừ với nước cung cấp nguyên vật liệu để giành được đơn đặt hàng tại chỗ nhiều hơn 18 01/31/2012 10 Cung ứng nguyên vật liệu  Cân nhắc kết hợp hài hòa giữa hai nguồn nguyên vật liệu tự sản xuất và mua ngoài.  Đồng thời, chú trọng vận dụng thích hợp các chiến lược:  Hội nhập về phía sau.  Liên minh chiến lược với các nhà cung ứng. 19 Phục vụ sản xuất và lưu thông phân phối  Vận chuyển hàng hóa: thuê dịch vụ logistics từng phần hay trọn gói ?  Bảo quản hàng hóa: kết hợp kỹ thuật tồn kho Just-in-time (JIT) với dự trữ an toàn một cách hợp lý.  Tăng cường thuê tại chỗ các dịch vụ hoàn thiện sản phẩm và dịch vụ hậu mãi. 20 01/31/2012 11 3. Điều hành hệ thống sản xuất toàn cầu  Điều hành theo nhóm sản phẩm hay khu vực địa lý?  Quản lý theo cơ chế tập quyền hay tản quyền?  Tổ chức hệ thống thông tin.  Kiểm soát hệ thống sản xuất toàn cầu. 21 Điều hành theo nhóm sản phẩm hay khu vực địa lý? 22 A B C 01/31/2012 12 Điều hành theo nhóm sản phẩm hay khu vực địa lý?  Theo nhóm sản phẩm:  Phân bố các công ty con theo nhóm sản phẩm.  Mọi bộ phận chức năng phải phối hợp hoạt động phục vụ cho từng nhóm sản phẩm.  Có khả năng đổi mới nhanh, đáp ứng khách hàng tốt.  Giúp tiết giảm chi phí thiết kế và gia công. 23 Điều hành theo nhóm sản phẩm hay khu vực địa lý? 24 01/31/2012 13 Điều hành theo nhóm sản phẩm hay khu vực địa lý?  Theo khu vực địa lý:  Phân bố các công ty con trên nhiều khu vực.  Đảm bảo sự phối hợp hoạt động hài hòa giữa các công ty con trong toàn hệ thống.  Đáp ứng nhu cầu khách hàng linh hoạt theo từng khu vực.  Tiết kiệm phí vận chuyển và bảo quản hàng hóa. 25 Quản lý theo cơ chế tập quyền hay tản quyền?  Cơ chế tập quyền (Centralization):  Đảm bảo việc điều phối hoạt động giữa các bộ phận trong tổ chức chặt chẽ, sát hợp với mục tiêu chiến lược hơn.  Việc ra quyết định ứng biến với các tình huống quản lý nhanh chóng hơn.  Có nhiều thuận lợi cho công tác quản trị khủng hoảng 26 01/31/2012 14 Quản lý theo cơ chế tập quyền hay tản quyền?  Cơ chế tản quyền (Decentralization):  Giảm lượng thông tin phản hồi, tránh gây quá tải trong xử lý nghiệp vụ của cấp trên.  Giảm số lượng cán bộ quản lý ở hội sở chính, tiết kiệm chi phí quản lý hành chính.  Nhưng phải tăng cường hoạt động kiểm tra giám sát trong hệ thống toàn cầu 27 Tổ chức hệ thống thông tin  Nối mạng LAN (Local Area Network) và mạng WAN (Wide Area Network).  Tự động hóa tất cả các khâu thu thập và xử lý thông tin.  Cập nhật thông tin để phát triển cơ sở dữ liệu liên tục và phục vụ đa mục tiêu. 28 01/31/2012 15 Kiểm soát hệ thống sản xuất toàn cầu  Kiểm soát các yếu tố bên trong quá trình sản xuất:  Nghiên cứu phát triển (R&D).  Đổi mới công nghệ.  Quản trị chất lượng.  Cải tiến định mức sản xuất.  Cải tiến thiết kế sản phẩm 29 Xác định mục tiêu kiểm tra Đề ra tiêu chuẩn đánh giá Đo lường kết quả thực hiện Phân tích, đánh giá kết quả Tiến hành điều chỉnh (nếu cần) Kiểm soát hệ thống sản xuất toàn cầu  Kiểm soát sự phối hợp sản xuất toàn cầu:  Hiệu quả phân công chuyên môn hóa và cung ứng sản xuất giữa các thành viên.  Hiệu quả học tập kinh nghiệm và chuyển giao công nghệ.  Hiệu quả của các liên minh chiến lược 30 Xác định mục tiêu kiểm tra Đề ra tiêu chuẩn đánh giá Đo lường kết quả thực hiện Phân tích, đánh giá kết quả Tiến hành điều chỉnh (nếu cần) 01/31/2012 16 Kết luận  Mở rộng sản xuất ra nước ngoài là một yêu cầu tất yếu khách quan của các doanh nghiệp kinh doanh quốc tế để nâng cao và duy trì lợi thế cạnh tranh trong môi trường toàn cầu.  Để quản trị sản xuất toàn cầu được hiệu quả cao, đòi hỏi doanh nghiệp phải có chiến lược phân bố sản xuất, cung ứng nguyên liệu, điều hành sản xuất và tiêu thụ sản phẩm một cách đồng bộ, hài hòa trong toàn hệ thống. 31 32 FOR YOUR ATTENTION !