Bài tập trắc nghiệm chương Chất rắn Vật lý lớp 12

1. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Kết luận nào sau đây là đúng với một điểm m thuộc vật rắn.? A.Tốc độ góc của M tỉ lệ thuận với khoảng cách từ M tới trục quay. B.Tốc độ góc của M tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ M tới trục quay. C.Tốc độ dài của M tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ M tới trục quay. D.Tốc độ dài của M tỉ lệ thuận với khoảng cách từ M tới trục quay.

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm chương Chất rắn Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CHẤT RẮN VẠT LÝ LỚP 12 1. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Kết luận nào sau đây là đúng với một điểm m thuộc vật rắn.? A.Tốc độ góc của M tỉ lệ thuận với khoảng cách từ M tới trục quay. B.Tốc độ góc của M tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ M tới trục quay. C.Tốc độ dài của M tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ M tới trục quay. D.Tốc độ dài của M tỉ lệ thuận với khoảng cách từ M tới trục quay. 2.Một vật rắn chuyển động quay với tốc độ gócvà gia tốc góc . Trong trường hợp nào sau đây vật chuyển động quay chậm dần? A. = -5(rad/s) và = 0. B. = -5(rad/s) và = -(rad/s2). C. = -5(rad/s) và = (rad/s2). D. = 5(rad/s) và = (rad/s2). 3.Một đồng hồ có kim phút dài gấp rưởi kim giờ. Tỉ số tốc độ dài giữa đầu kim giờ và đầu kim phút là: A.18. B. 8. C. 1/18. D.1/8. 4.Một vật rắn quay với một gia tốc không đổi quanh một trục cố định, véc tơ vận tốc của một diểm M thuộc vật rắn A.có độ lớn không đổi, có hướng thay đổi. B.có độ lớn thay đổi, có hướng không đổi. C. có độ lớn và hướng thay đổi . D. có độ lớn và hướng không đổi . 5.Phát biểu nào sau đây là đúng với một vật rắn quay nhanh dần ? A. Gia tốc góc của vật lớn hơn 0. B. Gia tốc góc của vật không đổi và lớn hơn 0. C.Gia tốc góc của vật cùng dấu với tốc độ góc. D.Gia tốc góc của vật ngược dấu với tốc độ góc. 6.Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ, sau 10s đạt được tốc độ 20 rad/s. Trong khoảng thời gian này, van xe A. 50 rad. B. 50rad. C.100 rad. D. 100 rad. 7.Một bánh xe đang quay đều với tốc độ 5 (rad/s) thì được gia tốc nhanh dần đều với gia tốc 10 (rad/s2) Sau bao lâu thì tốc độ góc của bánh xe tăng gấp 10 lần. A. 5,5s. B. 10s. C.5s. D. 4,5s. 8.Một bánh xe đang quay với tốc độ 60 rad/s thì bị hãm với gia tốc 5 rad/s2 , lấy 2 =10. Sau bao lâu thì tốc độ dài của van xe giảm còn một nửa so với ban đầu? A. 18s. B. 5s. C. 6s. D. 12s. 9. Mô men quán tính của một chất điểm đối với trục quay A.tăng hai lần khi khối lượng tăng hai lần và khoảng cách tới trục quay tăng hai lần. B.tăng hai lần khi khối lượng tăng hai lần và khoảng cách tới trục quay giảm hai lần. C.tăng hai lần khi khối lượng giảm hai lần và khoảng cách tới trục quay tăng hai lần. D.tăng hai lần khi khối lượng tăng hai lần và khoảng cách tới trục quay giảm hai lần. 10.Khi tác dụng một momen lực không đổi vào một vật rắn có trục quay cố định. Đại lượng nào sau đây là không đổi? A.Momen động lượng. B. Gia tốc góc. C. Tốc độ góc. D. Góc quay. 11.Bánh xe có dạng hình tròn bán kính 50 cm có khối lượng 1kg chụi tác dụng của một ngẫu lực F=5N, tiếp tuyến với vành bánh xe. Momen động lượng của bánh xe sau 10s là. A. 2,5kgm2/s. B.1,25kgm2/s. C.50kgm2/s. D. 3,75kgm2/s. 12. Một thanh dài 1m có khối lượng 3 kg quay quanh trục vuông góc và đi qua trung điểm của thanh với tốc độ 5 rad/s . Mỗi đầu thanh có gắn vật nặng 1 kg. Momen quán tính của thanh là: A. 0,25 kgm2. B. 0,5 kgm2. C. 0,75 kgm2. D. 0,375 kgm2. 