Các loài đại diện trong họ Mimosacea

Câ y gỗ nhỡ. Vỏ nứt dọc sâ u Câ y gỗ nhỏ đến nhỡ. Vỏ nứt dọc. Câ y d-ới 1 tuổi có lá KLC 2 lầ n. Câ y tr-ởng thà nh lá đơn Câ y d-ới 1 tuổi có lá KLC 2 lầ n. Câ y tr-ởng thà nh lá đơn Lá hỡ nh trá i xoan dà i hoặ c ngọn giá o Lá hỡ nh trứng é ầ u tù, đuôi men cuống é ầ u có mũi lồi tù, đuôi men cuống Lá dà i 10-16cm, rộng 1,5-3cm Lá dà i 14-25cm, rộng 6-9cm Phiến lá dầ y nhẵ n, xanh bóng Phiến lá dầ y, 2 mặ t xanh đậ m Lá có 3-5 gâ n dọc gầ n // chụm lạ i phía đuôi lá , gâ n cấp 2 // Lá có 4 gâ n dọc song song nổi rõ và chụm lạ i ở đầ u và đuôi lá .

pdf19 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các loài đại diện trong họ Mimosacea, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các loài đại diện trong họ Mimosaceae Keo tai t-ợng Acacia mangium Keo lá tràm Acacia auriculiformis Chi Acacia Cây gỗ nhỡ. Vỏ nứt dọc sâu Cây gỗ nhỏ đến nhỡ. Vỏ nứt dọc. Cây d-ới 1 tuổi có lá KLC 2 lần. Cây tr-ởng thành lá đơn Cây d-ới 1 tuổi có lá KLC 2 lần. Cây tr-ởng thành lá đơn Lá hỡnh tr iá xoan dài hoặc ngọn giáo Lá hỡnh trứng Đầu tù, đuôi men cuống Đầu có mũi lồi tù, đuôi men cuống Lá dài 10-16cm, rộng 1,5-3cm Lá dài 14-25cm, rộng 6-9cm Phiến lá dầy nhẵn, xanh bóng Phiến lá dầy, 2 mặt xanh đậm Lá có 3-5 gân dọc gần // chụm lại phía đuôi l ,á gân cấp 2 // Lá có 4 gân dọc song song nổi rõ và chụm lại ở đầu và đuôi l .á Hoa tự bông mọc ở nách l ,á M4 Hoa màu vàng đậm Hoa tự bông mọc ở nách l ,á M4 Hoa màu trắng vàng K4, C4, A  K4, C4, A  Quả đậu xoắn. Hạt tròn và dẹt khi khô màu nâu bóng, dây rốn dài cuốn quanh hạt Quả đậu, xoắn. Hạt hỡnh tr iá xoan hơi dẹt, màu đen. Cẩm xe Xylia xylocarpa Bản xe Albizia lucida Keo dậu Leucaena leucocephala Các chi còn lại Cây gỗ nhỏ Cây gỗ nhỡ Cây gỗ lớn Cành mảnh, dài và phân nhiều nhánh. Thân tròn thẳng, cành khúc khuỷu. Thân tròn thẳng, có bạnh vè lớn Vỏ màu nâu vàng, nhiều nốt sần tròn màu trắng. Vỏ xám, có nhiều vết sạn ngang Vỏ nứt dọc, sau bong mảng, lớp vỏ trong đỏ Lá kép lông chim 2 lần Lá kép lông chim 2 lần Lá kép lông chim 2 lần Có 4-8 đôi cuống cấp 2 Có 1 đôi cuống cấp 2 Có 1 đôi cuống cấp 2 Có 10-15 đôi LC/CC2 Có 1-2 đôi LC/CC2 Có 2-6 đôi LC/CC2 Cuống cấp 1 có tuyến tròn dẹt hơi lõm Cuống cấp 1 có tuyến tròn nổi hỡnh cốc Gốc mỗi đôi cuống lá chét có 1 tuyến nhỏ Lá chét không cuống LC có cuống LC có cuống LC đều và th-ờng hơi lệch Phiến lá cân đối, đôi lá chét phía trên lớn nhất Phiến lá cân đôi, đôi lá chét phía trên lớn nhất Xylia xylocarpaAlbizia lucidaLeucaena leucocephala Hoa tự hỡnh cầu mọc lẻ, hoặc 2-3 cụm ở nách lá gần đầu cành, M5 HT hỡnh đầu, gồm 6-10 hoa, tập trung thành ngù ở đầu cành. M5 HT hỡnh cầu, mọc lẻ ở nách l .