Câu hỏi tự kiểm tra sinh hóa động

1. Chọn những câu đúng: A. Chuyển hóa các chất còn được gọi là quá trình trao đổi chất. B. Quá trình chuyển hóa trung gian xảy ra trong cácbệnh tiêu hóa. C. Quá trình đồng hóa gồm 3 bước : tiêu hóa, hấp thụ và tổng hợp. D. Triglyceride bị phân giải ở nuột non thành glycerol và acid béo, rồi được hấp thụ qua tĩnh mạch cửa tới gan. E. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid là các oligonucleotide. 2. Chọn những câu sai: A.Sự dị hóa các đại phân tử dẫn đến những sản phẩm cuối cùng đào thải ra ngoài. B. Sự thoái hóa các chất giải phóng năng lượng, 90%dưới dạng dự trữ (ATP) và 10% dưới dạng nhiệt. C. Năng lượng giải phóng từ những quá trình thoái hóa một phần sẽ được tế bào sử dụng dưới dạng các công cơ học, hóa học, thẩm thấu. D. Phản ứng thủy phân đóng vai trò quan trọng nhất trong sự giải phóng năng lượng từ sự phân giải glucid, lipid, protein. E. Glycogen, triglyceride là những chất dự trữ của cơ thể.

pdf30 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3214 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi tự kiểm tra sinh hóa động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CÂU HỎI TỰ KIỂM TRA SINH HÓA ĐỘNG KHÁI NIỆM VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG SINH HỌC 1. Chọn những câu đúng : A. Chuyển hóa các chất còn được gọi là quá trình trao đổi chất. B. Quá trình chuyển hóa trung gian xảy ra trong các bệnh tiêu hóa. C. Quá trình đồng hóa gồm 3 bước : tiêu hóa, hấp thụ và tổng hợp. D. Triglyceride bị phân giải ở nuột non thành glycerol và acid béo, rồi được hấp thụ qua tĩnh mạch cửa tới gan. E. Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid là các oligonucleotide. 2. Chọn những câu sai : A.Sự dị hóa các đại phân tử dẫn đến những sản phẩm cuối cùng đào thải ra ngoài. B. Sự thoái hóa các chất giải phóng năng lượng, 90% dưới dạng dự trữ (ATP) và 10% dưới dạng nhiệt. C. Năng lượng giải phóng từ những quá trình thoái hóa một phần sẽ được tế bào sử dụng dưới dạng các công cơ học, hóa học, thẩm thấu... D. Phản ứng thủy phân đóng vai trò quan trọng nhất trong sự giải phóng năng lượng từ sự phân giải glucid, lipid, protein. E. Glycogen, triglyceride là những chất dự trữ của cơ thể. 3. Chọn những câu đúng : A. Phản ứng liên hợp là phản ứng ghép của phản ứng tổng hợp và phản ứng thoái hóa. B. Phản ứng thủy phân ATP giải phóng 8,8 Kcal/mol. C Sự thủy phân Glu-6-P (Glu-6-P + H2O -> Glu + Pi) giải phóng 7,3 Kcal/mol. D. Trong phản ứng liên hợp thường năng lượng giải phóng từ phản ứng thoái hóa cao hơn năng lượng cần cho sự tổng hợp. E. Phản ứng tổng hợp là phản ứng phát năng. 4. Chọn những câu sai : A. Chuyển hóa trung gian diễn ra qua 3 giai đoạn : đại phân tử đơn vị cấu tạo , ñôn vò caáu taïo acetyl - CoA, acetyl CoA chu trình Krebs. B. Năng lượng đựợc giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn l. C. Acetyl CoA thoái hóa trong chu trình Krebs thành CO2 và H2O. D. Multienzyme (xúc tác một chuỗi phản ứng) thường gồm 2 - 20 enzyme. E. Chu kỳ bán rã của protein gan chuột là 200 ngày. 2 5. Chọn những câu đúng : A. Sự