13. Một bánh xe có bán kính 50 cm với momen quán tính 2 kgm2 đang quay nhanh dần từ nghỉ, sau 10s đạt tốc độ 50 rad/s. Cần tác dụng một lực nhỏ nhất bằng bao nhiêu lên vành bánh xe để giữ cho nó quay đều? A. 20N. B. 40N. C. 30N. D. 25N. 14. Cho rằng trái đất là một khối cầu có bán kính R (m) , khối lượng riêng (kg/m3). Momen quán tính của nó đối với trục quay qua tâm là: A. . B. . C. . D. . 15.Công thức nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn momen động lượng? A. . B. . C. . D. . 16.Momen động lượng của vật rắn đối với trục quay được bảo toàn khi A.tổng hợp các lực bằng 0. B. không có lực ma sát. C. tổng các momen lực đối với trục quay bằng 0. D.tổng các momen lực đối với trục quay không đổi. 17.Làm một bánh xe dạng vành tròn bán kính 50cm có khối lượng 4 kg quay từ nghỉ, sau 5s đạt tốc độ 20 rad/s. Lực tác dụng vào bánh xe nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 8N. B. 4N. C. 80N. D. 40N. 18.Động cơ ô tô tạo ra một mô men 500Nm có tác dụng làm quay hai bánh xe mỗi bánh có khối lượng 40 kg và bán kính 50 cm dạng đĩa tròn. S au 10s kể từ khi khởi động, tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu (bỏ qua ma sát). A. 250rad/s. B.500rad/s. C.125rad/s. D.275 rad/s. 19.Một đĩa mài bán kính R (m) chịu tác dụng của một lực tiếp tuyến không đổi F (N) và bắt đầu quay từ nghỉ. Mối liên hệ nào sau đây là đúng.? A. L=F.t. B. L=F.R.t. C. L=F.R2.t. D. L =. 20.Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Khối tâm vật rắn luôn chuyển động thẳng đều. B. Khối tâm vật rắn là một điểm thuộc vật rắn. C.Khối tâm của những vật rắn đối xứng là tâm đối xứng cử vật. D.Khối tâm vật rắn có thể không thuộc vật rắn. 21.Một vật rắn quay quanh một trục với tốc độ góc, có động năng Wđ thì có momen động lượng L bằng A. 2Wđ. B.. C. D. 22..Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc không đổi thì động năng quay E A. tỉ lệ thuận với L. B. tỉ lệ nghịch với L. C. tỉ lệ thuận với L2. D. tỉ lệ nghịch với L2. 23. Một bánh đà có momen quán tính 2kgm2 được gia tốc với một momen lực 30Nm. Động năng của nó sau 10s là A. 22,5 KJ. B. 35KJ. C. 45 KJ. D. 37,5 KJ. 24. Một bánh đà đang quay với tốc độ 40 rad/s thì bị hãm bởi một gia tốc góc 5 rad/s. Sau bao lâu thì động năng giảm đi ¾. A. 2s. B. 3s. C. 4s. D. 6s. 25. Một vật rắn có momen quán tính 200 kgm2 và động năng quay quanh một trục là 10 KJ. Momen động lượng của vật là : A. 25.104 kg.m2/s. B. 1000kg.m2/s. C. 2000 kg.m2/s. D. 200kg.m2/s. 26. Một hệ ba chất điểm có khối lượng như nhau tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Khối tâm của hệ tại A đỉnh góc vuông của tam giác. B. trọng tâm cuiar tam giác. C. trung điểm của cạnh huyền. D. trực tâm của tam giác. 27.Một thanh ngang gồm một nửa có khối lượng riêng gấp đôi nửa kia. Khối tâm của thanh A. tại trung điểm của thanh. B. lệch 1/3 trung điểm của thanh về phía có khối lượng riêng lớn. C.lệch 1/3 trung điểm của thanh về phía có khối lượng riêng nhỏ. D. lệch 1/12 trung điểm của thanh về phía có khối lượng riêng lớn. 28.Một hình trụ rỗng bán kính 40 cm nặng 20 kg, lăn không trượt trên mặt sàn nằm ngang với tốc độ 20 m/s. Động năng của hình trụ là A. 4 kJ . B. 8 kJ . C. 6 kJ . D.3 kJ . 