Bài tập và đáp án môn cơ sở truyền động điện

Bài 1.1 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 6,6 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 2200 vg/ph : ηđm = 0,85 ; J = 0,07 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán :

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 5260 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập và đáp án môn cơ sở truyền động điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn : Hứa Xuân Long BÀI TẬP và ĐÁP ÁN MÔN CS TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN HẢI PHÒNG, 2006 Bài 1.1 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 6,6 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 2200 vg/ph : ηđm = 0,85 ; J = 0,07 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 0,885.35 = 31 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 0,885.468 = 414 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 248,5(rad/s)] ; B[ Idm = 35 (A) ; ωdm = 230 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 248,5(rad/s)] ; D[ Mdm = 28,65 (Nm) ; ωdm = 230 (rad/s) ] Bài 1.2 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 4,4 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1500 vg/ph : ηđm = 0,85 ; J = 0,07 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,3.23,5 = 31 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,3.314 = 408 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; B[ Idm = 23,5 (A) ; ωdm = 157 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; D[ Mdm = 28 (Nm) ; ωdm = 157 (rad/s) ] Bài 1.3 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 2,5 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1000 vg/ph : ηđm = 0,8 ; J = 0,07 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,88.14 = 26 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,57.140 = 220 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 117(rad/s)] ; B[ Idm = 14 (A) ; ωdm = 105 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 117(rad/s)] ; D[ Mdm = 24 (Nm) ; ωdm = 105 (rad/s) ] Bài 1.4 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 9,0 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1500 vg/ph : ηđm = 0,85 ; J = 0,16 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,3.48 = 62,4 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,3.647 = 841 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; B[ Idm = 48 (A) ; ωdm = 157 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; D[ Mdm = 57,3 (Nm) ; ωdm = 157 (rad/s) ] Bài 1.5 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 10,0 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 2250 vg/ph : ηđm = 0,87 ; J = 0,125 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 0,87.52 = 45,24 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 0,87.800 = 696 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 253(rad/s)] ; B[ Idm = 52 (A) ; ωdm = 235,6 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 253(rad/s)] ; D[ Mdm = 42,5 (Nm) ; ωdm = 235,6 (rad/s) ] Bài 1.6 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 15,0 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1560 vg/ph : ηđm = 0,83 ; J = 0,4 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,23.82 = 101 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,23.965 = 1187 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 179(rad/s)] ; B[ Idm = 82 (A) ; ωdm = 163 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 179(rad/s)] ; D[ Mdm = 92 (Nm) ; ωdm = 163 (rad/s) ] Bài 1.7 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 13,5 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1050 vg/ph : ηđm = 0,84 ; J = 0,5 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,84.73 = 134 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,84.917 = 1687 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 120(rad/s)] ; B[ Idm = 73 (A) ; ωdm = 110 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 120(rad/s)] ; D[ Mdm = 123 (Nm) ; ωdm = 110 (rad/s) ] Bài 1.8 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 21 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1500 vg/ph : ηđm = 0,86 ; J = 0,5 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,3.111 = 144,3 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,3.1582 = 2057 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; B[ Idm = 111 (A) ; ωdm = 157 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; D[ Mdm = 144,3 (Nm) ; ωdm = 157 (rad/s) ] Bài 1.9 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 33,5 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1580 vg/ph : ηđm = 0,87 ; J = 1,0 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,25.175 = 219 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,25.2683 = 3353 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 176(rad/s)] ; B[ Idm = 175 (A) ; ωdm = 165 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 176(rad/s)] ; D[ Mdm = 202 (Nm) ; ωdm = 165 (rad/s) ] Bài 1.10 : Động cơ điện một chiều kích từ song song có các thông số sau : Pđm = 46,5 KW ; Uđm = 220 V ; nđm = 1500 vg/ph : ηđm = 0,88 ; J = 1,2 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : KФđm ; Iuđm ; Iunm ; Mđtđm ; Mnm ; Mđm ; Ru ; Rđm ; ω0 ; ωđm ; Δωđm = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. Mđtđm = KФđm .Iuđm = 1,3.240 = 312 (Nm ) 7. 