Bài giảng Tiền tệ – ngân hàng - Lê Thị Tuấn Nghĩa

Nâng cao kiến thức lý thuyết vĩ mô nền tảng về tiền tệ và Ngân hàng trong nền kinh tế thị trường và liên hệ thực tế Việt Nam. ắGiúp người học có thể hiểu và giải thích được các biến động về tiền tệ, hoạt động Ngân hàng, và ảnh hưởng của những biến động này đến các biến số kinh tế vĩ mô

pdf75 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiền tệ – ngân hàng - Lê Thị Tuấn Nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 4 tiền tệ – ngân hàng GV: PGS.TS. LÊ THị TUấn nghĩa đT: (04)38522448; 0913388692 Email: lethituannghia@yahoo.com PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 5 Mục đích của môn học ắNâng cao kiến thức lý thuyết vĩ mô nền tảng về tiền tệ và Ngân hàng trong nền kinh tế thị tr−ờng và liên hệ thực tế Việt Nam. ắ Giúp ng−ời học có thể hiểu và giải thích đ−ợc các biến động về tiền tệ, hoạt động Ngân hàng, và ảnh h−ởng của những biến động này đến các biến số kinh tế vĩ mô. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 6 Nội dung môn học Môn học chủ yếu nghiên cúu những vấn đề cơ bản về Tiền tệ, lạm phát, lãi suất, chính sách tiền tệ và các vấn đề có liên quan trong điều hành chính sách tiền tệ. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 7 Đỏnh giỏ kết quả z Kiểm tra giữa mụn (trắc nghiệm): 30% z Thi hết mụn (tự luận): 70% PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 8 Nội dung chính 1. Cung - cầu tiền tệ 2. Lạm phát 3. Lãi suất 4. Chính sách tiền tệ PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 9 Các tài liệu chủ yếu - TS Tô Kim Ngọc, TS Lê Thị Tuấn Nghĩa: Điều hành Chính sách tiền tệ ở Việt Nam- NXB thống kê, 2008. - Học viện ngân hàng: Giáo trỡnh Tiền tệ - ngân hàng - NXB thống kê, 2008. - Frederic S. Miskin: Tiền tệ, Ngân hàng và thị tr−ờng tài chính, Bản dịch tiếng Việt, 1994 - Fredric S. Mishkin (2004), The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, the seventh edition, Pearson - Addison Wesley PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 10 cung cầu tiền tệ PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 11 Nội dung 1. Mức cầu tiền tệ 2. Mức Cung tiền tệ PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 12 Yêu cầu đọc - Chương 5, 7, giỏo trỡnh Tiền tệ - Ngõn hàng, Học viện Ngõn hàng - Chương 14, 15, 16 và 23, Tiền tệ, Ngõn hàng và Thị trường tài chớnh, F.Miskin - Chapter 15, 16 and 22, The Economics of Money, Banking and Financial Markets. - Phần 3 điều hành Chính sách tiền tệ ở Việt Nam. - IMF Country Report No. 07/386 - Vietnam: Statistical Appendix www.imf.org PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 13 1. Mức cầu tiền tệ (MD - money demand) ắ Các học thuyết về mức cầu tiền tệ ắ Khỏi niệm MD ắ Thành phần MD ắ Cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến MD PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 14 Các học thuyết về mức cầu tiền Lý thuyết số lượng tiền tệ đơn giản của Irving Fisher Trường phỏi Cambridge Thuyết ưa thớch tớnh lỏng của Keynes Thuyết dự trữ của Baumol -Tobin Thuyết số lượng tiền tệ hiện đại của Milton Friedman PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 15 Yêu cầu - Thấy đ−ợc sự khác nhau trong mỗi học thuyết về thành phần và các yếu tố ảnh h−ởng đến MD - Việc vận dụng các học thuyết này trong hoạt động thực tiễn PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 16 Lý thuyết số lượng TT đơn giản của Irving Fisher – sức mua của TT (1911) - Là học thuyết xỏc định giỏ trị của tổng thu nhập - Phương trỡnh trao đổi M x V = P x Y + M: tổng lượng tiền tệ + V: tốc độ chu chuyển tiền tệ + P: mức giỏ cả của nền kinh tế + Y: tổng thu nhập thực tế của nền kinh tế PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 17 - Trong thời gian ngắn V, Y khụng thay đổi nờn khi M biến động - -> P biến động 1 . .dM PY V = . .dM k PY= PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 18 Fhisher cho rằng - Cụng chỳng nắm giữ tiền mặt chỉ vỡ nhu cầu giao dịch. - Cầu tiền giao dịch tỷ lệ thuận với thu nhập danh nghĩa theo hệ số k. - MD khụng chịu ảnh hưởng bởi lói suất khi giả thiết V khụng đổi. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 19 Trường phỏi Cambrigde (Anh) - Cơ bản nhất trớ với quan điểm của Fhisher về mối quan hệ giữa MD và thu nhập dạnh nghĩa theo cụng thức . .dM k P Y= PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 20 - Khỏc Fhisher: + Thành phần MD: . cầu giao dịch, phụ thuộc PY (từ C/n Phương tiện trao đổi của TT) . cầu tài sản, cũng phụ thuộc PY (từ C/n Phương tiện tớch luỹ giỏ trị của TT) + Khụng loại trừ ảnh hưởng của lói suất đến MD PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 21 Lý thuyết ưa thớch tớnh lỏng của Keynes (1936) Từ 3 động cơ giữ tiền =>Thành phần MD: + Nhu cầu giao dịch: phụ thuộc PY + Nhu cầu dự phũng: phụ thuộc nhu cầu giao dịch dự tớnh và PY + Nhu cầu tớch lũy giỏ trị trong đú tiền được giữ như 1 phần của TS PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 22 Keynes giả thiết TS của cụng chỳng chia làm 2 loại: . Tiền: lói suất = 0 . Trỏi phiếu: LS > 0 => Sự biến động của mức cầu tớch luỹ cú mối tương quan nghịch với LS PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 23 z Keynes phõn biệt mức cầu tiền thực tế (MD/P) và mức cầu tiền danh nghĩa. -> hàm cầu tiền thực tế là hàm số của LS (i) và Y MD/P = f (i, Y) - + PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 24 z Cho rằng V khụng đứng yờn, mà biến động theo cỏc chuyển động của LS -> i tăng -> f (i, Y) giảm -> V tăng (V chịu ảnh hưởng của LS) ( ) . , PY YV M f Y i = = PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 25 Thuyết dự trữ của Baumol -Tobin (1952) z Giống Keynes: - Cho rằng cú 3 động cơ giữ tiền, MD chịu ảnh hưởng bởi thu nhập - V khụng đứng yờn -> thu nhập danh nghĩa cú thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố khỏc nhiều hơn yếu tố tiền tệ - Cầu đầu tư cú liờn hệ õm với LS PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 26 z Khỏc Keynes: - Cầu giao dịch và cầu dự phũng phụ thuộc vào: + Chi phớ cơ hội của việc nắm giữ tiền là LS (-) + Chi phớ giao dịch chuyển trỏi phiếu ra tiền (+) - Nhu cầu đầu tư khụng chỉ phụ thuộc vào lói suất mà cũn phụ thuộc vào mức rủi ro PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 27 mức cầu tiền bỡnh quõn . 2. d T bM i = PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 28 ặ Mức cầu tiền giao dịch bỡnh quõn quan hệ thuận chiều với mức thu nhập T MD giảm đi khi lói suất tăng lờn do chi phớ cơ hội của việc giữ tiền mặt tăng lờn. MD sẽ tăng lờn khi chi phớ chuyển đổi TSTC sang tiền mặt tăng lờn. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 29 Lý thuyết số lượng tiền tệ hiện đại của Milton Friedman (1956) z Cầu tiền tệ bị ảnh hưởng bởi những nhõn tố ảnh hưởng đến nhu cầu cỏc tài sản -> ỏp dụng học thuyết về cầu tài sản vào tiền tệ. ⇒ MD phụ thuộc vào nhiều yếu tố -> xõy dựng nờn hàm cầu tiền thực tế PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 30 z (M/P)d = f [ Yp, (rb-rm), (re- rm), (Πe - rm)]. + - - - z Trong đó: Yp: tài sản hay mức thu nhập th−ờng xuyên rm: lãi suất của tiền tệ rb: lãi suất của trái phiếu re: mức sinh lời của cổ phiếu Πe : mức lạm phát kỳ vọng. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 31 9 Thu nhập là yếu tố thường xuyờn và là yếu tố đầu tiờn quyết định đến MD. Cầu tiền thực tế cú mối quan hệ thuận chiều với mức thu nhập thường xuyờn. 9 Cỏc chủ thể kinh tế cú thể giữ của cải dưới nhiều hỡnh thức -> Tiền và hàng hoỏ cú thể thay thế cho nhau PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 32 9 Khụng coi lợi tức dự tớnh của tiền mặt = 0 mà >0: khi LS trỏi phiếu tăng -> LS gửi thanh toỏn tăng 9 Lãi suất ít có ảnh h−ởng đến MD PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 33 Khỏi niệm MD MD là số lượng tiền tệ mà dõn chỳng, cỏc doanh nghiệp, cỏc tổ chức xó hội, cỏc cơ quan Nhà nước cần nắm giữ nhằm đỏp ứng nhu cầu tiờu dựng và bảo toàn giỏ trị trong điều kiện giỏ cả và cỏc biến số vĩ mụ cho trước. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 34 ™ MD là yếu tố mang tính khách quan ™ Nhu cầu nắm giữ tiền xuất phát từ các chức năng của TT: - Chức năng ph−ơng tiện trao đổi -> Nhu cầu tiêu dùng trong hiện tại - Chức năng ph−ơng tiện tích luỹ giá trị -> Nhu cầu tiêu dùng trong t−ơng lai PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 35 Thành phần MD Mức cầu tiền giao dịch Mức cầu tiền dự phũng Mức cầu tiền đầu tư PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 36 Mức cầu tiền giao dịch - Mức cầu tiền giao dịch là nhu cầu nắm giữ tiền với tư cỏch là phương tiện trao đổi nhằm phục vụ cho nhu cầu giao dịch hàng ngày của cỏc chủ thể kinh tế trong xó hội. - Thể hiện dưới hỡnh thức tiền mặt hoặc tiền gửi khụng kỳ hạn tại NH. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 37 Mức cầu tiền dự phũng Là nhu cầu tiền tệ nhằm đỏp ứng cỏc khoản chi tiờu khụng dự tớnh trước được. -> Những sự biến động của chớnh sỏch kinh tế vĩ mụ, mụi trường kinh tế, tỡnh trạng thất nghiệp và kết cấu dõn cư cú ảnh hưởng đến mức cầu dự phũng PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 38 Mức cầu đầu tư (tớch luỹ) z Là lượng tiền cần nắm giữ nhằm quản lớ tài sản một cỏch linh hoạt và cú hiệu quả z Nhu cầu đầu tư được quyết định bởi sự so sỏnh mức sinh lời và mức rủi ro của tiền tệ và cỏc tài sản khỏc: - TT cú mức sinh lời thấp nhưng tớnh lỏng cao và mức rủi ro thấp - TS khỏc cú mức sinh lời cao hơn nhưng tớnh lỏng thấp và mức rủi ro cao. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 39 Cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến MD ắ Thu nhập thực tế (thuận) ắ Mức giá cả (thuận) ắ Tốc độ l−u thông tiền tệ (nghịch) ắ Mức lãi suất thị trường (nghịch) PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 40 ĐƯỜNG CẦU TIỀN Đường cầu tiền (MD) cú dạng dốc xuống hàm ý lói suất càng cao, nhu cầu nắm giữ tiền giảm xuống và ngược lại. M i MD PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 41 2. Mức cung tiền tệ (MS) ™ Khỏi niệm MS ™ Đo lường MS ™Quỏ trỡnh cung ứng tiền của hệ thống NH ™ Cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến MS PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 42 Khỏi niệm MS MS là khối l−ợng tiền tệ thực tế có trong l−u thông do các chủ thể kinh tế phi ngân hàng nắm giữ =>Thành phần của mức cung tiền phải cú tớnh lỏng, cú tỏc động tới thu nhập danh nghĩa và NHTW cú thể kiếm soỏt được. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 43 Thành phần MS (Đo lường MS) MS hẹp MS rộng 1M 2M C D T B 0M 1M 0M 1M PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 44 - Cỏc khối tiền được kết cấu theo nguyờn tắc: + Tớnh lỏng của cỏc TSTC giảm dần. + Danh mục cỏc TSTC đa dạng hơn. PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 45 zMS hẹp giống nhau ở các n−ớc zMS rộng khác nhau giữa các n−ớc, phụ thuộc vào: 9 Sự phát triển TTTC 9Khả năng kiểm soát MS của NHTW PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 46 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 47 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 48 Đo l−ờng mức cung tiền tệ của VN M1 Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi có kỳ hạn Kỳ phiếu, trái phiếu do NH trung gian phát hành tiền mặt l−u thông ngoài hệ thống ngân hàng Tiền gửi không kỳ hạn KhácM3M2M1M0 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 49 z M1,M2 (nghỡn tỷ đ) VN PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 50 425,4404,9330,1257,2217,7M1 144,3 281,7 109,7 172,0 137,4 267,5 114,9 152,6 114,1 216 92,8 123,2 94,9 162,3 69,8 92,5 77,3 140,2 53,7 86,5 C D: -VND -Ngoại tệ 782,9690,7532,3411,2329,1M2 367,7 357,9 9,8 292 285,4 6,6 207,2 200,8 6,4 158,4 153,8 4,6 114,6 107,5 7,1 T: -VND -Ngoại tệ 6/20062005200420032002 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 51 Quỏ trỡnh cung ứng tiền của hệ thống NH a. NHTW phát hành tiền TƯ (MB) b. Hệ thống NHTM tạo tiền gửi PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 52 a. NHTW phát hành tiền TƯ (MB) - MB do NHTW độc quyền phát hành - Hỡnh thức tồn tại: MB = C + R = C + Rd + Re = C + TM tại quĩ NHTM + Tiền gửi của NHTM tại NHTW MB = Tiền mặt NHTW đã phát hành + Tiền gửi của NHTM tại NHTW PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 53 Dự tính khối l−ợng tiền cần phát hành thêm kỳ kế hoạch: B−ớc 1: Mt* = Pt*+ Qt* - Vt*. Trong đó: - Mt*: tốc độ tăng tiền cung ứng, - Pt* : mức biến động giá dự tính, - Qt*: tốc độ tăng tr−ởng KT dự tính, - Vt*: sự biến động tốc độ l−u thông TT dự tính PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 54 B−ớc 2: ∆MSt = MS(t-1) x Mt* B−ớc 3: ∆MBt = ∆MSt /mt PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 55 Kênh phỏt hành tiền: 4 kênh cho vay NSNN cho vay cỏc NHTG ắ Cơ số tiền cho vay (DL – Discout loan) Qua Nghiệp vụ thị trường mở Qua thị trường ngoại hối ắ Cơ số tiền không cho vay => Bảng cõn đối TT đầy đủ và rỳt gọn của NHTW PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 56 SOURCE: Data from Federal Reserve Bulletin, April 2001, Board of Governors of the Federal Reserve System. 