Bài tập tổng hợp chương I: Momen quán tính của một số vật đặc biệt

I. Trắc nghiệm: Bài1: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định gọi là: A. mômen lực. B. mômen quán tính. C. mômen động lượng. D. mômen quay. Bài2: Mômen của một lực tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho: A. mức quán tính của vật rắn. B. năng lượng chuyển động quay của vật rắn. C. tác dụng làm quay của lực. D. khả năng bảo toàn vận tốc của vật. Bái3: Mômen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật. C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật. Bài4: Một bánh xe đang quay đều xung quanh một trục của nó. Tác dụng lên bánh xe một lực F theo phương tiếp tuyến với vành bánh xe thì: A. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. B. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống. C. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. D. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.

doc9 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 5056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tổng hợp chương I: Momen quán tính của một số vật đặc biệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG I MOMEN QUÁN TÍNH CỦA MỘT SỐ VẬT ĐẶC BIỆT a) Cái vành quay quanh trục giữa đi qua tâm: I = MR2. b) Vành trục (ống trụ) có bán kính trong là R1 và bán kính ngoài R2 quay quanh trục giữa: I = c) Hình trụ đặc (hoặc cái đĩa): I = d) Hình trụ đặc (hoặc cái đĩa) quay quang đường kính giữa: I = + (Với R là bk; L là chiều dài) e) Thanh mỏng quay quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với thanh: I = . f) Thanh mỏng quay quanh một trục đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh: I = . g) Quả cầu đặc, quay quanh một đường kính bất kì: I = . h) Quả cầu rỗng, mỏng quay quanh một đường kính bất kì: I = . i) Cái vành quay quanh một đường kính bất kì: I = . j) Một tấm có cạnh là a và b, quay quanh một trụcvuông góc với tấm và đi qua tâm: I = (a2 + b2), l) Định lí về trục song song: I = IKh.t + Mh2 (I: là momen quán tính của vật đối với trục quay bất kì song song với trục quay đi qua khối tâm; IKh.t: là momen quán tính của vật đối với trục quay đi qua khối tâm; M là khối lượng của vật; h là khoảng cách từ khối tâm đến trục quay) I. Trắc nghiệm: Bài1: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định gọi là: A. mômen lực. B. mômen quán tính. C. mômen động lượng. D. mômen quay. Bài2: Mômen của một lực tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho: A. mức quán tính của vật rắn. B. năng lượng chuyển động quay của vật rắn. C. tác dụng làm quay của lực. D. khả năng bảo toàn vận tốc của vật. Bái3: Mômen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật. C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật. Bài4: Một bánh xe đang quay đều xung quanh một trục của nó. Tác dụng lên bánh xe một lực F theo phương tiếp tuyến với vành bánh xe thì: A. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. B. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống. C. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên. D. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống. Bài5: Một mômen lực không đổi tác dụng vào một vật có truịc quay cố định. Trong các đại lượng: momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc thì đại lượng nào không phải là một hằng số: A. momen quán tính. B. khối lượng C. tốc độ góc. D. gia tốc góc. Bài6: Hai chất điểm có khối lượng 1kg và 2kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị: A. 0,75kg.m2. B. 0,5kg.m2. C. 1,5kg.m2. D. 1,75kg.m2. Bài7: Hai chất điểm có khối lượng m và 4m được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài l. Momen quán tính M của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị: A. . B. . C. . D. . Bài8: Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m bằng một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phươnng