29.Một viên bi dạng hình cầu đặc bán kính 15 cm nặng 1kg lăn không trượt với tốc độ 20m/s. Động năng của viên bi là A. 280J. B. 333,3J. C. 200J. D.300J. 30.Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút đến 300 vòng /phút. Lấy =3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là A. 6 rad/s2 . B. 12 rad/s2 . C. 8 rad/s2 . D. 3 rad/s2 . 31.Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là A. momen quán tính của vật đối với trục đó. B. momen động lượng của vật đối với trục đó. C. khối lượng của vật. D. gia tốc góc của vật. 32.Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định A. phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn. B. có giá trị dương hoặc âm phụ thuộc vào chiều quay của vật rắn. C.không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay. D. đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy. 33. Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay qanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10s, đĩa quay được một góc 50rad. Góc mà đĩa quay được trong 10s tiếp theo là. A. 100 rad. B. 200 rad. C. 150 rad. D. 50 rad. 34.Vật rắn quay quanh trục cố định. Gọi và là tốc độ góc và gia tốc góc của vật. Kết quả nào sau đây là sai? A. Vật rắn quay đều khi không đổi, bằng không. B. Vật rắn quay nhanh dần đều khi >0 và <0. C.Vật rắn quay chậm dần đều khi . <0. D. Vật rắn quay biến đổi đều khi không đổi.. 35. Một vật rắn quay nhanh dần đều từ nghỉ quanh một trục cố định. Tại thời điểm t1 , momen động lượng của vật L1 = 50 kgm2 /s. Momen động lượng tại thời điểm t2 =2t1 bằng A. 25kg.m2 /s. B. 50 kg.m2 /s. C. 100 kg.m2 /s. D. 150 kg.m2 /s. 36.Một hình trụ có momen quán tính I0 và quay với tốc độ góc .Hình trụ thứ hai có momen quán tính I được đặt nhẹ nhành lên hình trụ thứ nhất. Cuối cùng hai hình trụ cùng quay với tốc độ góc A. = . B. =I0/I. C. =I0/(I.+I0). D. =I/I0. 37.Một đĩa trong đặc, đồng chất tiết diện đều, bán kính 20 cm, khối lượng m=200g quay nhanh dần đều từ nghỉ quanh trục cố định qua tâm và vuông góc với đĩa. Biết momen lực tác dụng vào đĩa M=0,5(Nm).Sau bao lâu đĩa có động năng Wđ = 2 J ? A. 4.108s. B. 8s. C. 4 s. D.0,4s. 38.Một đĩa tròn đồng chất, tiết diện đều, đường kính 20 cm, khối lượng 200g, quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục nằm ngang đi qua tâm. Tọa độ goc biến đổi theo phương trình: =20t – 5t2 (rad). Momen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s là A. 5.10-5 kg.m2/s. B.8.105 kg.m2/s. C. 0 kg.m2/s. D. 0,2 kg.m2/s. 39.Qủa cầu đồng chất quay quanh trục cố định là một đường kính. Chọn phát biểu sai khi nói về động năng của quả cầu. A. Nếu tốc độ góc của quả cầu tăng 2 lần thì động năng của nó tăng 4 lần. B. Nếu khối lượng của quả cầu tăng 3 lần thì động năng của nó tăng 3 lần. C. Nếu bán kính của quả cầu tăng 2,5 lần thì động năng của nó tăng 6,25 lần. D. Nếu bán kính của quả cầu giảm 2 lần thì động năng của nó giảm lần. 40.Một bánh xe dạng vành tròn lăn không trượt với tốc độ khối tâm v. Động năng của bánh xe là A. . B. . C. . D. không tính được. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C A C C C D C C B C C A A B C A B B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C A C C B D B A A B D C B C C D C D B
Tài liệu liên quan