Bài tập giới hạn hàm số

Cách khử : +/ Phân tích tử và mẫu thành tích để giải ước nhân tử chung. +/ Nếu u(x) hay v(x) có chứa biến số dưới dấu căn thì có thể nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp. Dạng : +/ Chia cả tử và mẫu cho ,với k là số mũ cao nhất của biến số x.(Hay phân tích tử và mẫu thành tích chứa nhân tử rồi giản ước). +/ Nếu u(x) và v(x) có chứa biến x trong dấu căn, thì đưa ra ngoài (k là bậc cao nhất của x trong căn) trước khi chia cả tử và mẫu cho lũy thừa của x. Dạng và dạng : +/ Nhân và chia với biểu thức liên hợp,nếu có biểu thức chứa biến x dưới dấu căn hoặc quy đồng mẫu để đưa về cùng một phân thức. II. Kĩ năng cơ bản. Vận dụng linh hoạt các định lý về giới hạn hữu hạn và các quy tắc tìm giới hạn vô cực để giải các bài toán về giới hạn hàm số.

doc17 trang | Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 2647 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập giới hạn hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 15: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ I/ KIẾN THỨC CƠ BẢN. a.Giới hạn hữu hạn. Giả sử là một khoảng chứa điểm  và f là một hàm số xác định trên khoảng . Khi đó  nếu  trong tập hợp  mà ,ta đều có . b.Giới hạn vô cực.  nếu dãy mà , ta đều có . 2.Giới hạn hàm số tại vô cực. +/ Giả sử ta có hàm số f xác định trên . Ta nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần đến  nếu với mọi dãy  trong khoảng  mà ,ta đều có . Ta viết .  2.Một số định lý về giới hạn. Định lý 1: Giả sử . Khi đó: a/  b/  c/ d/. Định lý 2: Giả sử , khi đó: a/. b/ . c/ Nếu ,trong đó J là một khoảng nào đó chứa điểm  thì . 4. Giới hạn một bên. +/ Giả sử hàm số f xác định trên khoảng .Ta nói hàm số f có giới hạn bên phải là L khi x dần đến  (hoặc tại điểm ),nếu với mỗi dãy  trong khoảng mà ,ta đều có . Ta viết . +/ Định nghĩa tương tự cho . +/ Hàm số có giới hạn tại  và tồn tại , và . Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực. +/ Nếu  thì . +/ Quy tắc 1. Nếu ,thì  cho bởi bảng sau:   Dấu của L                                 Quy tắc 2:  và   , trong đó J làmộy khoảng nào đó chứa điểm ,thì  cho bởi bảng sau: Dấu của L  Dấu của f(x)                                 6. Một số dạng vô định Dạng : Cách khử : +/ Phân tích tử và mẫu thành tích để giải ước nhân tử chung. +/ Nếu u(x) hay v(x) có chứa biến số dưới dấu căn thì có thể nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp. Dạng : +/ Chia cả tử và mẫu cho ,với k là số mũ cao nhất của biến số x.(Hay phân tích tử và mẫu thành tích chứa nhân tử  rồi giản ước). +/ Nếu u(x) và v(x) có chứa biến x trong dấu căn, thì đưa  ra ngoài (k là bậc cao nhất của x trong căn) trước khi chia cả tử và mẫu cho lũy thừa của x. Dạng và dạng : +/ Nhân và chia với biểu thức liên hợp,nếu có biểu thức chứa biến x dưới dấu căn hoặc quy đồng mẫu để đưa về cùng một phân thức. II. Kĩ năng cơ bản. Vận dụng linh hoạt các định lý về giới hạn hữu hạn và các quy tắc tìm giới hạn vô cực để giải các bài toán về giới hạn hàm số. III. Một số ví dụ: A.Ví dụ tự luận: Ví dụ 1: Áp dụng định nghĩa tính . Giải : +/ Hàm số  xác định trên . +/ Giả sử  là dãy số tùy ý mà . Khi đó  +/ Vậy . Ví dụ 2: Áp dụng định nghĩa tính . Giải : +/ Hàm số  xác định trên . +/ Giả sử  là dãy số tùy ý mà . Khi đó  +/ Vậy . Ví dụ 3: Tính 1/  2/. Giải : 1/ Ta có : . 