tiếp tuyến. Mômen lực tác dụng và đu quay có giá trị: A. 15N.m. B. 30N.m. C. 120N.m. D. 240N.m. 1 Bài9: Thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l và tiết diện của thanh là nhỏ so với chiều dài của nó. Momen quán tính của thanh đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là: A. . B. . C. . D. . Bài10: Một vành tròn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm vành tròn và vuông góc với mặt phẳng vành tròn là: A. . B. . C. . D. . Bài11: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có khối lượng m và bán kinh R Momen quán tính của đĩa tròn đối với trục quay đi qua tâm đĩa tròn và vuông góc với mặt phẳng đĩa là: A. . B. . C. . D. . Bài12: Quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính quả cầu đối với trục quay đi qua tâm quả cầu là: A. . B. . C. . D. . Bầi13: Một ròng rọc có bán kính 20cm, có momen quán tính 0,02kg.m2 đối với trục quay của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5s là: A. 6rad/s. B. 30rad/s. C. 600rad/s. D. 3000rad/s. Bài14: Tác dụng một momen lực M = 0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là: A. 0,128kg.m2. B. 0,214kg.m2. C. 0,315kg.m2. D. 0,412kg.m2. Bài15: Tiếp bài14: Với bán kính đường tròn là 40cm. Thì khối lượng của chất điểm là: A. 1,5kg. B. 1,2kg. C. 0,8kg. D. 0,6kg. Bài16: Khi vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định chỉ dưới tác dụng của momen lực F. Tại thời điểm t vật có tốc độ góc là , nếu tại thời điểm này dừng tác dụng của momen lực thì vật rắn A. quay đều với vận tốc góc là . B. quay với tốc độ khác . C. dừng lại ngay. D. quay chậm đần đều. Bài17: Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng của một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Vận tốc của ròng rọc sau 5s chuyển động là: A. 75rad/s. B. 30rad/s. C. 15rad/s. D. 6rad/s. Bài18: Một lực tiếp tuyến 0,71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là: A. 4,24kg.m2. B. 0,54kg.m2. C. 0,27kg.m2. D. 1,08kg.m2. Bài19: Một vành đồng chất có khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và vuông góc với mặt phảng của vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng của một lực F tiếp xúc với mép ngoài vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3s vành quay được một góc 36rad. Độ lớn của lực F là: A. 2N. B. 3N. C. 4N. D. 6N. Bài20: Dưới tác dụng của một momen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8s quay được vòng. Sau đó không tác dụng momen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với giatốc góc 2rad/s2 dưới tác dụng của một momen lực ma sát có độ lớn 0,2N.m. Momen ngoại lực có độ lớn là: A. 0.7N.m. B. 0,6N.m. C. 0,4N.m. D. 0,3N.m. Bài21: Một hình trụ bán kính r = 20cm, khối lượng m = 500kg,đang quay quanh một trục đối xứng của nó với tốc độ góc 480vòng/phút. Để hình trụ dừng lại sau 50s kể từ khi tác dụng vào trụ một momen hãm. Độ lớn của momen hãm là: A. 10N.m. B. 6,4N.m. C. 5N.m. D. 3,2N.m. Bài22: Một vành tròn có bán kính 20cm, quay quanh trục của nó với gia tốc góc 5rad/s2 nhờ một momen lực bằng 0,4N.m. Khối lượng của vành là: A. 4kg. B. 2kg. C. 0,4kg. D. 0,2kg. Bài23: Momen quán tính của một chất điểm đối với một trục quay thay đổi thế nào khi khối lượng của nó giảm đi một nửa và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng gấp đôi? 2 A. Giảm một phần tư. B. Giảm còn một nửa. C. Không đổi. D. Tăng gấp đôi. Bài24: Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng không đáng kể. đầu B có gắn một chất điểm khối lượng M. Tại trung điểm AB lại gắn một chất điiểm có khối lượng m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay vuông góc với thanh tại A là: A. (M + m)L2. B. (M +)L2. C. (M +)L2. D. (M +)L2. Bài25: Một thanh thẳng đồng chất OA cón chiều dài l, khối lượng M, có thể quay quanh một trục qua O và vuông góc với thanh. Người ta gắn vào đầu A một chất điểm m = M/3. Momen quán tính của hệ đối với trục O là: A. B. C. Ml2. D. . Bài26: Một thanh kim loại AB đồng chất, chiều dài 1m, khối lượng M = 2kg. Người ta gắn tại B một chất điểm khối lượng m = M. Khối tâm của hệ nằm trên thanh và cách đầu A một đoạn A. 0,50m. B. 0,65m. C. 0,75m. D. 0,875m Bài27: Một đĩa mài hình trụ đặc khối lượng 2kg và bán kính 10cm. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Để tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 1500vòng/ phút trong thời gian 10s thì momen lực càn thiết phải tác dụng vào đĩa là: A. 0,2355N.m. B. 0,314N.m. C. 0,157N.m. D. 0,0785N.m. Bài28: Phương trình của toạ độ góc theo thời gian t nào sau đây mô tả một chuyển động quay chậm dần đều ngược chiều dương? A. = 5 – 4t + t2. B. = 5 + 4t - t2. C. = -5 - 4t - t2. D. = -5 + 4t - t2. Bài29: Chọn phát biểu sai: Trong chuyể động của vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn: A. Có cùng tốc độ quay. B. có cùng chiều dương. C. Đều chuyển động trên các đường tròn. D.đều chuyển động trên cùng một mặt phẳng. Bài30: Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 10kg.m2, quay đều với tốc độ góc 45vòng/phút. Động năng quay của ròng rọc là: A. 23,56J. B. 111,0J. C. 221,8J. D. 55,46J. Bài31:Một vật rắn đang quay với tốc độ góc quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tác độ góc của vật giảm đi hai lần thì momen động lượng của vật đối với trục quay A. Tăng hai lần. B. Giảm hai lần. C. Tăng bốn lầ. D. giảm bốn lần. Bài32: Một lực F mà momen đối với trục quay của các vật rắn có giá trị không đổi M. Các momen quán tính đối với các trục quay là: * I1 (Vật 1); * I2 (Vật 2); * I3 = I1 + I2 (Vật 3); * I4 = I1 - I2 (Vật 4); Khi lực F tác dụng vào vật 1 thì gia tốc tạo ra là . Khi lực F tác dụng vào vật 2 thì gia tốc tạo ra là Khi lực F tác dụng vào vât 3 Thì sẽ tạo ra một gia tốc góc của vật 3 được xác định bởi biểu thức: A. + . B. . C. . D. C. . Bài33: Tiếp bài32:Khi lực F tác dụng vào vât 4 Thì sẽ tạo ra một gia tốc góc của vật 3 được xác định bởi biểu thức: A. - . B. . C. . D. C. . Bài34: Một vật rắn có momen quán tính I đang quay đều với tốc độ góc thì chịu tác dụng của momen cản M. Đĩa quay được n vòng thì dừng lại. Độ lớn của momen cản (coi như không đổi) có biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Bài35: Đĩa tròn đồng chất khối lượng m, bán kính R đang quay đều thì chịu tác dụng của lực cản Fc có phương tiếp tuyến với vành đĩa. Đĩa quay chậm dần đều và trong quay cuối cùng đĩa quay được n vòng. Độ lớn (coi như không đổi) của lực cản là: A. nmR. B. 2nmR. C. 4nmR. D. 8nmR. Bài36: Một vành khối lượng m phân bố đều bán kính R quay chậm dần đều quanh trục do tác dụng của một momen cản. Cứ sau một khoảng thời gian là thì góc quay giảm đều . Độ lớn của momen cản là: A. . B. . C. . D. . 3 * Một đĩa hình trụ có momen quán tính là I1 quay đều với tốc độ góc là quanh một trục thẳng đứng. Vào một lúc nào đó, một đĩa thứ hai có momen quán tính là I2 ban đầu không quay được đặt nhẹ lên đĩa thứ nhất. Do hai mặt tiếp xúc không trơn nhẵn nên sau một lúc hai đĩa cùng quay quanh trục với tốc độ góc chung .Khảo sát để trả lời các câu từ 37 đến 39 Bài37: Biểu thức theo I1; I2 và là: A. . B. C. . D. . Bài38: Biểu thức tỉ số giữa động năng sau khi ghép với động năng ban đầu là: A. . B. C. . D. . Bài39: Phần động năng biến thành nhiệt trong quá trình ghép là: A. . B. C. . D. Bài40: Một bệ quay dể giao hành lí ở sân bay coi như đĩa tròn bán kính 2m, khối lượng 120kg. Đang quay đều với tốc độ góc 2rad/s quanh một trục thẳng đứng, một kiện hàng có khối lượng 100kg được thả thẳng đứng xuống mép của bệ quay và gắn chặt vào bệ quay. Tốc độ góc của bệ quay và kiện hàng là: A. 0,25rad/s. B. 0,50rad/s. C. 0,75rad/s. D. 1rad/s. Bài41: Tiếp bài40: Độ biến thiên động năng của hệ là: A. – 90J. B. – 120J. C. – 150J. D. – 300J. * Một đĩa đồng chất bán kính R, Khối