Bài giảng Thương mại điện tử

Thương mại điện tử là một lĩnh vực tương đối mới ngay tên gọi cũng có nhiều; có thể gọi là "thương mại trực tuyến","thương mại điều khiển","kinh doanh điện tử","thương mại không có giấy tờ" được sử dụng nhiều rồi trở thành quy ước chung, đưa vào văn bản pháp luật quốc tế, dù rằng các tên gọi khác vẫn có thể dùng và được hiểu với cùng một nội dung

pdf12 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1855 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thương mại điện tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Th ng m i đi n t ươ ạ ệ ử Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử là m t lĩnh v c t ng đ i m i; ngay tên g i cũng có nhi u; cóộ ự ươ ố ớ ọ ề th g i là ể ọ "th ng m i tr c tuy n"ươ ạ ự ế (online trade), "th ng m i đi u khi n h c"ươ ạ ề ể ọ (cybertrade), "kinh doanh đi n t "ệ ử (electronic business), "th ng m i không có gi y t "ươ ạ ấ ờ (paperless commerce, ho c paper trade); g n đây, tên g i ặ ầ ọ "th ng m i đi n t "ươ ạ ệ ử (electronic commerce) đ c s d ng nhi u r i tr thành quy c chung, đ a vào vănượ ử ụ ề ồ ở ướ ư b n pháp lu t qu c t , dù r ng các tên g i khác v n có th dùng và đ c hi u v iả ậ ố ế ằ ọ ẫ ể ượ ể ớ cùng m t n i dung.ộ ộ 1* Đ nh nghĩaị Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử (còn g i là ọ E-Commerce hay E-Business) là quy trình mua bán thông qua vi c truy n d li u gi a các thi t b truy n tin trong chính sách phân ph iệ ề ữ ệ ữ ế ị ề ố c a ti p th . T i đây m t m i quan h th ng m i hay d ch v tr c ti p gi a ng iủ ế ị ạ ộ ố ệ ươ ạ ị ụ ự ế ữ ườ cung c p và khách hàng đ c ti n hành thông qua vi c truy n tin. Hi u theo nghĩaấ ượ ế ệ ề ể r ng, ộ th ng m i đi n tươ ạ ệ ử bao g m t t c các lo i giao d ch th ng m i mà trong đóồ ấ ả ạ ị ươ ạ các đ i tác giao d ch s d ng các k thu t thông tin trong khuôn kh chào m i, th oố ị ử ụ ỹ ậ ổ ờ ả thu n hay cung c p d ch v . Thông qua m t chi n d ch qu ng cáo c a ậ ấ ị ụ ộ ế ị ả ủ IBM trong th pậ niên 1990, khái ni m ệ Electronic Business, th ng đ c dùng trong các tài li u, b t đ uườ ượ ệ ắ ầ thông d ng.ụ Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử (Electronic Commerce), m t y u t h p thành c a n n "ộ ế ố ợ ủ ề Kinh tế s hóaố ", là hình thái ho t đ ng th ng m i b ng các ph ng pháp đi n t ; là vi c traoạ ộ ươ ạ ằ ươ ệ ử ệ đ i ổ thông tin th ng m i thông qua các ph ng ti n công ngh đi n t mà nói chungươ ạ ươ ệ ệ ệ ử là không c n ph i in ra gi y trong b t c công đo n nào c a quá trình giao d ch (nênầ ả ấ ấ ứ ạ ủ ị còn g i là "ọ Th ng m i không có gi y tươ ạ ấ ờ"). [1] "Thông