cân bằng của một chất là hiệu.số giữa lượng thải - lượng nhập của chất đó. B. Cân bằng âm khi lượng nhập bé hơn lượng thải. . C. Ly tâm dịch nghiền tế bào với 6000 voøng / l0 phút thì tách riêng được ribosome và microsome. D. Những chất đổng vị là những chất có cùng số điện tử, cùng số neutron và khác số proton. E. T (hay 3H), 14C, 35S, 24Na, 55Fe, 131I đều là những chất đồng vị phóng xạ. 6. Chọn những câu đúng : A. Phản ứng Fe3+ Fe2+ là phản ứng oxid hóa. B. RCH2OH RCHO là phản ứng khử. C. Chất oxid hóa là chất có thể nhận điện tử. D. Thế năng oxid hóa khử được tính theo công thức : E = Eo + log E. Hệ thống (hay cặp Ox-Kh) gồm chất oxid hóa và chất khử. 7. Chọn những câu sai : A. E’0 là thế năng ox-kh chuẩn được đo ở điều kiện pH = 7 và t o = 26oC. B. Điện tử và H được chuyển từ hệ thống có thế năng oxid hóa khử (E) thấp đến hệ thống có E cao. C. Hệ thống H+/H2 có E’o = 0,03. D. Hệ thống cytochrome b Fe3+/Fe2+ có E’ o = 0,OO. E. Hệ thống oxy 1/2O2/O 2- có E’o = +O,82. 8. Chọn những câu đúng : A. Xét hai phản ứng NADHH+ + FAD → NAD+ + FADH2 (l) và FADH2 + NAD + → FAD + NADHH+ (2), thì phản ứng (1) sẽ xẩy ra (cho biết E’o của NAD+/NADHH+ = - 0,32 và E’o của FAD/FADH2 = -0,06) B. ∆G’o = nF ∆E'o. C. Sự phosphoryl hóa giải phóng năng lượng. D. Liên kết RO-PO3H2 là liên kết phosphate giàu năng lượng. E Liên kết giàu năng lượng có mức năng lượng ≥ 6,6 Kcal/mol. 9. Chọn những câu sai : A. Liên kết acyl phosphate ở vị trí l của l,3-diphosphoglycerate ứng với mức NL 5 Kcal/mol B. Liên kết carboxyl este là liên kết nghèo năng lượng. C. Liên kết phosphamide của creatine phosphate có ∆G'o = - l0,3 Kcal/mol. D. LK pyrophosphate của ATP ứng với p/ư : ATP + H2O -> ADP + Pi có ∆G'o = 7,3 Kcal/mol E. Liên kết enol pyruvate của phosphoenolpyruvate ứng với ∆G'o = 4,8 Kcal/mol T rF [ox] kh +e -2H 3 10. Chọn những câu đúng : A. Pyrophosphate (P ~ P) ứng với ∆G'o = -7,3 Kcal/mol B. Glycerol-3-phosphate ứng với ∆G'o = -6,0 Kcal/mol C. Liên kết este phosphate của AMP ứng với ∆G'o = -3,4 Kcal/mol D. Glucose-1-P ứng với ∆G'o = -5,0 Kcal/mol. E. Phản ứng ADP + H2O → AMP + Pi có ∆G'o = - 6,6 Kcal/mol. 11. Chọn những câu sai : A. Phản ứng Glu-6-P + H2O -> AMP + Pi có ∆G'o = -3,3 Kcal/mol. B. Khi co cơ, cơ sử dụng năng lượng trực tiếp từ sự thủy phân creatine phosphate. C. Gucose-6-P là dạng hoạt hóa của glucose. D. Khi được gắn 4 gốc phosphate (chuyển từ ATP) phosphorylase a không hoạt động biến thành phosphorylase b hoạt động. E. Aminoacyl-tRNA là dạng hoạt hóa của amino acid khi tham gia tổng hợp ptotein. 12. Chọn những câu đúng : A. Sự đốt cháy (oxid hóa) một phân tử gam (mol) glucose trong cơ thể giải phóng 600 Kcal, ngoài cơ thể giải phóng 900 Kcal B. Sự oxid hóa các chất hữu cơ trong cơ thể xảy ra trong điểu kiện sinh lý bình thường (to = 37oC, pH = 7,4 ....). C. Trong sự oxid hóa các chất trong cơ thể, nước được tạo thành do sự vận chuyển hydrogen tới oxygen và CO2 được tạo thành do sự khử carboxyl. D. Sự khử carboxyl được xúc tác bởi enzyme carboxylase. E. Hydrogen được tách ra khỏi cơ chất và gắn ngay với oxygen thở vào để tạo thành nước (H2O). 