lượng m nằm yên trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Đĩa có thể quay quanh một trục thẳng đứng. Một đĩa giống hệt, đang quay với tốc độ góc quanh trục nói trên thì được hạ thấp từ từ cho tiếp xúc nhẹ nhàng với đĩa thứ nhất. Do ma sát giữa hai đĩa, Sau một thời gian t cả hai đĩa đều quay với tốc độ góc.Giải bài toán để trả lời các câu hỏi 42, 43 đến Bài42: Tốc độ góc của hệ sau khi ghép là: A. . B. . C. . D. . Bai43: Nhiệt lượng toả ra do ma sât có biểu thức: A. . B. . C. D. Bài44: Một đĩa mài đồng chất có gia tốc góc không đổi = 0,35rad/s2. Nó bắt đầu chuyển động từ nghỉ (tức là, = 0), với một đường mốc nằm ngang tuỳ ý, từ vị trí góc = 0. Tại thời điểm t = 18s, toạ độ góc và tốc độ góc của đĩa lần lượt là: A. 25,5rad; 5,6rad/s. B. 36,7rad; 6,3rad/s. C. 48,6rad; 5,8rad/s. D. 56,7rad; 6,3rad/s. Bài45: Có 4 quả cầu, Mỗi quả có bán kính R, và khối lượng M, được đặt ở 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a. Momen quán tính của hệ này đối với trục là một cạnh hình vuông là: (đề thi ĐH & CĐ: 2003 - 2004) A. MR2 + Ma2. B. MR2 + 2Ma2. C. MR2 + 3Ma2. D. MR2 + 2Ma2. Bài46: Một thanh có khối lượng phân bố đều, dài l được đặt một đầu tiếp xúc với mặt phẳng nằm ngang và nghiêng với mặt phẳng ngang một góc . Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặt phẳng ngang của nó không trượt. Khi thanh tới vị trí nằm ngang thì vận tốc góc của nó là: (đề thi thử ĐH & CĐ: 2007 – 2008) A. . B. . C. . D. . Bài47: Một đĩa tròn khối lượng 5 kg và đường kính 10cm. Đĩa có thể quay quanh một trục nằm ngang vuông góc với mặt phẳng đĩa và đi qua điểm A cách tâm O của đĩa 2,5cm. Ban đầu người ta giữ đĩa đứng yên sao cho O và A nằm trên đ]ờng thẳng nằm ngang. Sau đó người ta đặt vào mép đĩa phía gần A hơn, một lực F = 100N theo phương thẳng đứng hướng lên trên. Gia tốc góc ban đầu của đĩa khi lực F bắt đầu tác dụng gần bằng: (đề thi thử ĐH & CĐ: 2007 – 2008) 4 A. 400rad/s2 B. 136rad/s2.. C. 596rad/s2. D. 21,8rad/s2. Bài48: Một bánh xe có đường kính 50cm quay từ nghỉ với gia tốc góc không đổi = 10rad/s2. Tại thời điểm t =0 một điểm A trên vành xe có toạ độ góc = 1,5rad. tại thời điểm t =2s gia tốc pháp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm A là: (đề thi thử ĐH & CĐ: 2008 – 2009) A. 2,5m/s2; 100m/s2. B. 2,5m/s2; 50m/s2. C. 5m/s2; 100m/s2. D. 5m/s2; 50m/s2. Bài49: Tái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một điểm M trên vĩ độ 600 là: (1ngày = 8,64.104s) A. 1,7m/s2. B. 1,7cm/s2. C. 0,7cm/s2. D. 7,1cm/s2. Bài50: Mặt trời xem là khối cầu đồng chất có momen quán tính I = với R = 6,96.108m. Chu kì tự quay là 25ngày. Khi mặt trời co lại thành một ngôi sao nơtron có bán kímh 10km. khi đó chu kì tự quay của nó là: (xem khối lượng của Mặt Trời là không đổi) (đề thi thử ĐH & CĐ: 2007 – 2008) A. 0,15s. B. 0,25s. C. 0,35s. D. 0,45s. Bài51: Một bánh xe chịu tác dụng của một momen lực không đổi bàng 30N.m. Trong 10s tốc độ góc của bãnhe tăng từ 5rad/s đến 25rad/s. Trong suốt thời gian bánh xe quay momen lực ma sát không đổi. Cho biết momen quán tính của bánh xe là 10kg.m2. Độ lớn của momen lực ma sát là: (đề thi thử ĐH & CĐ: 2007 – 2008) A. 5N.m. B. 15N.m. C. 10N.m. D. 12N.m. Bài52: Một quả cầu đồng chất, bán kính r bắt đầu lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng dài 2m và nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Tốc độ dài của vật ở chân mặt phẳng là: A. 10,8m/s. B. 9,2m/s. C. 7,1m/s. D. Phụ thuộc vào R. Từ Bài 53 đến bài 58: Đè thi đại học năm 2007 Bài53: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số âm. C. tích vận tốc góc và gia tốc góc là số dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm. Bài54: Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên. Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn A. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại. B. quay cùng chiều chuyển động của người. C. quay ngược chiều chuyển động của người. D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người. Bài55: Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 bằng A.. B. . C. M. D. 2M. Bài56: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay Δ cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay Δ. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vận tốc góc có độ lớn 100 rad/s? A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s. Bài57: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc. B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc. D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài Bài58: Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương. Từ Bài 59 đến bài 58: Đè thi Tốt nghiệp năm 2007 Bài59: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4πrad. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là 5 A. 16π (rad). B. 20π (rad). C. 40π (rad). D. 8π (rad) Bài60: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. ω = -2 + 0,5t (rad/s). B. ω = 2 - 0,5t (rad/s). C. ω = 2 + 0,5t2 (rad/s). D. ω = -2 - 0,5t (rad/s). Bài61: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là A. quay chậm dần đều. B. quay biến đổi đều. C. quay đều. D. quay nhanh dần đều. Bài62: Đơn vị của momen động lượng là A. kg.m2/s. B. kg.m2/s2. C. kg.m2 D. kg.m/s. Bài63: Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2kg.m2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu? A. 20J. B. 2000J. C. 10J. D. 1000J. Bài64: Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3, trong đó m1 = m2 = m. Ba quả cầu trên được gắn lần lượt vào các điểm A, B, và C, (với AB = BC) của một thanh thẳng, cứng, có khối lượng không đáng kể. Hỏi m3 bằng bao nhiêu thì khối tâm của hệ nằm tại trung điểm BC? A. m3 = 4m. B. m3 = m. C. m3 = 2m. D. m3 = 6m. Bài65: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay Δ không phụ thuộc vào A. vị trí của trục quay Δ. B. khối lượng của vật. C. vận tốc góc (tốc độ góc) của vật. D. kích thước và hình dạng của vật. Bài66: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r 0 có A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi. C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi. Bài67: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là A. quay chậm dần. B. quay đều. C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần. F M1 2m Bài68: Một ròng rọc có bán kính R = 5cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với momen quán tính I = 2,5.10-3kg.m2. a) Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc và buộc đầu kia của dây vào hòn bi có trọng lượng P = 30N (hình 68.a). Giả sử lúc đầu bi cách mặt đất 2m, thả cho bi rơi không vận tốc đầu, khi bi chạm đất thì ròng rọc sẽ quay với tốc độ góc là: A. 109,5rad/s. B. 1,26rad/s. C. 10,95rad/s. D. 219rad/s. Hình 68.b Hình 68.a b) Thay hòn bi bằng lực kéo F theo phương ngang có độ lớn F = P = 30N (hình 68.b), thì khi kéo dây được 2m vận tốc góc của ròng rọc là: A. 109,5rad/s. B. 1,26rad/s. C. 10,9rad/s. D. 219rad/s. Bài69: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phảng nghiêng. góc hợp bởi mạt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang là 300. Gia tốc dài dọc theo mặt phảng nghiêng là: A. g. B. g/2. C. g/3. D. g/4. Bài70: Tỉ số động năng tịnh tiến và động năng toàn phần của một đĩa tròn đồng chất, đang lăn không trượt là: A. . B. . C. . D. II. Tự luận: Bài1: Một vật rắn tạo bởi hai chất điểm có khối lượng m, gắn với nhau bằng một thanh nhẹ, độ dài L. a) Momen quán tính của vật quay quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với tanh là bao nhiêu? b) Momen quán tính của vật quay quanh một trục đi qua đầu của thanh và song song với trục quay thứ nhất là bao nhiêu? c) Một thanh đồng chất khối lượng M chiều dài L, hai đầu gắn hai chất điểm có khối lượng m. Tính momen quán tính của tha
Tài liệu liên quan