tin" trong khái ni m trên đ c hi u là b t c gì có th truy n t i b ng kệ ượ ể ấ ứ ể ề ả ằ ỹ thu t đi n t , bao g m c th t , các t p văn b n, các c s d li u, các b n tính, cácậ ệ ử ồ ả ư ừ ệ ả ơ ở ữ ệ ả b n v thi t k b ng máy tính đi n t , các hình đ h a, qu ng cáo, h i hàng, đ nả ẽ ế ế ằ ệ ử ồ ọ ả ỏ ơ hàng, hóa đ n, bi u giá, h p đ ng, các m u đ n, các bi u m u, hình nh đ ng, âmơ ể ợ ồ ẫ ơ ể ẫ ả ộ thanh, v.v... "Th ng m iươ ạ " (commerce) trong khái ni m ệ th ng m i đi n tươ ạ ệ ử đ c hi u (nhượ ể ư quy đ nh trong "ị Đ o lu t m u v th ng m i đi n tạ ậ ẫ ề ươ ạ ệ ử" c a Liên hi p qu c) là m i v nủ ệ ố ọ ấ đ n y sinh ra t m i m i quan h mang tính ch t th ng m i (commercial), dù cóề ả ừ ọ ố ệ ấ ươ ạ hay không có h p đ ng. Các m i quan h mang tính th ng m i bao g m b t c giaoợ ồ ố ệ ươ ạ ồ ấ ứ d ch th ng m i nào v cung c p ho c trao đ i hàng hóa, d ch v ; tho thu n phânị ươ ạ ề ấ ặ ổ ị ụ ả ậ ph i, đ i di n ho c đ i lý th ng m i; y thác hoa h ng, cho thuê dài h n; xây d ngố ạ ệ ặ ạ ươ ạ ủ ồ ạ ự các công trình; t v n; k thu t công trình; đ u t ; c p v n; ngân hàng; b o hi m;ư ấ ỹ ậ ầ ư ấ ố ả ể th a thu n khai thác ho c tô nh ng; liên doanh và các hình th c khác v h p tác côngỏ ậ ặ ượ ứ ề ợ nghi p ho c kinh doanh; chuyên ch hàng hóa hay hành khách b ng đ ng bi n,ệ ặ ở ằ ườ ể đ ng không, đ ng s t, đ ng b ; và v.v... Nh v y, ph m vi c a ườ ườ ắ ườ ộ ư ậ ạ ủ th ng m iươ ạ đi n tệ ử (E-commerce) r t r ng, bao quát h u nh m i hình thái ho t đ ng kinh t , màấ ộ ầ ư ọ ạ ộ ế không ch bao g m buôn bán ỉ ồ hàng hóa và d ch vị ụ; buôn bán hàng hoá và d ch v ch làị ụ ỉ m t trong hàng nghìn lĩnh v c áp d ng c a ộ ự ụ ủ th ng m i đi n tươ ạ ệ ử. * Các khái ni m khác nhauệ Khó có th tìm m t đ nh nghĩa có ranh gi i rõ r t cho khái ni m này. Khái ni m thể ộ ị ớ ệ ệ ệ ị tr ng đi n t đ c bi t đ n l n đ u tiên qua các công trình c a Malone, Yates vàườ ệ ử ượ ế ế ầ ầ ủ Benjamin nh ng l i không đ c đ nh nghĩa c th . Các công trình này nh c đ n sư ạ ượ ị ụ ể ắ ế ự t n t i c a các th tr ng đi n t và các h th ng đi n t thông qua s d ng côngồ ạ ủ ị ườ ệ ử ệ ố ệ ử ử ụ ngh thông tin và công ngh truy n thông. Chi n d ch qu ng cáo c a ệ ệ ề ế ị ả ủ IBM trong năm 1998 d a trên khái ni m "ự ệ E-Commerce" đ c s d ng t kho ng năm ượ ử ụ ừ ả 1995, khái ni mệ mà ngày nay đ c xem là m t lãnh v c n m trong kinh doanh đi n t (ượ ộ ự ằ ệ ử E-Business). Các quy trình kinh doanh đi n t có th đ c nhìn t ph ng di n trong n i b c aệ ử ể ượ ừ ươ ệ ộ ộ ủ m t doanh nghi p (ộ ệ qu n lý dây chuy n cung ngả ề ứ – Supply Chain Management, thu mua đi n tệ ử - E-Procurement) hay t ph ng di n ngoài doanh nghi p (th tr ng đi n t ,ừ ươ ệ ệ ị ườ ệ ử E-Commerce,...) hay t Hi p h i ngành ngh là m t site c a Hi p h i th ng m iừ ệ ộ ề ộ ủ ệ ộ ươ ạ đi n t Vi t Nam ệ ử ệ [2]. Hi n nay đ nh nghĩa th ng m i đi n t đ c r t nhi u t ch c qu c t đ a ra songệ ị ươ ạ ệ ử ượ ấ ề ổ ứ ố ế ư ch a có m t đ nh nghĩa th ng nh t v th ng m i đi n t . Nhìn m t cách t ng quát,ư ộ ị ố ấ ề ươ ạ ệ ử ộ ổ các đ nh nghĩa th ng m i đi n t đ c chia thành hai nhóm tùy thu c vào quan đi m:ị ươ ạ ệ ử ượ ộ ể ** Hi u theo nghĩa h pể ẹ Theo nghĩa h p, ẹ th ng m i đi n tươ ạ ệ ử ch đ n thu n bó h p ỉ ơ ầ ẹ th ng m i đi n tươ ạ ệ ử trong vi c mua bán ệ hàng hóa và d ch vị ụ thông qua các ph ng ti n đi n t , nh t là quaươ ệ ệ ử ấ Internet và các m ng liên thông khác.ạ Theo T ch c Th ng m i th gi iổ ứ ươ ạ ế ớ (WTO), "Th ng m i đi n t bao g m vi c s nươ ạ ệ ử ồ ệ ả xu t, qu ng cáo, bán hàng và phân ph i s n ph m đ c mua bán và thanh toán trênấ ả ố ả ẩ ượ m ng Internet, nh ng đ c giao nh n m t cách h u hình, c các s n ph m giao nh nạ ư ượ ậ ộ ữ ả ả ẩ ậ cũng nh nh ng thông tin s hoá thông qua m ng Internet"ư ữ ố ạ . Theo y ban Th ng m i đi n t c a T ch c H p tác kinh t châu Á - Thái BìnhỦ ươ ạ ệ ử ủ ổ ứ ợ ế D ng (ươ APEC), "Th ng m i đi n t là công vi c kinh doanh đ c ti n hành thôngươ ạ ệ ử ệ ượ ế qua truy n thông s li u và công ngh tin h c k thu t s "ề ố ệ ệ ọ ỹ ậ ố . ** Hi u theo nghĩa r ngể ộ Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử hi u theo nghĩa r ng ể ộ là các giao d ch tài chính và th ng m iị ươ ạ b ng ph ng ti n đi n t nh : trao đ i d li u đi n t , chuy n ti n đi n t và cácằ ươ ệ ệ ử ư ổ ữ ệ ệ ử ể ề ệ ử ho t đ ng nh g i/rút ti n b ng th tín d ngạ ộ ư ử ề ằ ẻ ụ . Theo quan đi m này, có hai đ nh nghĩa khái quát đ c đ y đ nh t ph m vi ho t đ ngể ị ượ ầ ủ ấ ạ ạ ộ c a Th ng m i đi n t :ủ ươ ạ ệ ử Lu t m u v Th ng m i đi n t c a y ban Liên h p qu c v Lu t Th ng m iậ ẫ ề ươ ạ ệ ử ủ Ủ ợ ố ề ậ ươ ạ qu c t (UNCITRAL) đ nh nghĩa: ố ế ị "Thu t ng th ng m i [commerce] c n đ c di nậ ữ ươ ạ ầ ượ ễ gi i theo nghĩa r ng đ bao quát các v n đ phát sinh t m i quan h mang tính ch tả ộ ể ấ ề ừ ọ ệ ấ th ng m i dù có hay không có h p đ ng. Các quan h mang tính th ng m iươ ạ ợ ồ ệ ươ ạ commercial bao g m, nh ng không ch bao g m, các giao d ch sau đây: b t c giaoồ ư ỉ ồ ị ấ ứ d ch nào v cung c p ho c trao đ i hàng hóa ho c d ch v ; tho thu n phân ph i; đ iị ề ấ ặ ổ ặ ị ụ ả ậ ố ạ di n ho c đ i lý th ng m i, y thác hoa h ng (factoring), cho thuê dài h n (leasing);ệ ặ ạ ươ ạ ủ ồ ạ xây d ng các công trình; t v n, k