Câu hỏi trắc nghiệm điện xoay chiều (mức độ khá)

Câu 1. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần? A. 60 B. 120 C. 30 D. 240 Câu 2. Một khung dây phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 5.10-3T. Giá trị cực đại của từ thông là: A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb Câu 3. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V B. 25 V C. 50 V D. 50 V

doc11 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm điện xoay chiều (mức độ khá), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU (Mức độ Khá) Câu 1. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần? A. 60 B. 120 C. 30 D. 240 Câu 2. Một khung dây phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 5.10-3T. Giá trị cực đại của từ thông là: A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb Câu 3. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/p (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V B. 25V C. 50 V D. 50V Câu 4. Một khung dây có diện tích S = 200cm2 và N = 100 vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc w = 10 rad/s trong một từ trường đều B = 2T có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ một góc π/6. Khi đó, biểu thức suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là: A. e = 400cos(10t + π/6) V B. e = 400cos(10t + π/6) V C. e = 40cos(10t + π/6) V D. e = 4000cos(10t + π/6) V Câu 5. Chọn câu sai. Biểu thức của dòng điện xoay chiều có là i = 2cos(50πt) (A), dòng điện này có A. Cường độ hiệu dụng là A. B. Tần số là 25 Hz. C. Cường độ cực đại là 2 A. D. Chu kỳ là 0,04 s. Câu 6. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100có biểu thức: u = cos(wt) (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là A. 6000 J B. 600 J C. 100 J D.1000J Câu 7. Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ: A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 8. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng: A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50Hz Câu 9. Đặt hiệu điện thế u = U0cos(wt) (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện qua C có biểu thức: A. i = U0.Cwcos (wt + p/2) B. i = cos(wt) C. i = cos (wt - p/2) D. i = U0.Cwcos(wt) Câu 10. Đặt một hiệu điện thế u = 200cos(100 pt + p/6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/p (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là A. i = cos(100pt + 2p/3 ) (A) B. i = 2cos( 100pt + p/3 ) (A) C. i = cos(100pt - p/3 ) (A) D. i = cos(100pt - 2p/3 ) (A) Câu 11. Đặt một hiệu điện thế u = 200cos(100pt + p/3) (V) vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/p (H) và điện trở thuần r = 100Ω . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là: A. i = 2cos(100πt + π/12) (A) B. i = 2cos(100πt + π/12) (A) C. i = cos(100πt + π/12) (A) D. i = 2cos(100πt + 7π/12) (A) Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào? X R A. L B. R C. C D. L hoặc C Câu 13. Cho dòng điện xoay chiều i = I0cos(wt) chạy qua đoạn mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế uL sớm pha hơn uR một góc. B. Hiệu điện thế uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch. C. Hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn i. D. Hiệu điện thế uL chậm pha so với i một góc p/2. Câu 14. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha của uR và u là p/2. B. uR chậm pha hơn i một góc p/2. C. uC nhanh pha hơn i một góc p/2. D. uC chậm pha hơn uR một góc p/2. Câu 15. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là j = - p/3. Chọn kết luận đúng. A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng. C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện. Câu 16. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thì: A. Dung kháng tăng. B. Cảm kháng giảm. C. Điện trở R thay đổi. D. Tổng trở của mạch thay đổi. Câu 17. Chọn phương án sai. Nếu trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì: A. Dòng điện tức thời nhanh pha hơn hiệu điện thế tức thời một lượng p/2. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ thuận với điện dung của tụ. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0. D. Dòng điện tức thời chậm pha hơn hiệu điện thế tức thời một góc π/2. Câu 18. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì khẳng định nào sau đây luôn đúng: A. Hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một lượng p/2. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0. D. Hiệu điện thế tức thời trong mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện. Câu 19. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có UoL = 2UoC. So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ: A. Sớm pha hơn B. Trễ pha hơn C. Cùng pha D. A hay B đúng còn phụ thuộc vào R Câu 20. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên điện trở A. Tỉ lệ với U B. Tỉ lệ với L C. Tỉ lệ với R D. Phụ thuộc f Câu 21. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 220cos(100pt - p/3 ) (V) ; i = 2cos(100pt + p/6) (A) Hai phần tử đó là hai phần tử nào? A. R và L. B. R và C. C. L và C. D. R và L hoặc L và C. Câu 22. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50W mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 0,5/p (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos(100pt - p/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2cos(100pt - p/2) (A) B. i = 2cos(100pt - p/4) (A) C. i = 2cos(100pt) (A) D. i = 2cos(100pt + π/2) (A) Câu 23. Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50W mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 1/p (H) và điện trở r = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos(100pt - p/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là: A. i = 2cos(100pt - p/2) (A) B. i = cos(100pt - p/2) (A) C. i = cos(100pt - p/2) (A) D. i = 2cos(100pt + p/2) (A) Câu 24. Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 220V-60Hz thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không đổi. D. Có thể tăng, giảm. Câu 25. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 60sin100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/p H và tụ C = 50/p mF mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. i = 0,2cos (100pt + p/2) (A). B. i = 0,2cos (100pt - p/2) (A). C. i = 0,6cos (100pt + p/2) (A). D. i = 0,6cos (100pt - p/2) (A). CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU (Mức độ Khá) Câu 26. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có L = π-1H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hđt u = 200cos(100πt). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 2cos(100πt + π/4) (A) B. i = 2cos(100πt - π/4) (A) C. i = cos(100πt + π/4) (A) D. i = cos(100πt - π/4) (A) Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có điện dung C = (100/π)μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hđt u = 200cos(100πt). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là: A. i = 2cos(100πt + π/4) (A) B. i = 2cos(100πt - π/4) (A) C. i = cos(100πt + π/4) (A) D. i = cos(100πt - π/4) (A) Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm, tụ điện có điện dung C = (10-4/2π)F cuộn dây thuần cảm có L = 1/πH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hđt u = 200cos(100πt). Biểu thức của cường độ dòng điện là: A. i = cos(100πt + π/4) (A) B. i = 2cos(100πt + π/2) (A) C. i = cos(100πt + π/2) (A) D. i = cos(100πt - π/2) (A) Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức là u = 100cos(100πt – π/6)V và i = 4cos(100πt – π/2)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200W. B. 400W. C. 600W. D. 100W. Câu 30: Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và độ tự cảm L = (25.10-2/π)H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 20Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 100cos(100πt)V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 50W. B. 50W. C. 100W. D. 200W Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số 50Hz, cuộn dây thuần cảm có L = (1/10π)H và tụ điện C thay đổi được. Để hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở thì giá trị của C là: A. F B. F C. F D. F Câu 32: : Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và độ tự cảm L = (5.10-2/π)H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 20Ω và tụ điện C = (10-3/3π)F. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 4cos(100πt + π/4). Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là: A. u = 100cos(100πt)V B. u = 100cos(100πt)V C. u = 100cos(100πt + π/2)V D. u = 100cos(100πt + π/2)V Câu 33: Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L = (10.10-2/π)H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 20Ω và tụ điện C = (10-3/4π)F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 180cos(100πt)V. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là: A. u = cos(100πt + π/2) (V) B. u = cos(100πt) (V) C. u = 60cos(100πt + π/2) (V) D. u = 60cos(100πt) (V) Câu 34: Một đoạn mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm L = (10-1/π)H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 20Ω và tụ điện C = (10-3/4π)F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 180cos(100πt)V. Độ lệch pha của hđt giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện là: A. –π/4 B. -3π/4 C. 3π/4 D. π/4 Câu 35: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R = 10Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/10π)H và tụ điện C = (500/π)μF. Biết biểu thức của hđt giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos(100πt + π/4). Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. u = 200cos(100πt + π/4) (V) B. u = 100cos(100πt - 3π/4) (V) C. u = 200cos(100πt - 3π/4) (V) D. u = 200cos(100πt - 3π/4) (V) Câu 36: Một mạch điện gồm tụ điện C có dung kháng 100Ω và cuộn dây có cảm kháng 200Ω mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100πt + π/6)V. Biểu thức của hđt giữa hai đầu tụ điện có dạng là: A. u = 50cos(100πt - 5π/6) (V) B. u = 50cos(100πt - 5π/6) (V) C. u = 100cos(100πt + 7π/6) (V) D. u = 50cos(100πt + 7π/6) (V) Câu 37: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R = 20Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (1/5π)H và tụ điện C = (10-3/4π)F. Biết biểu thức của hđt giữa hai đầu cuộn dây có dạng uC = 100cos(100πt + π/4). Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là: A. u = 100cos(100πt + 5π/4) (V) B. u = 100cos(100πt + 5π/4) (V) C. u = 200cos(100πt - 3π/4) (V) D. u = 200cos(100πt - 3π/4) (V) Câu 38: Nếu mắc nối tiếp điện trở R = 50Ω với cuộn dây thuần cảm có L = (1/2π)H thì cường độ hiệu dụng trong mạch là A. Nếu thay R bằng tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện tăng lên lần. Giá trị của điện dung C là: A. F B. F C. F D. F Câu 39: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có thể đạt giá trị cực đại bằng A. 200W. B. 220W. C. 242 W D. 484W. Câu 40. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/p H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin10pt (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. Câu 41. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng? A. 56W. B. 24W. C. 32W. D. 40W. Câu 42. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/p H, C = 10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U0cos(100pt). Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng bao nhiêu? A. R = 0. B. R = 100W. C. R = 50 W. D. R = 75W. Câu 43. Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/p H, C = 10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = Usin 100pt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 5000 W2. B. R1 + R2 = U2/P. C. |R1 – R2| = 50. D. P < U2/100. A M B R L, r Câu 44: Cho mạch điện như hình vẽ, biết uAB = 150cos(100πt)V. UAM = 35V UBM = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất là 40W. Giá trị tổng trở của đoạn mạch AB là: Câu 45: Đặt hđt xoay chiều u = 100cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, C không đổi và L = π-1H thì thấy hđt giữa hai đầu mỗi phần tử đều bằng nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: Câu 46: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết L = (1/π)H; C = (10-3/4π)F và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hđt u = 120cos(100πt)V. Để cho dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì phát biểu nào sau đây là sai: Cường độ hiệu dụng cực đại bằng 2A. C. Công suất tiêu thụ trong mạch là 240W. Điện trở trong mạch R = 0. D. Công suất trong mạch là P = 0W. Câu 47: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω mắc nối tiếp với một hộp kín X. Trong hộp kín chỉ chứa một trong 3 phần tử là R’, L hoặc C. Biết biểu thức của hđt giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100cos(100πt + π/4)V. Dòng điện qua R có cường độ hiệu dụng 1A và trễ pha hơn uAB . Phần tử trong hộp X là gì và có giá trị : Câu 48 : Đoạn mạch AB gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một hộp kín X. Hộp kín chỉ chứa L hoặc C. Biết hđt hiệu dụng UAB = 200V không đổi và tần số dòng điện là 50Hz. Khi biến trở có giá trị sao cho công suất trong mạch đạt cực đại thì cường độ dòng điện trong mạch là I = A và sớm pha hơn uAB. Khẳng định nào sau đây là đúng: Hộp X chứa phần tử A.C = (50/π)μF. B.L = π-1H. C.C = (100/π)μF. D.L = (1/2π)H. Câu 49. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng? A. Tổng trở Z = 100W. B. Điện dung của tụ C = 125/p mF. C. uC trễ pha 530 so với uR. D. Công suất tiêu thụ P = 15W. Câu 50. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và các giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng. A. Điện trở thuần R = 200W. B. Độ tự cảm L = 3/p H. C. Điện dung của tụ C = 10-4/p F. D. Cả A, B, C đều đúng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỆN XOAY CHIỀU (Bài tập mức độ khó) Câu 51. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 100; L = /(2p) H. B. R = 100; L = /p H. C. R = 200 ; L = 2/p H. D. R = 200; L = /p H. Câu 52. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p H, C = 2.10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0sin(100pt). Để uC chậm pha 3p/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 . B. R = 150 C. R = 100 D. R = 100 Câu 53. Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 54. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, L = 0,8/p H, C = 10-3/(6p) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = Uocos(100pt). Để uRL lệch pha p/2 so với u thì phải có A. R = 20W. B. R = 40W. C. R = 48W. D. R = 140W. Câu 55. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho ZL, ZC và U0 không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Chỉ ra hệ thức liên hệ đúng: A. R0 = ZL + ZC. B. R0 = | ZL – ZC|. C. Z = 2R0. D. ZL = ZC. Câu 56. Chọn câu nhận định sai A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải ³ 0,85. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất. Câu 57. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220cos (100pt - p/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100pt + p/6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 220 W B. 440 W C. 880 W D. Chưa thể tính được vì chưa biết R. Câu 58. Cho một nguồn xoay chiều ổn định (giá trị hiệu dụng không đổi). Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A. Câu 59. Một mạch điện RLC nối tiếp có tính dung kháng. Để trong mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng, người ta ghép thêm tụ phù hợp C0 vào đoạn chứa C. Hỏi bộ tụ (C,C0) được ghép theo kiểu nào? A. Nối tiếp. B. song song. C. A hay B còn tuỳ thuộc vào ZL. D. A hay B còn tuỳ thuộc vào R. Câu 60. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng w0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100W và ZC = 25W. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị w bằng A. 4w0. B. 2w0. C. 0,25w0. D. 0,5w0. Câu 61. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha p/3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/. B. R. C. R D. 3R. Câu 62. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng A. 1,25A B. 1,20A. C. 3A. D. 6A. Câu 63. Cho mạch điện LRC nối tiếp. Điện trở R có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có L = 4/p(H), tụ có điện dung C = 10-4/p(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.sin100pt (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha p/2 so với uRC thì giá trị của R bằng? A. R = 300W. B. R = 100W. C. R = 100W. D. R = 200W. Đáp án D. Câu 64. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/p H và C = 25/p mF, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0cos(100pt). Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha p/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu? A. Ghép C’//C, C’ = 75/p mF. B. Ghép C’ntC, C’ = 75/p mF. A M B R L C C. Ghép C’//C, C’ = 25 mF. D. Ghép C’ntC, C’ = 100 mF. Câu 65. Cho mạch điện như hình vẽ : R = 40Ω, độ tự cảm của cuộn dây L = 3/(5π)H và C = (10-4/π)F. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu uMN = 80cos(100πt – π/3)V. Biểu thức hđt giữa hai đầu đoạn mạch uAB có dạng : A M B L C Đáp số : Câu 66: Cho mạch điện như hình vẽ, uAB = 120cos(100πt)V. Dùng vôn kế đo hđt U