á M5 K hỡnh chuông có 5 răng K hỡnh chuông có 5 răng K5 hợp C 5 rời nhau, trắng C 5dài = 3K, màu trắng. C hợp gốc màu vàng A10, dài = 3C A10-12. A10-12, dài =C G 1: 1 : 15-20 G 1: 1 :  G 1: 1 : 6-10 Quả đậu dẹt, hỡnh dải Quả đậu, thẳng, mỏng Quả đậu hoá gỗ, hỡnh l-ỡi liềm Dài trên 20cm. Rộng 1-2cm Dài 10-20cm Rộng 2,5-3cm Dài 10-15cm Rộng 5cm. Khi chín màu xám nâu Hạt tròn dẹt màu nâu. Khi chín màu nâu vàng Hạt dẹt màu nâu nhạt Khi chín tự nứt. Hạt 6-10, dẹt, hỡnh tr iá xoan, dài 2cm, rộng 1,2cm. Các loài đại diện trong họ Caesalpiniaceae Bồ kết Gleditschia australis Lim xẹt Peltophorum tonkinense Lim xanh Erythrophloeum fordii Muồng đen Cassia siamea Nhóm C5, A10 Cây gỗ nhỡ Cây gỗ lớn Cây gỗ nhỡ Cây gỗ nhỡ Vỏ nhẵn đôi khi có vết rạn dọc thân. Vỏ có nhiều nốt sần màu nâu nhạt, sau bong mảng hoặc vẩy lớn Vỏ khi non nhẵn có nhiều đ-ờng vòng quanh thân khi già bong vẩy Vỏ nhẵn Trên thân và cành th-ờng có nhiều gai phân nhánh Lá KLC 1 lần Lá KLC 2 lần Lá KLC 2 lần Lá KLC 1-2 lần Gồm 11-16 đôi lá chét. Có 3-4 đôi CC2 Có 9-13 lá chét/CC2 Có 5-12 đôi CC2 Có 5-15 đôi lá chét/CC2 Có 2-4 đôi CC2 Có 5-10 đôi lá chét/CC2 LC mọc đối CC2 mọc đối LC mọc cách CC2 mọc đối LC mọc đối CC2 mọc đối LC mọc cách Gleditschia australis Peltophorum tonkinense Erythrophloeum fordii Cassia siamea Lá chét hỡnh tr iá xoan thuôn LC hỡnh trứng tr iá xoan LC hỡnh tr iá xoan thuôn Lá chét hỡnh chữ nhật lệch Dài 4-6cm, rộng 15-25mm Dài 4,5-6cm, rộng 3-3,5cm Dài 1-2cm, rộng 0,5-1cm Dài 2-5cm, rộng 1-2,5cm Gân giữa hơi nhô ra ở đầu l ,á mép nguyên Gân lá nổi rõ ở cả hai mặt, mép nguyên Gân bên mờ, mép nguyên Gân nổi rõ ở cả 2 mặt, mép có răng c-a tròn. Hoa tự ngù Hoa tự chùm kép Hoa tự chùm VC Hoa tự chùm K5 hợp K5 hợp K5 hợp gốc K hỡnh ống, mép có 3-5 thùy Hoa Hoa Hoa Hoa hoặc C 5 vàng t-ơi C5 xanh vàng C 5 màu vàng C 5 trắng A 10 có 3 A lép A 10 A 10 A 10, hoa A 5 Gleditschia australis Peltophorum tonkinense Erythrophloeum fordii Cassia siamea Quả đậu hỡnh dải, dài mép phủ lông mịn. Khi chín màu nâu đen. Hạt 10-20 gần tròn, dẹt, màu nâu nhẵn bóng. Quả đậu hỡnh tr iá xoan thuôn Hạt dẹt màu nâu đen, xếp lợp lên nhau; vỏ hạt cứng, dây rốn dầy và to gần bằng hạt. Quả đậu hỡnh tr iá xoan dài, dẹt, mép mỏng thành cánh, Khi chín màu nâu bóng. Không tự nứt. Hạt nằm chéo góc 45 độ trong quả. Quả đậu, dầy lên ở chỗ có hạt. Khi chín màu đen không tự nứt.Hạt hỡnh tr iá xoan dẹt, có lớp vỏ giả màu vàng bao bọc. Nhóm C<5, A<10 – Chi Sindora Gụ lau Sindora tonkinensis Gụ mật Sindora siamensis Cây gỗ lớn Cây gỗ lớn Vỏ bong mảng hỡnh chữnhật Vỏ bong vẩy Gốc có bạnh vè thấp. Thân tròn đều Lá KLC 1 lần chẵn, 2-3 đôi LC/LK Lá KLC 1 lần chẵn, 3-4 đôi LC/LK Lá chét hỡnh tr iá xoan hơi vẹo Lá chét hỡnh trứng tr iá xoan hơi cong Đầu nhọn hơi lõm Đầu nhọn dần có mũi lồi ngắn Mặt d-ới phủ lông vàng Hai mặt lá xanh bóng Có đ-ờng viền mờ. Có đ-ờng viền rõ Hoa tự hỡnh chùm hoặc xim VC Hoa tự xim viên chùy K 4, phía ngoài có gai hoặc lông vàng K 4 phía ngoài phủ lông, không gai C 1 nhỏ, màu hơi đỏ. A 9 C 1 màu xanh vàng. A9 Quả đậu hỡnh gần tròn, dẹt, đ-ờng kính 6cm, phủ nhiều gai nhọn. Hạt 1- 2 màu nâu bóng. Dây rốn dầy cứng. Quả đậu hỡnh tr iá xoan, dẹt, đ-ờng kính 3-4cm, không có gai. Hạt 1-2 mang dây rốn dài và cứng. Vàng anh Saraca dives Cà te Afzelia xylocarpa Me Tamarindus indica Mý Lysidice rhodostegia Nhóm C<5, A<10 – Các chi đại diện còn lại Cây gỗ nhỡ Cây gỗ lớn Cây gỗ lớn Cây gỗ nhỏ Vỏ nhẵn Vỏ lúc nhỏ nứt vẩy vuông, khi già bong vẩy. Vỏ sần sùi dầy, nhiều đốm nâu nhỏ. Vỏ xù xỡnứt dọc, vết vỏ đẽo màu nâu đỏ. Phân cành thấp, cành th-ờng gẫy khúc. Phân cành thấp, xoè rộng đầu cành hơi rủ. Phân cành thấp, xoè rộng Phân cành thấp, cành non, lá non rủ có màu tím đỏ Lá KLC 1 lần chẵn Lá KLC 1 lần chẵn Lá KLC 1 lần chẵn Lá KLC 1 lần chẵn Có 2-6 đôi LC Có 10-20 đôi LC Có 3-5 đôi LC Có 4-6 đôi LC Lá chét hỡnh tr iá xoan dài hơi lệch Lá chét hỡnh tr iá xoan thuôn Lá chét hỡnh tr iá xoan Lá chét hỡnh tr iá xoan thuôn Saraca divesAfzelia xylocarpa Tamarindus indica Lysidice rhodostegia Cuống lá bẹt và vặn, gốc có 2 tuyến nhỏ Cuống lá chét không rõ. Cuống lá chung 10-15cm, cuống lá chét 5-7mm. Cuống cấp 1 hỡnh trụ tròn, gốc cuống phỡnh to Hoa tự xim VC Hoa tự chùm Hoa tự chùm Hoa tự ngù ít hoa K hỡnh chuông, xẻ 4 thùy K chuông, xẻ 5 thùy K hỡnh ống xẻ 5. 2 thuỳ trong lớn K hỡnh ống xẻ 5 thùy C 3 màu tím C3 màu đỏ C 1 có móng dài Co A2 A8 có 5 nhịlép A7 A8 Quả đậu thuôn dài và bẹt, dài 15cm, rộng 3,5- 4cm có mũi nhọn ngắn Khi chín màu nâu đen tự nứt. Quả đậu hỡnh trụ hơi dẹt, thẳng hơi cong, th-ờng thắt lại ở nhiều đoạn. Vỏ khi chín màu nâu đen. Hạt 3-10, hỡnh tr iá xoan hơi dẹt. Quả đậu hỡnh bao kính, Vỏ quả khi chín hoá gỗ cứng Hạt hỡnh trụ, vỏ hạt cứng màu đen, dây rốn cứng màu vàng nhạt lớn bằng 1/2 hạt. Quả đậu khá lớn dài 30cm, rộng 5cm, mép quả dầy. Hạt hỡnh bầu dục có vỏ cứng, dài 4cm, rộng 2,4cm. Các taxon đại diện trong họ Fabaceae Chi Dalbergia Đặc điểm chung: - Cây gỗ nhỡ tán th-ờng xoè rộng phân cành thấp - Lá kép lông chim 1 lần lẻ, lá chét mọc cách - Hoa tự ngù hoặc xim - K5 xếp thành 2 môi - C5 có móng - A10 hợp thành 2 bó 9+1 - Quả đậu dẹt có cánh mỏng - Hạt hỡnh thận nổi gồ trên quả, khi chín không tự nứt Dalbergia Các loài đại diện Cẩm lai vú: D. mammosa (SĐVN cấp V) Cẩm lai bà rịa: D. bariaensis (SĐVN cấp V) Cẩm lai nam bộ: D. cochinchinensis (SĐVN cấp V) Cẩm lai đen: D. nigrescens Trắc trung: D. annamensis (SĐ VN cấp E) S-a: D. tonkinensis (SĐ VN cấp V) Cọ khẹt: D. hupeana S-a hạt tròn: D. balansae Hoè Sophora japonica Dáng h-ơng quả to Pterocarpus macrocarpus Ràng ràng mít Ormosia balansae Các chi còn lại Cây gỗ nhỡ Cây gỗ lớn Cây gỗ lớn Thân tròn thẳng. Vỏ nhẵn, vết vỏ đẽo có mùi sắn dây. Cành non phủ lông vàng nhạt Gốc th-ờng có bạnh vè. Vỏ nứt dọc sau bong vẩy lớn. Vết vỏ đẽo dầy, rớm nhựa hơi đỏ Thân thẳng Vỏ nâu đen, nứt dọc Lá KLC 1 lần lẻ 3-5 lá chét (th-ờng 3) Lá KLC 1 lần lẻ 7-11 lá chét Lá KLC 1 lần lẻ 7-17 lá chét Lá chét mọc đối LC mọc cách, gần đối Lá chét mọc cách Mặt d-ới và cuống lá chét th-ờng phủ lông ngắn, mịn màu vàng nhạt. Mặt trên xanh bóng, lúc non phủ nhiều lông. Lá kép phủ lông th-a mềm, sau nhẵn Lá chét mềm mỏng Sophora japonicaPterocarpus macrocarpus Ormosia balansae Hoa tự chùm. HT chùm VC HT chùm VC K hợp hỡnh chuông, xẻ 5 thùy. K hỡnh chuông có 5 răng. K hợp xẻ 5 răng C 5 màu xanh vàng nhạt, cánh có móng. C 5 hoa màu vàng nhạt, cánh tràng có móng C 5 màu xanh vàng nhạt, cánh cờ gần tròn, đỉnh hơi lõm, gốc có móng Gân trên C màu tím A10, hợp gốc. A10, chỉA hợp gốc A10, hơi hợp gốc. Quả gần tròn, dẹt, đ-ờng kính 4-5cm, th-ờng chỉ có 1 hạt. Hạt nâu đỏ, có dây rốn dài. Quả không tự nứt. Quả đậu không nứt, tròn dẹt, đ-ờng kính 5-8cm, đầu nhụy cong về phía cuống quả Khi chín màu nâu vàng nhạt. Mép quả móng nh- cánh. Quả đậu hỡnh tràng hạt, không nứt, vỏ mọng n-ớc. Hạt 1-4, hỡnh thận. Vỏ hạt nâu đen hoặc nâu đỏ. Bộ Sim - Myrtales Đặc điểm chung của bộ - Lá đơn mọc đối hoặc gần đối - Th-ờng không có lá kèm - Hoa th-ờng l-ỡng tính, M4-5 - Đế hoa ph tá triển - Bộ nhị2 vòng - G (trung, hạ) 1- : 1- : 1- - Bộ nhuỵ lá noãn hợp, 1 vòi , 1 đầu nhuỵ, số lá noãn = K - Quả đa dạng Các họ đại diện trong Bộ Myrtales Họ Bần Sonneratia - ceae Họ Sang lẻ Lythraceae Họ Sim Myrtaceae Họ Bàng Combreta - ceae Họ Đ-ớc Rhizophora - ceae Cây gỗ nhỏ nhỡ th-ờng có rễ khísinh hoặc rễ chống Cây thân gỗ, cây bụi hoặc dây leo, th-ờng rụng lá Cây gỗ hay cây bụi Cây gỗ hay cây bụi, vỏ th-ờng lồi lõm, bong mảng loang lổ Cây gỗ lớn đến cây bụi Lá đơn mọc đối Lá đơn mọc đối, gần đối, hoặc cách Lá đơn mọc đối ít khi cách Lá đơn mọc đối hoặc gần đối Lá đơn mọc đối hoặc gần đối Có lá kèm rụng để lại seo quanh cành Không có lá kèm Không có lá kèm Không có lá kèm Có lá kèm nhỏ sớm rụng Lá dầy, mặt d-ới lá th-ờng có tuyến muối Gốc lá th-ờng có tuyến Lá th-ờng có điểm dầu trong suốt. Gân bên hợp mép Lá không có điểm dầu hay tuyến Lá không có điểm dầu hay tuyến
Tài liệu liên quan