thu t công trình (engineering); đ u t ; c p v n,ự ư ấ ỹ ậ ầ ư ấ ố ngân hàng; b o hi m; th a thu n khai thác ho c tô nh ng, liên doanh và các hìnhả ể ỏ ậ ặ ượ th c v h p tác công nghi p ho c kinh doanh; chuyên ch hàng hóa hay hành kháchứ ề ợ ệ ặ ở b ng đ ng bi n, đ ng không, đ ng s t ho c đ ng b "ằ ườ ể ườ ườ ắ ặ ườ ộ . Theo đ nh nghĩa này, có th th y ph m vi ho t đ ng c a th ng m i đi n t r t r ng,ị ể ấ ạ ạ ộ ủ ươ ạ ệ ử ấ ộ bao quát h u h t các lĩnh v c ho t đ ng kinh t , trong đó ho t đ ng mua bán hàng hóaầ ế ự ạ ộ ế ạ ộ và d ch v ch là m t ph m vi r t nh trong th ng m i đi n t .ị ụ ỉ ộ ạ ấ ỏ ươ ạ ệ ử Theo y ban châu Âu: Ủ "Th ng m i đi n t đ c hi u là vi c th c hi n ho t đ ngươ ạ ệ ử ượ ể ệ ự ệ ạ ộ kinh doanh qua các ph ng ti n đi n t . Nó d a trên vi c x lý và truy n d li uươ ệ ệ ử ự ệ ử ề ữ ệ đi n t d i d ng text, âm thanh và hình nh"ệ ử ướ ạ ả . Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử trong đ nh nghĩa này g m nhi u hành vi trong đó: ho t đ ng muaị ồ ề ạ ộ bán hàng hóa; d ch v ; giao nh n các n i dung k thu t s trên m ng; chuy n ti nị ụ ậ ộ ỹ ậ ố ạ ể ề đi n t ; mua bán c phi u đi n t , v n đ n đi n t ; đ u giá th ng m i; h p tácệ ử ổ ế ệ ử ậ ơ ệ ử ấ ươ ạ ợ thi t k ; tài nguyên trên m ng; mua s m công c ng; ti p th tr c ti p v i ng i tiêuế ế ạ ắ ộ ế ị ự ế ớ ườ dùng và các d ch v sau bán hàng; đ i v i th ng m i hàng hoá (nh hàng tiêu dùng,ị ụ ố ớ ươ ạ ư thi t b y t chuyên d ng) và th ng m i d ch v (nh d ch v cung c p thông tin,ế ị ế ụ ươ ạ ị ụ ư ị ụ ấ d ch v pháp lý, tài chính); các ho t đ ng truy n th ng (nh chăm sóc s c kho , giáoị ụ ạ ộ ề ố ư ứ ẻ d c) và các ho t đ ng m i (nh siêu th o)ụ ạ ộ ớ ư ị ả Theo quan đi m th hai nêu trên, "th ng m i" (commerce) trong ể ứ ươ ạ "th ng m i đi nươ ạ ệ t "ử không ch là buôn bán hàng hoá và d ch v (trade) theo các hi u thông th ng, màỉ ị ụ ể ườ bao quát m t ph m vi r ng l n h n nhi u, do đó vi c áp d ng th ng m i đi n t sộ ạ ộ ớ ơ ề ệ ụ ươ ạ ệ ử ẽ làm thay đ i hình thái ho t đ ng c a h u h t n n kinh t . Theo c tính đ n nay,ổ ạ ộ ủ ầ ế ề ế ướ ế th ng m i đi n t có t i trên 1.300 lĩnh v c ng d ng, trong đó, buôn bán hàng hoáươ ạ ệ ử ớ ự ứ ụ và d ch v ch là m t lĩnh v c ng d ng.ị ụ ỉ ộ ự ứ ụ Các đi m đ c bi t c a th ng m i đi n t so v i các kênh phân ph i truy n th ng làể ặ ệ ủ ươ ạ ệ ử ớ ố ề ố tính linh ho t cao đ v m t cung ng và gi m thi u l n phí t n v n t i v i các đ iạ ộ ề ặ ứ ả ể ớ ổ ậ ả ớ ố tác kinh doanh. Các phí t n khác thí d nh phí t n đi n tho i và đi l i đ thu nh pổ ụ ư ổ ệ ạ ạ ể ậ khác hàng hay phí t n trình bày gi i thi u cũng đ c gi m xu ng. M c d u v y, t iổ ớ ệ ượ ả ố ặ ầ ậ ạ các d ch v v t ch t c th , kho ng cách không gian v n còn ph i đ c kh c ph c vàị ụ ậ ấ ụ ể ả ẫ ả ượ ắ ụ vì th đòi h i m t kh năng ti p v n phù h p nh t đ nh.