8. Mnm = KФđm .Iunm = 1,3.4000 = 5200 (Nm) 9. 10. 11. II. Xây dựng đặc tính : Đặc tính cơ - điện : A [Iu = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; B[ Idm = 240 (A) ; ωdm = 157 (rad/s) ] Đặc tính cơ : C [ M = 0 ; ω0 = 169(rad/s)] ; D[ Mdm = 296 (Nm) ; ωdm = 157 (rad/s) ] Bài 2.1 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 1,4 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 855 vg/ph : λM = 2,3 ; I1đm = 5,3 (A) ; cosφđm = 0,65 ; E2nm = 112 (V) ; I2đm = 4,3 (A) ; J = 0,021 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. Rdm = 0,14 . 15 = 2,1 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 2,3.15,6 = 35,88 (Nm) 10. 32 ( Nm) II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.2 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 3,5 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 915 vg/ph : λM = 2,3 ; I1đm = 10,3 (A) ; cosφđm = 0,7 ; E2nm = 181 (V) ; I2đm = 13,7 (A) ; J = 0,049 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,087 . 10 = 0,87 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 2,3.36,5 = 84 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.3 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 5 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 925 vg/ph : λM = 2,5 ; I1đm = 14,8 (A) ; cosφđm = 0,69 ; E2nm = 206 (V) ; I2đm = 16,6 (A) ; J = 0,067 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,078 . 7,2 = 0,56 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 2,5.51,6 = 129 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.4 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 11 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 945 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 28,6 (A) ; cosφđm = 0,73 ; E2nm = 172 (V) ; I2đm = 42,5 (A) ; J = 0,215 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,057 . 2,3 = 0,13 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 2,8.111 = 311 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.5 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 22 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 965 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 55 (A) ; cosφđm = 0,71 ; E2nm = 225 (V) ; I2đm = 61 (A) ; J = 0,5 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,038 . 2,1 = 0,08 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 2,8.217,7 = 610 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.6 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 30 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 720 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 77 (A) ; cosφđm = 0,68 ; E2nm = 280 (V) ; I2đm = 67,5 (A) ; J = 1,025 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,039 . 2,4 = 0,094 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 2,8.399 = 1117,2 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.7 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 40 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 730 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 101 (A) ; cosφđm = 0,69 ; E2nm = 322 (V) ; I2đm = 76,5 (A) ; J = 1,4 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,027 . 2,4 = 0,065 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 2,8.523 = 1465 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.8 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 45 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 575 vg/ph : λM = 3,0 ; I1đm = 115 (A) ; cosφđm = 0,7 ; E2nm = 185 (V) ; I2đm = 155 (A) ; J = 4,25 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,044 . 0,69 = 0,03 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 3,0.747 = 2241 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.9 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 60 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 578 vg/ph : λM = 3,0 ; I1đm = 145 (A) ; cosφđm = 0,72 ; E2nm = 245 (V) ; I2đm = 153 (A) ; J = 5,25 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,037 . 0,92 = 0,034 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 3,0.991 = 2973 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ . Bài 2.10 : Động cơ điện không đồng bộ roto dây quấn các thông số sau : Pđm = 100 KW ; U1đm = 380 V ; nđm = 584 vg/ph : λM = 2,8 ; I1đm = 225 (A) ; cosφđm = 0,67 ; E2nm = 275 (V) ; I2đm = 230 (A) ; J = 10,35 kgm2 . Yêu cầu : Xác định : Sđm ; ωđm ; Mđm ; Mth ;ηđm ; Ke ; R2đm ; R2 ; Sth ; Mnm ; ω1 = ? I.Tính toán : 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7 8. R2 = R2*. R2dm = Sdm. R2dm = 0,028 . 0,69 = 0,019 ( Ω ) 9. 10. Mth= λM.Mdm = 2,8.1635 = 4578 (Nm) 10. II. Xây dựng đặc tính : Dùng phương pháp gần đúng : Lập bảng : Cho S nhận các giá trị từ 0 đến 1. S S1 S2 S3 Sn M M1 M2 M3 Mn ω ω1 ω2 ω3 ωn Xây dựng đặc tính cơ .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdap_an_bt_cstdd_9899.doc
  • docdap_an_bai_tap_1773.doc