2/ Ta có : . Lưu ý : Do  nên . Ví dụ 3: Cho hàm số . Tính . Giải : +/ Ta có hàm số f(x) xác định trên tập . +/ . +/ . +/ Do  nên . Ví dụ 4: Tính 1/  3/  2/  . Giải : 1/ Ta có .     Ví dụ 5: Tính 1/  2/  2/  4/ . Giải :   2/ Ta có   4/ Ta có . Mặt khác   Vậy . Ví dụ 6: Tính  Giải:   B. Ví dụ trắc nghiệm. Chọn phương án đúng cho mỗi ví dụ sau: Ví dụ 7:  bằng: A.0 B. C. D.2 Ví dụ 8 :  bằng: A.1 B.0 C. D. Ví dụ 9:  bằng: A.2 B.4 C. D. Ví dụ 10:  bằng: A. B. 2 C.1 D.2 Ví dụ 11: Cho hàm số  Khi đó  bằng A.1 B.2 C.không tồn tại D.3 Ví dụ 12:  bằng: A.2 B.0 C.1 D. Ví dụ 13:  bằng: A.1 B.1,5 C.3 D.3,5 Ví dụ 14:  bằng: A.  B. C.1 D.0 Ví dụ 15:  bằng: A. B.  C.1 D.2 Đáp án: VD7  VD8  VD9  VD10  VD11  VD12  VD13  VD14  VD15   B  C  D  C  D  A  C  C  D   II.Bài tập A.Bài tập tự luận Bài1:Dùng định nghĩa tính giới hạn.  . HD: +/ Xem lại ví dụ 1. +/ Đ/S: 1/  2/ 1 . Bài 2 : Tính  HD : 1/ Để ý:  2/ Để ý:  Bài 3: Tìm a để hàm số  Có giới hạn khi x dần đến 2. HD:  +/ Phải có . +/ Vậy với  thì hàm số có giới hạn khi x dần đến 2. . Bài 4: Tính  HD : Xem lại cách làm ở ví dụ 5. Đ/S: 1/ 2/ 3/ Lưu ý để cho gọn ta biến đổi  Nên giới hạn cần tính bằng:  4/ Để rút gọn ta biến đổi:  Như vậy giới hạn cần tính bằng  Bài 5:Tính  HD: 1/ Biến đổi giới hạn cần tính bằng  2/ +/ Tương tự câu 1,thêm bớt 2 ở tử. +/ Đáp số . 3/ +/ Nhân liên hợp cả tử và mẫu. +/ Đáp số: 1 4/ +/ Biến đổi:  +/ Từ đó tính được giới hạn đã cho bằng . Bài 6 :Tính  HD: Xem lại cách làm ở ví dụ 6. Đ/S: 1/ 5 2/  3/  4/ 0 5/  6/  7/ 1 8/ 2 Bài 7: Tính giới hạn sau theo a.  HD: 1/ Ta có  +/ Trường hợp 1:   +/ Trường hợp 2: .  +/ Vậy . 2/ Ta có: .  +/ Trường hợp 1:  . +/ Trường hợp 2:   +/ Trường hợp 3:  . Vậy  B.Bài tập trắc nghiệm. Bài 1). Giới hạn  bằng : A). 3. B). 2. C). 1. D). . Bài 2). Giới hạn  bằng : A). 3. B). 1. C). 6. D). 2,5. Bài 3). Giới hạn  bằng : A).  B).  C).  D).  Bài 4). Giới hạn  bằng : A). . B). 1 C). 0. D). . Bài 5). Giới hạn  bằng : A). . B). 2. C). . D). 4. Bài 6). Giới hạn  bằng : A).  B).  C).  D).  Bài 7). Giới hạn  bằng : A). 2. B). 3. C). . D). . Bài 8). Giới hạn  bằng : A). . B). . C). . D). . Bài 9). Giới hạn  bằng : A). . B). . C). . D). . Bài 10). Giới hạn  bằng : A). 3. B). 11. C). 14. D). 13. Bài 11). Giới hạn  bằng : A). 8. B). 4. C). 0. D). 2. Bài 12). Giới hạn  bằng : A). 12. B). 6. C). 4. D). 8. Bài 13). Giới hạn  bằng : A).  B).  C).  D).  Bài 14). Giới hạn  bằng : A). - 2. B). 2. C). . D). 4. Bài 15). Giới hạn  bằng : A). . B). . C). . D). . Bài 16). Giới hạn  bằng : A).  B).  C). 0. D).  Đáp án: Bài 1  Bài 2  Bài 3  Bài 4  Bài 5  Bài 6  Bài 7  Bài 8   B  B  D  C  C  B  D  D   Bài 9  Bài 10  Bài 11  Bài 12  Bài 13  Bài 14  Bài 15  Bài 16   B  B  B  A  B  B  D  C  
Tài liệu liên quan