ế ỏ ộ ả ế ậ ợ ấ ị Ngày nay ng i ta hi u khái ni m th ng m i đi n t thông th ng là t t c cácườ ể ệ ươ ạ ệ ử ườ ấ ả ph ng pháp ti n hành kinh doanh và các quy trình qu n tr thông qua các kênh đi n tươ ế ả ị ệ ử mà trong đó Internet hay ít nh t là các k thu t và giao th c đ c s d ng trongấ ỹ ậ ứ ượ ử ụ Internet đóng m t vai trò c b n và công ngh thông tin đ c coi là đi u ki n tiênộ ơ ả ệ ượ ề ệ quy t. M t khía c nh quan tr ng khác là không còn ph i thay đ i ph ng ti n truy nế ộ ạ ọ ả ổ ươ ệ ề thông, m t đ c tr ng cho vi c ti n hành kinh doanh truy n th ng. Thêm vào đó là tácộ ặ ư ệ ế ề ố đ ng c a con ng i vào quy trình kinh doanh đ c gi m xu ng đ n m c t i thi u.ộ ủ ườ ượ ả ố ế ứ ố ể Trong tr ng h p này ng i ta g i đó là ườ ợ ườ ọ Th ng đ n gia công (Straight Throughẳ ế Processing). Đ làm đ c đi u này đòi h i ph i tích h p r ng l n các các tính năngể ượ ề ỏ ả ợ ộ ớ kinh doanh. N u liên k t các h th ng ng d ng t các lãnh v c có tính năng khác nhau hay liênế ế ệ ố ứ ụ ừ ự k t v t qua ranh gi i c a doanh nghi p cho m c đích này thì đây là m t lĩnh v c ngế ượ ớ ủ ệ ụ ộ ự ứ d ng truy n th ng c a ụ ề ố ủ tích h p ng d ng doanh nghi pợ ứ ụ ệ . Qu n lý n i dung doanhả ộ nghi pệ (Enterprise Content Management – ECM) đ c xem nh là m t trong nh ngượ ư ộ ữ công ngh c b n cho kinh doanh đi n t .ệ ơ ả ệ ử 2* Ph ng ti n c a th ng m i đi n tươ ệ ủ ươ ạ ệ ử Các ph ng ti n đi n t đ c s d ng trong th ng m i đi n t là:ươ ệ ệ ử ượ ử ụ ươ ạ ệ ử 1. Máy đi n tho iệ ạ ; 2. Máy fax; 3. Truy n hìnhề ; 4. Các h th ng thi t b công ngh thanh toán đi n tệ ố ế ị ệ ệ ử (Bao g m c m ng giá trồ ả ạ ị gia tăng); 5. Các m ng n i bạ ộ ộ (Intranet) và M ng ngo i bạ ạ ộ (Extranet); 6. M ng toàn c u ạ ầ Internet. Công c Internet và Website ngày càng ph bi n, giaoụ ổ ế d ch th ng m i đi n t v i n c ngoài h u nh đ u qua Internet, các m ngị ươ ạ ệ ử ớ ướ ầ ư ề ạ n i b và ngo i b nay cũng th ng s d ng công ngh Internet.ộ ộ ạ ộ ườ ử ụ ệ 3** Hình th c giao d chứ ị Các hình th c ho t đ ng ch y u c a giao d ch th ng m i đi n t là:ứ ạ ộ ủ ế ủ ị ươ ạ ệ ử 1. Th đi n tư ệ ử (email); 2. Thanh toán đi n tệ ử (electronic payment); 3. Trao đ i d li u đi n tổ ữ ệ ệ ử (electronic date interchange - EDI); 4. Giao g i s hóa các d li uử ố ữ ệ (digital delivery of content), t c vi c mua bán, traoứ ệ đ i các s n ph m mà ng i ta c n n i dung (chính n i dung là hàng hoá), màổ ả ẩ ườ ầ ộ ộ không c n t i v t mang hàng hoá (nh : phim nh, âm nh c, các ch ng trìnhầ ớ ậ ư ả ạ ươ truy n hình, ph n m m máy tính, v.v...);ề ầ ề 5. Bán l hàng hoá h u hìnhẻ ữ (retail of tangible goods). Trong các hình th c trên, ứ trao đ i d li u đi n tổ ữ ệ ệ ử (d i d ng các d li u có c u trúc)ướ ạ ữ ệ ấ là hình th c ch y u.