13. Chọn những câu sai : A. Trong chuỗi hô hấp mô bào điện tử được vận chuyển qua các cytochrome theo thứ tự sau : cyt a, cyt.b, cyt và cyt.a3. B. Coenzyme Q còn được gọi là ubiquynone. C. Phản ứng H2O2 -> H2O + ½ O2 được xúc tác bởi catalase. D. Phản ứng AH2 + H2O → A + 2H2O2 được xúc tác bởi oxydase. E. Kết quả của chuỗi hô hấp mô bào thường là H2O, nhưng cũng có khi tạo H2O2. 4 14.Chọn những câu đúng : A. Tãt cả các giai đoạn chuyển H và điện tử của chuỗi hô hấp mô bào đều giải phóng năng lượng tích trữ dưới dạng ATP. B. Sự phosphoryl-oxid hóa là sự ghép giữa phản ứng giải phóng năng lượng (oxid hóa) và sự tích trữ năng lượng nhờ phosphoryl hóa (ADP +(∼ P) → ATP + H2O). C. Tỉ số P/O bằng 2, 3 hoặc 4; trung bình bằng 3, điều đó có nghĩa cứ l nguyên tử oxygen được sử dụng ở chuỗi hô hấp mô bào thì có 3 ATP được tạo thành. D. Sự oxy hóa succinate cung cấp 3 ATP. E. Glutathione tham gia chuỗi hô hấp mô bào. 15. Chọn những câu sai : A. Chu trìnhc.Krebs còn được gọi là CT acid citric hoặc chu trình các acid tricarboxylic. B. Chu trình Krebs cung cấp nhiều cơ chất cho H (ở 4 giai đoạn : 3, 5, 7, 9). C. Ở giai đoạn l của chu trình Krebs có sự tách l phân tử nước. D. Giai đoạn 3 của chu trình Krebs là sự oxid hóa isocitrate (nhờ isocitrate dehydrogenase) và sự khử carboxyl tạo ra α-ketoglutarate. E. Các câu trên đều sai. 16. Chọn những câu sai : A. Sự oxid hóa và khử carboxyl α-ketoglutarate thành succinate cung cấp 4 ATP. B. Phương trình tổng quát của sự đốt cháy acetyl CoA trong chu trình Krebs là CH3CO ~ SCoA + 3H2O = CoA.SH + 2CO2 + 4.2H C. Một phân tử acetyl CoA được oxid hóa trong chu trình Krebs cung cấp 15 ATP. D. Succinyl CoA của chu tnnh Krebs có thể được dùng để tổng hợp heme. E. Các câu trên đều đúng. 5 BIEÁN DÖÔÕNG GLUCID l Tập hợp các enzyme naøo dưới đây xúc taùc phản ứng giải phóng glucose tự do : A. Phosphorylase, aldolase. B. Phosphorylase, hexokinase C. Glucose 6 phosphatase, glucokinase. D. Amylo l-6 glucosidase, glucose 6 phosphatase. E. Các gợi ý trên đểu sai. 2. Cho 2 phản ứng : Glycogen Glucose- l -phosphate Glucose- 6-P Tập hợp các enzyme nào döới đây xúc tác 2 phản ứng trên : A. Glucokinase, isomerase B. Phosphorylase, phosphoglucoisomerase C. Hexokinase, phosphoglucomutase. D. Aldolase, glucokinase. E. Phosphorylase, phosphoglucomutase. 3. Taäp hợp các phaûn ứng nào dưới ñaây cần cung cấp ATP : Glucose → G6P F6P Fl,6 diP Phosphodioxy acetone + A. l, 3. B. l, 2. C. 2, 4. D. 3, 4. E. 2, 3. 4. Tập hợp các phản ứng nào dướl đây sinh ra ATP tại chỗ : PGA l,3 diP Glycerate 3P Glycerate 2P Glycerate A. l, 2. B. 2, 3. C 2, 5. D. 4, 5. E. 2, 4. 