100.0%$596.1 Total Liabilities & Capital100.0%$596.1Total Assets 2.2%13.7Equity Capital 7.1%42.3Other Assets 97.8%582.4Total Liabilities1.7%10.0Cash Items in Process of Collection 0.8%4.5Other Liabilities2.6%15.5Foreign Currency Assets 1.3%7.8Deferred Credit Items2.0%12.2Gold & SDR Certificates 0.9%5.3U.S. Treasury Deposits0.1Loans to Depository Institutions 2.6%15.4Bank Reserve Deposits 92.2%$549.4Federal Reserve Notes86.6%$516.0U.S. Treasury Securities % TOTAL DollarsLIABILITY + EQUITY% TOTAL DollarsASSET LIABILITIES AND CAPITALASSETS (A) THE FEDERAL RESERVE SYSTEM ($ BILLIONS, AS OF JANUARY 31, 2001) PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 57 SOURCE: Data from Federal Reserve Bulletin, April 2001, Board of Governors of the Federal Reserve System. 100.0%$596.1 Total Liabilities & Capital100.0%$596.1Total Assets 2.2%13.7Equity Capital 7.1%42.3Other Assets 97.8%582.4Total Liabilities1.7%10.0Cash Items in Process of Collection 0.8%4.5Other Liabilities2.6%15.5Foreign Currency Assets 1.3%7.8Deferred Credit Items2.0%12.2Gold & SDR Certificates 0.9%5.3U.S. Treasury Deposits0.1Loans to Depository Institutions 2.6%15.4Bank Reserve Deposits 92.2%$549.4Federal Reserve Notes86.6%$516.0U.S. Treasury Securities % TOTAL DollarsLIABILITY + EQUITY% TOTAL DollarsASSET LIABILITIES AND CAPITALASSETS (A) THE FEDERAL RESERVE SYSTEM ($ BILLIONS, AS OF JANUARY 31, 2001) THE CONSOLIDATED BALANCE SHEETS OF THE FEDERAL RESERVE SYSTEM, ESCB AND THE BANK OF JAPANBảng cõn đối hất của Fed (A) Dự trữ liờn bang (tỷ $, ngày 31/01/2001) Tài sản cú Tài sản nợ và vốn Tài sản cú Chứng khoỏn kho bạc Mỹ % Tổng Khoản vay cho cỏc tổ chức lưu ký Vàng và chứng chỉ SDR Tải sản ngoại tệ Tiền mặt trong quỏ trỡnh thu hồi Tài sản khỏc Tổng cú Tiền mặt Lưu ký dự trữ ngõn hàng Lưu ký kho bạc Mỹ Khoản tớn dụng trả chậm Nợ khỏc Tổng nợ Vốn cổ đụng Nợ + vốn tự cú % Tổng Tổng nợ & vốn Nguồn: ữ liệu từ bản tin Fed, thỏng 4/2001, Hội đồng Thống Đốc của Fed PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 58 Cơ sở tiền tệ của Fed Sử dụng bảng cõn đối kế toỏn của Fed vào ngày 31/01/2001 USD) Tài sản nợ Tiền trong lưu thụng = 549.4 Dự trữ ngõn hàng = 15.4 Tổng MB = 564.8 Tài sản cú Bự đắp cho chớnh phủ 516 - 5.3 = 510.7 Bự đắp cho cỏc ngõn hàng = 0.1 Bự đắp ngoại tệ 12.2 + 15.5 = 27.7 Mục khỏc 10+42.3-7.8-4.5-13.7 = 26.3 Tổng = 564.8 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 59 MB và nguồn đối ứng của NHNN VN (nghèN tỷ Đ) -49,717,8- Các khoản khác ròng 10,48,0- Cho TCTD vay -25,0-6,9- Cho CP vay ròng 332,7211,9- TS có ngoại tệ ròng 268,4230,8Nguồn đối ứng 86,063,4Tiền gửi của các TCTD 182,4167,4TM l−u thông ngoài NH 268,4230,8MB 6/20072006 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 60 MB và nguồn đối ứng Việt Nam ngày 31thỏng 8 năm 2009 (1000 tỷ VND) Nguồn đối ứng MB (Bờn sử dụng) NFA (Tài sản ng. tệ rũng) =312 G (Nợ của chớnh phủ) = 10 B (Nợ của Ngõn hàng) = 15 O (Mục khỏc) = 26 ---------------- MB=NFA+G+B+O =363 MB (Bờn nguồn) C (Tiền mặt) =298 R (Dự trữ bắt buộc +TG thanh toỏn) = 65 --------------- MB =C+R = 363 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 61 Tỷ trọng MB MB Nguồn 82% 18% Currency Banks Reservers PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 62 b. Hệ thống NHTM tạo tiền gửi z Cỏc chức năng của NHTM Thủ quĩ Trung gianTớn dụng Trung gian Thanh toỏn Tạo tiền gửi PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 63 Hệ thống NHTM cú khả năng tạo ra khoản tiền gửi mới gấp nhiều lần so với lượng tiền NHTW mới phỏt hành thờm (MB), làm cho lượng tiền cung ứng tăng lờn theo hệ số gia tăng tiền tệ (m) PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 