ứ ủ ế ** Cách giao ti pế Th ng m i đi n t bao g m b n lo i giao ti p:ươ ạ ệ ử ồ ố ạ ế 1. Ng i v i ng iườ ớ ườ (qua đi n tho iệ ạ , th đi n tư ệ ử, fax); 2. Ng i v i ườ ớ máy tính đi n tệ ử (qua các m u bi u đi n t , qua ẫ ể ệ ử Website); 3. Máy tính đi n t v i ng iệ ử ớ ườ (qua fax, th đi n t );ư ệ ử 4. Máy tính đi n t v i máy tính đi n tệ ử ớ ệ ử (qua trao đ i d li u có c u trúc, ổ ữ ệ ấ thẻ thông minh, mã v chạ ). ** Cách giao d chị Giao d ch th ng m i đi n t ti n hành:ị ươ ạ ệ ử ế 1. Gi a các ữ doanh nghi pệ và ng i tiêu dùngườ ; 2. Gi a các doanh nghi p v i nhauữ ệ ớ ; 3. Gi a doanh nghi p v i ữ ệ ớ Chính phủ; 4. Gi a ng i tiêu th v i Chính phữ ườ ụ ớ ủ; 5. Gi a các c quan Chính phữ ơ ủ. Trong các quan h giao d ch nói trên, giao d ch ệ ị ị gi a các doanh nghi p v i nhauữ ệ ớ là quan h ch y u.ệ ủ ế 4** Tiêu chu n k thu tẩ ỹ ậ • eBXML – XML cho quy trình kinh doanh đi n tệ ử • XBEL – XML dùng trong k toánế • BMECat – XML dùng trong trao đ i d li u danh m c hàng hóa, thông tin giáổ ữ ệ ụ c ,...ả • WClass – H th ng nhóm hàng hóa c a công nghi p đi nệ ố ủ ệ ệ • UNSPSC - Tiêu chu n phân lo i hàng hóaẩ ạ • shopinfo.xml – Cung c p d li u s n ph m và c a hàngấ ữ ệ ả ẩ ử 5** L i ích c a th ng m i đi n tợ ủ ươ ạ ệ ử • Giúp cho các Doanh nghi pệ n m đ c thông tin phong phú v th tr ng và đ iắ ượ ề ị ườ ố tác • Gi m ả chi phí s n xu tả ấ • Gi m chi phí bán hàng và ả ti p thế ị • Thông qua Internet giúp ng i tiêu dùng và các doanh nghi p gi m đáng k th iườ ệ ả ể ờ gian và chí phí giao d chị • Thi t l p và c ng c m i quan h gi a các thành ph n tham gia vào quá trìnhế ậ ủ ố ố ệ ữ ầ th ng m i.ươ ạ • T o đi u ki n s m ti p c n n n kinh t s hóa. ạ ề ệ ớ ế ậ ề ế ố [1] 6** Các lo i th tr ng đi n tạ ị ườ ệ ử Tùy thu c vào đ i tác kinh doanh ng i ta g i đó là th tr ng ộ ố ườ ọ ị ườ B2B, B2C, C2B hay C2C. Th tr ng m là nh ng th tr ng mà t t c m i ng i có th đăng ký và thamị ườ ở ữ ị ườ ấ ả ọ ườ ể gia. T i m t th tr ng đóng ch có m t s thành viên nh t đ nh đ c m i hay choạ ộ ị ườ ỉ ộ ố ấ ị ượ ờ phép tham gia. M t th tr ng ngang t p trung vào m t quy trình kinh doanh riêng lộ ị ườ ậ ộ ẻ nh t đ nh, thí d nh cung c p: nhi u doanh nghi p có th t các ngành khác nhauấ ị ụ ư ấ ề ệ ể ừ tham gia nh là ng i mua và liên h v i m t nhóm nhà cung c p. Ng c l i, thư ườ ệ ớ ộ ấ ượ ạ ị tr ng d c mô ph ng nhi u quy trình kinh doanh khác nhau c a m t ngành duy nh tườ ọ ỏ ề ủ ộ ấ hay m t nhóm ng i dùng duy nh t.ộ ườ ấ Sau khi làn sóng l c quan v th ng m i đi n t c a nh ng năm 1990 qua đi, th iạ ề ươ ạ ệ ử ủ ữ ờ gian mà đã xu t hi n nhi u th tr ng đi n t , ng i ta cho r ng sau m t quá trình t pấ ệ ề ị ườ ệ ử ườ ằ ộ ậ trung ch có m t s ít th tr ng l n là s ti p t c t n t i. Th nh ng bên c nh đó làỉ ộ ố ị ườ ớ ẽ ế ụ ồ ạ ế ư ạ ngày càng nhi u nh ng th tr ng chuyên môn nh .ề ữ ị ườ ỏ Ngày nay tình hình đã khác h n đi: công ngh đ th c hi n m t th tr ng đi n t đãẳ ệ ể ự ệ ộ ị ườ ệ ử r đi r t nhi u. Thêm vào đó là xu h ng k t n i nhi u thông tin chào hàng khác nhauẻ ấ ề ướ ế ố ề thông qua các giao di n l p trình ng d ngệ ậ ứ ụ đ thành l p m t th tr ng chung có m tể ậ ộ ị ườ ậ đ chào hàng cao. Ngoài ra các th tr ng đ c l p tr c đây còn đ c tích h p ngàyộ ị ườ ộ ậ ướ ượ ợ càng nhi u b ng các gi i pháp ph n m m cho m t c ng Web toàn di n.ề ằ ả ầ ề ộ ổ ệ 7*** Phân lo i th ng m i đi n tạ ươ ạ ệ ử Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử có th đ c phân lo i theo tính cách c a ng i tham gia:ể ượ ạ ủ ườ • Ng i tiêu dùng ườ o C2C (Consumer-To-Comsumer) Ng i tiêu dùng v i ng i tiêu dùngườ ớ ườ o C2B (Consumer-To-Business) Ng i tiêu dùng v i doanh nghi pườ ớ ệ o C2G (Consumer-To-Government) Ng i tiêu dùng v i chính phườ ớ ủ • Doanh nghi p ệ o B2C (Business-To-Consumer) Doanh nghi p v i ng i tiêu dùngệ ớ ườ o B2B (Business-To-Business) Doanh nghi p v i doanh nghi pệ ớ ệ o B2G (Business-To-Government) Doanh nghi p v i chính phệ ớ ủ o B2E (Business-To-Employee) Doanh nghi p v i nhân viênệ ớ • Chính ph ủ o G2C (Government-To-Consumer) Chính ph v i ng i tiêu dùngủ ớ ườ o G2B (Government-To-Business) Chính ph v i doanh nghi pủ ớ ệ o G2G (Government-To-Government) Chính ph v i chính phủ ớ ủ 8** Các đòi h i c a th ng m i đi n tỏ ủ ươ ạ ệ ử Song song v i các l i ích rõ r t, tr c m t cũng nh lâu dài; ớ ợ ệ ướ ắ ư Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử đã, đang, và còn ti p t c đ t ra hàng lo t các đòi h i ph i đáp ng, và các v n đ c nế ụ ặ ạ ỏ ả ứ ấ ề ầ ph i gi i quy t, trên t t c các bình di n bao g m: doanh nghi p, qu c gia và qu c t .