64 Cõn đối tài sản của NHTM - TS cú khỏc - V chủ sở hữu- Đầu tư CK - V Đi vay- Cho vay - V Tiền gửi- Ngõn quĩ NV bờn nợ (Nguồn vốn)VN bờn cú (S.dụng vốn) PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 65 M1 zM1 = C+ D zM1 = MB.m1 1 1 d e cm r r c += + + PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 66 M2 z M2 = C+D+T+B z M2 = MB.m2 2 1 .d e t c t bm r r c t r + + += + + + PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 67 150 200 250 300 350 400 450 D e z . 0 6 J a n . 0 7 F e b . 0 7 M a r z 0 7 A p r . 0 7 J u n . 0 7 J u l . 0 7 A u g . 0 7 S e p . 0 7 O k t . 0 7 D e z . 0 7 J a n . 0 8 F e b . 0 8 M a r z 0 8 A p r . 0 8 M a i 0 8 J u n . 0 8 J u l . 0 8 A u g . 0 8 O c t . 0 8 N o v . 0 8 D e z . 0 8 J a n . 0 9 F e b . 0 9 M a r z . 0 9 A p r . 0 9 M a i 0 9 J u n . 0 9 J u l . 0 9 A u g . 0 9 MB C PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 68 Hệ số nhõn tiền tệ m1 1.55 1.60 1.65 1.70 1.75 1.80 1.85 (1+C/AD)/(C/AD+R/AD) PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 69 Hệ số nhõn tiền tệ m2 3.00 4.00 5.00 6.00 Dez.06 Feb.07 Apr.07 Jul.07 Sep.07 Dez.07 Feb.08 Apr.08 Jun.08 Aug.08 Nov.08 Jan.09 Marz.09 Mai09 Jul.09 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 70 200 250 300 350 400 450 Dez.06 Marz07 Jul.07 Okt.07 Feb.08 Mai08 Aug.08 Dez.08 Marz.09 Jun.09 1.50 1.55 1.60 1.65 1.70 1.75 1.80 1.85 Cơ sở tiền tệ 1000 tỷ VND Hệ số nhõn tiền tệ m1 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 71 Cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến MS 1. MB (+) - NHTW quyết định phỏt hành tiền - Yờỳ tố ảnh hưởng đến mức độ chủ động của NHTW trong việc cung ứng và kiểm soỏt MB: + Tỡnh trạng NSNN và mức độ độc lập của NHTW + Sự phụ thuộc về vốn của NHTM vào NHTW + Cơ chế tỷ giỏ + Sự phỏt triển của TTTC Mức độ kiểm soỏt MB của NHNN Việt Nam? PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 72 2. Hệ số nhõn tiền * m1 (+) Nhõn tố ảnh hưởng m1: c (-); rd (-); re (-) * m2 (+) Nhõn tố ảnh hưởng m2: c (-); rd (-); re (-) rt (-); t (+); b (+) PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 73 z NHTW kiểm soỏt trực tiếp: rd, rt z NHTW khụng thể kiểm soỏt trực tiếp: re,c,t,b Mức độ kiểm soỏt MS của NHNN Việt Nam? PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 74 74 Cơ chế tỷ giỏ z Cơ chế tỷ giỏ ỏp dụng từ t2/1999: hàng ngày làm việc, SBV thụng bỏo tỷ giỏ bỡnh quõn VND/USD trờn thị trường ngoại tệ liờn ngõn hàng và biờn độ dao động. z Thay đổi biên độ dao động tỷ giá: PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 75 ± 3%Từ 26/11/2009 ± 5%24/3/09 - 25/11/09 ± 3%6/11/08 - 23/3/09 ± 2%27/6/08- 6/11/08 ± 1%10/3/08 - 26/6/08 ± 0,75%1/2008 - 9/3/2008 ± 0,5%1/2007 - 12/2007 ± 0,25%7/2002 - 12/2006 0,1%2/1999 - 6/2002 Biên độThời gian PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 76 TIỀN GỬI NGOẠI TỆ/M2 ở Việt Nam (%) TG ngoại tệ/M2 20 23 24 28 31.6 33 28.6 23.6 24.3 23.2 23.7 19.2 20.4 0 5 10 15 20 25 30 35 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 7777 MỨC TĂNG M2 DỰ KIẾN VÀ THỰC TẾ 17 38 23 22 23 22 22 23 23 20 39.3 39 23.7 17.7 24.94 24.9 22 33.59 36.9 19.5 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Tăng M2 dự kiến Tăng M2 thực tế PGS.TS. LE THI TUAN NGHIA 78 í nghĩa của việc nghiờn cứu cung - cầu tiền trong điều hành CSTTcủa NHTW?