ả ả ế ấ ả ệ ồ ệ ố ố ế Nh ng đòi h i c a th ng m i đi n t là m t t ng th c a hàng ch c v n đ ph cữ ỏ ủ ươ ạ ệ ử ộ ổ ể ủ ụ ấ ề ứ t p đan xen vào nhau trong m t m i quan h h u c ; và bao g m:ạ ộ ố ệ ữ ơ ồ + H t ng c s công nghạ ầ ơ ở ệ Ch có th ti n hành th c t và m t cách có hi u qu th ng m i đi n t khi đã cóỉ ể ế ự ế ộ ệ ả ươ ạ ệ ử m t h t ng c s công ngh thông tin đ năng l c, bao g m hai nhánh: tính toánộ ạ ầ ơ ở ệ ủ ự ồ (computing) và truy n thôngề (communications), hai nhánh này ngoài công ngh thi t bệ ế ị còn c n ph i có m t n n công nghi p đi n t v ng m nh làm n n; và hi n nay đangầ ả ộ ề ệ ệ ử ữ ạ ề ệ có xu h ng đ a c công ngh ướ ư ả ệ b o m tả ậ và an toàn vào c s h t ng công ngh c aơ ở ạ ầ ệ ủ th ng m i đi n t . Đòi h i v h t ng c s công ngh bao g m hai m t: m t làươ ạ ệ ử ỏ ề ạ ầ ơ ở ệ ồ ặ ộ tính tiên ti n, hi n đ i v công ngh và thi t b , hai là tính ph c p v kinh t (đ rế ệ ạ ề ệ ế ị ổ ậ ề ế ủ ẻ ti n đ đông đ o con ng i có th th c t ti p c n đ c).ề ể ả ườ ể ự ế ế ậ ượ + H t ng c s nhân l cạ ầ ơ ở ự Ho t đ ng ạ ộ th ng m iươ ạ , theo đúng nghĩa c a ch ủ ữ "th ng m i"ươ ạ trong "th ng m iươ ạ đi n t "ệ ử , liên quan t i m i ng i, t ớ ọ ườ ừ ng i tiêu dùngườ đ n ế doanh nghi pệ , phân ph i,ố Chính phủ, các nhà công ngh , nên vi c áp d ng th ng m i đi n t t t y u đòi h iệ ệ ụ ươ ạ ệ ử ấ ế ỏ đa s con ng i ph i có k năng th c t ng d ng công ngh thông tin m t cách cóố ườ ả ỹ ự ế ứ ụ ệ ộ hi u qu , có thói quen làm vi c trên ệ ả ệ máy tính, trên m ng máy tínhạ , và c n ph i có m tầ ả ộ đ i ngũ chuyên gia thông tin đ m nh.ộ ủ ạ +B o m t, an toànả ậ Giao d ch th ng m i qua các ph ng ti n đi n t , trong đó m i ị ươ ạ ươ ệ ệ ử ọ d li uữ ệ (k c ể ả chữ ký) đ u d ng s hoá, đ t ra yêu c u nghiêm ng t v tính ề ở ạ ố ặ ầ ặ ề b o m tả ậ , an toàn, tránh m t ti n, l a g t, thay đ i ấ ề ừ ạ ổ thông tin, xâm nh p d li u, v.v... là các ậ ữ ệ r i roủ ngày m tộ l n, không ch v i ng i buôn bán, mà c v i ng i qu n lý, v i t ng qu c gia, vì cácớ ỉ ớ ườ ả ớ ườ ả ớ ừ ố h th ng đi n t có th b k x u (th ng g i là ệ ố ệ ử ể ị ẻ ấ ườ ọ "hacker") xâm nh p, đòi h i ph i cóậ ỏ ả các h th ng b o m t, an toàn đ c thi t k trên c s k thu t mã hóa hi n đ i, vàệ ố ả ậ ượ ế ế ơ ở ỹ ậ ệ ạ m t c ch an ninh h u hi u (nh t là đ i v i các h th ng có liên quan t i an ninhộ ơ ế ữ ệ ấ ố ớ ệ ố ớ qu c gia). Ngoài ra, còn có nhu c u ngày càng tăng vì gi gìn bí m t riêng t .ố ầ ữ ậ ư +H th ng thanh toán t đ ngệ ố ự ộ Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử ch có th th c hi n th c t và có hi u qu khi đã t n t i m tỉ ể ự ệ ự ế ệ ả ồ ạ ộ h th ng thanh toán tài chính m c đ phát tri n đ cao, cho phép ti n hành thanhệ ố ở ứ ộ ể ủ ế toán t đ ng (trong đó ự ộ "th thông minh"ẻ ) có vai trò đ c bi t quan tr ng trong kinhặ ệ ọ doanh bán l ; khi ch a có h th ng này, thì th ng m i đi n t ch gi i h n trongẻ ư ệ ố ươ ạ
Tài liệu liên quan