5. Hai chất coù công thöùc dưới đây tên là : A. Phosphodioxyacetone, glyceraldehyde. B. Aldotriose phosphate, glycerophosphate. C Dioxyacetone, triose phosphate. D. Phosphodioxyacetone, phosphoglyceraldehyde. E. Các gợi ý trên đều sai. 1 2 3 4 (PDA) Phosphoglyceraldehyde (PGA) Phosphoenolpyruvate (PEP) Pyruvate 1 2 3 4 5 CH2- O- C=O CH2OH P O C H CH - OH CH2- O- P 1 2 6 6. Đặc điểm của thoái hoùa glucid theo con đường EM (Embden-Mayehoff) laø : A. Caét đñôi phần tử hexodiphosphate thành 2 triose, tạo nhiều NADPH, H+. B. Tạo CO2, H2O và NADPH. H +. C. Hexose được phosphoryl hóa 2 lần, tạo pentose-5-phosphate và NADPH, H+. D. Hexose được phosphoryl hoùa 2 lần và cắt đôi phân tử thành 2 triosephosphate, rồi môùi oxid hoùa. E. Các gợi ý trên đều sai. 7. Taäp hợp các phản ứng nào dướl đây tạo NADPH, H+ : Glucose G6P 6P Gluconate 3 Keto 6P gluconate A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3,4 D. 2, 4. E. l, 4. Ribulose-5-phosphate 8. Hai chaát sau đây là : A. Glucose 6P, 6Pgluconolactone B. 6P gluconate, ribulose 5P. C. 6P- gluconate, 3 keto, 6P- gluconate. D. Glucuronate phosphate., 3 keto gluconate. E. Fructose 6P, sorbitol phosphate. 9. Enzym xúc tác phản ứng này là : CH3 - CO - COOH CH3 - CHOH - COOH A. PGA dehydrogenase. B. Lactate dehydrogenase. C. Malate dehydrogenase. D. Pyruvate dehydrogenase. E. Isocitrate dehydrogenase. l0. Trong điều kiện hiếu khí l phân tử Fructose 1 - 6 diphosphate thoái hoùa đến pyruvate cung caáp : A. 2 ATP B. 4 ATP. . C . 6 ATP. D. 8 ATP. E. 10 ATP. 1 3 4 NADH.H+ NAD+ 2 O C-OH H- C- OH HO-C- H H- C- OH H- C- OH CH2O- O C-OH H- C- OH C = O H- C- OH H- C- OH CH2O- PP 7 ll Tập hơp các enzyme nào döớl ñaây tham gia vào quá trình khử carboxyl- oxid hóa acid pyruvic acetyl CoA A. TPP, NAD, pyridoxal phosphate. B. NAD, FAD, biotine. C. NAD, acid lipoic, CoASH, TPP. D. NAD, FAD, acid lipoic, TPP, CoASH. E. Các gợi ý trên đều sai. 12. Một phân tử acid pyruvlc thoái hóa hoàn toàn thành CO2 và H2O cung caáp : A. 15 ATP B. 12 ATP C . 10 ATP D. 38 ATP E. 24 ATP. 13. Đặc điểm của con đường HMP là : A. Hexose dược phosphoryl hóa 2 lần tạo hexose monophosphate. B. Cắt phân tử hexose diphosphate thành 2 triose phosphate. C. Tạo nhiều NADH, H+ và pentose 5 phosphate. D. Glucose ñược oxid hóa trực tiếp. E. Glucose được phosphoryl hóa 1 lần, rồi được oxid hóa trực tiếp. 14. Con đường HMP liên quan với : A. Quá trình tổng hợp glycogen. B. Quá trình tổng hợp amino acid và protein. C. Quá trình tổng hợp acid béo, cholesterol. hormone steroid và ribonucleic acid. D. Quá trình thoái hóa acid béo. E. Quá trình tổng hợp heme, hemoglobin. 15. Ý nghĩa của con đường HMP là : A. Cung caáp 60% tổng năng lượng cho cơ thể. B. Cung cấp các pentose 5P và NADPH, H+. C. Cung caáp acid lactic. D. Cung caáp nhieàu pentose 5P vaø NADH,H+ cho söï toång hôïp nucleic acid vaø acid beùo. E. Cung caáp Glu- 6P. 8 16. Tập hợp các enzyme nào dưới đây tham gia vào quá trình tổng hợp mạch thẳng và mạch nhánh của glycogen : A. Phosphorylase, hexokinase. B. Glycogen synthetase, amylo l-6 glucosidase. C. Glycogen synthetase, phosphorylase. D. Glycogen synthetase, amylo l-4 -> l-6 transglucosidase. E. Phosphorylase, amylose l-6 glucosidase. 17. Tập hợp các chất nào dưới đây tham gia vào quá trình tổng hợp mạch thẳng của glycogen : A. ATP, 6P, glycogen synthetase. B. UDP-Gal, glycogen primer (nGlu), glycogen synthetase. C. UDP-Glu, G1P, phosphorylase, ATP. D. G 6P, ATP, GTP, glycogen primer (nGlu). E. Các gợi ý trên đều sai. 18. Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ : A. Glucose, acid lactic, triglyceride, cholesterol. B. Glucose, galactose, fructose, pyruvate, amino acid, glycerol. C. Acetyl CoA, pyruvate, lactate. D. Glucose, các monosaccharide khác và tất cả các sản phẩm chuyển hóa của glucid, lipid, protein E. Glưcose, a. lactic, a. pyruvic, các base pu rine. 19. Enzyme xúc tác phản ứng sau đây là : Glucose 6 phosphat glucose + Pi A. Glucokinase. B. Hexokinase. C. Glucose 6 phosphatase. D. Glucose 6 phosphate isomerase. E. Phosphoglucomutase. 20. Thoái hóa glucose trong điều kiện yếm khí : A. Một phân tử glucose bị phân cắt trực tiếp thành 2 phân tử acid lactic có 3 carbon. B. Một phân tử glucose thoál hóa tạo 2 phân tử acid lactic, cung cấp 2 ATP. C. Có sự lên men rượu chuyển l phân tử glucose thành 2 p/ tử ethanol, cung cấp 4ATP. D. Xảy ra ở cơ khi cơ hoạt động nhiều, tạo lactate và được chuyển hóa theo CT Cory. 9 E. B và D đều đúng. 21. Mô chứa tổng khối lượng glycogen cao nhất là : A. Cơ B. Thận. C. Gan. D. Não. E. Mô mỡ. 22. Enzym glucose 6 phosphatase có ở : A. Gan, cơ, thận, ruột. B. Não. C. Máu. . D. Hồng cầu. E. Các gợi ý trên đều sai. 23. Phải cần có sự tân tạo glucid A. Glucid cung cấp toàn bộ nguồn năng lượng cho cơ thể hoạt động. B. Gan chl sử dụng nguồn năng lượng do thoái hóa glucose cung cấp. C. Não và hồng cầu chỉ sử dụng năng lượng từ glucose. D. Các ý trên đều đúng. E. Các ý trên đều sai. 24. Mẫu máu để làm định lượng đường phải cho chất chống đông chứa fluor (F-) vì : A. F- giúp bảo quản máu. B. F- hoạt hóa enzyme enolase, do đó giúp ngăn chặn sự đường phân, làm kết quả đo được chính xác. C. F- kích thích quá trình đường phân. D. F- ức chế các enzyme trong sự đường phân. E. Các ý trên đều sai. 25. Fructose ăn vào nhiều : A. Được thải ra qua nước tiểu. B. Được chuyển hóa thành glycogen dự trữ hay được thoái hóa theo con đường EM, chủ yếu nhờ enzyme fructose kinase ở gan. C. Được chuyển thành F6P chủ yếu nhờ hexokinase, rồi được chuyển hóa tiếp. D. Có thể làm tăng đường huyết. E. Các ý trên đều đúng. 10 26. Glucose acid lactic ở mô được gọi là : A. Sự đường phân hiếu khí. B. Sự lên men rượu. C .Quá trình phosphoryl - oxid hóa. D. Sự đường phân yếm khí. E. Sự glycogen phân. 27. Enzym nào không có trong sự đường phân : A. Enolase B. Aldolase. C. Hexokinase. D. Phosphofructokinase. E. Glucose 6 phosphat dehydrogenase. 28. Khi cơ thể có nhu cầu cao về NADPH, H+ để tổng hợp acid béo : A. G6P được oxid hóa trực tiếp qua giai đoạn l của con đường HMP. B. Glucose được thoái hóa hoàn toàn theo con đường EM. C. G6P được chuyển thành F6P, rồi 2F6P và l PGA sê được chuyển theo chiều ngược của chu trình pentose. D. G6P được chuyển theo con đường HMP, xảy ra cả 2 giai đoạn oxid hóa và chu trình pentose, cuối cùng từ 6 phân tử G6P tạo ra được 12 NADPH,H+. E. Không gợi ý nào trên là đúng. 29.Trẻ con bị bệnh galactose máu cao gây tổn thương não, gan, mắt vì thiếu enzyme : A. Galactose 1 phosphate uridine transferase. B. Aldolase B. C. Fructokinase. D. Epimerase. E. Không enzyme nào đúng. 30. Enzyme nào không có trong cơ : A. Glycogen synthetase. B. Phosphorylase. C. Glucose 6 phosphatase. D. Aldolase B. E. C và D đểu dúng. 11 BIEÁN DÖÔÕNG LIPID l. Lipid có vai trò nào sau đây : A. Tạo hình B. Tạo năng lượng. C. Dự trữ và bảo vệ D. Tạo một số hormone (nội tiết tố). E. Tất cả các câu trên đểu đúng 2. Chọn câu đúng : Trong giai đoạn tiêu hóa lipid A. Các lipid ở ruột không được nhũ tương hóa. B. Các lipid ở ruột được nhũ tương hóa bởi một số enzyme. C. Các lipid ở ruột được nhũ tương hóa bởi muối mật. D. Chỉ có lipase là enzyme oxid hóa lipid ở ruột. E. Chỉ có lipase và phospholipase là enzyme thủy phân lipid ở ruột 3. Dạng lipid được hấp thu nhiều nhất vào tế bào ruột là dạng nào ? A. Triglyceride B. D-glyceride C. α - Monoglyceride D. β - Monoglyceride E. Tất cả các dạng trên đểu có khả năng được hấp thu như nhau. 4. Chọn câu đúng nhất : Trong giai đoạn hấp thu của lipid A. Glycerol sẽ theo tĩnh mạch cửa về gan. B. Các acid béo tự do mạch ngắn (ít hơn l0 carbon) sê.theo tĩnh mạch cửa về gan. C. Các acid béo có chuỗi carbon dài được dùng để tái tạo lại triglyceride tại niêm mạc ruột. D. Các monoglyceride và diglyceride được dùng để tái tạo lại triglyceride tại niêm mạc ruột. E. Tất cả các câu trên đểu đúng. 5. Dạng hoạt hóa của acid béo là : A. Acyl CoA B. Acyl adenylate C. Acid acetic D. Acid acetoacetic 12 E. AMP - vòng. 6.Quá trình loạt hóa acíd béo đựơc xúc tác bởi enzyme : A. Acetyl coenzyme A synthetase B. Acyl coenzyme A synthetase (thiokinase) C. Phosphatase D. Dehydrogenase E. Oxygenase 7. Trong g/đ hoạt hóa 1 phân tử acid béo của qúa trình β-oxid hóa, có sự tham gia của : A. 1 phân tử ADP B. 2 phân tử ADP C. 1 phân tử ATP D. 2 phân tử ATP E. 3 phân tử ATP 8. Quá trình β-oxid hóa xẩy ra ở A. Ngoài ty thể. B. Trong ty thể. C. Ngoài ty thể nhiều hơn trong ty thể. D. Ribosome. E. Nhân tế bào. 9. Các acid béo mạch dài (có hơn l0 carbon) muốn vận chuyển từ ngoài vào trong ty thể để tham gia quá trình β-oxid hóa , phải nhờ hệ thống : A. Carnitine. B. Enzyme thủy phân C. Citruline D. Ornithine E. Acyl carrier protei.n l0. Enzyme nào sau đây tham gia quá trình β-oxid hóa acid béo bão hòa : A. Acetyl CoA carboxylase B. Oxygenase C. Acyl CoA dehydrogenase D. Enoyl CoA hydrolase E. Enoyl CoA dehydrogenase 11. Trong quá trình β-oxid hóa acid béo bão hòa, các coenzyme nào tham gia phản ứng : A. FAD và NADP+ B. FAD và NAD+ C. NAD+ và biotin D. FAD và TPP (thiamine pyrophosphate) E. NAD+ và CoQ 12. Enoyl CoA isomerase là một trong những enzyme tham gia quá trình : A. Sinh tổng hợp acid béo no. B. Sinh tổng hợp acid béo không no. C. Sinh tổng hợp triglyceride. D. β-oxid hóa acid béo no. 13 E. β-oxid hóa acid béo không no. 13. Năng lượng tạo ra trong quá trình β-oxid hóa một phân tử palmityl-CoA là : A. 29 ATP B. 33 ATP C. 35 ATP D. 38 ATP E. 129 ATP 14. Chọn câu sai : A. Quá trình β-oxid hóa acid béo xảy ra mạnh mẽ ở gan. B. Acetyl CoA được dùng để tạo thể ketone . C. Gan có thể sử dụng trực tiếp các thể ketone, khi thể ketone tạo ra quá nhiều sẽ được chuyển vào máu đến các mô ngoại vi. D. Ở các mô ngoại vi thể ketone lại được chuyển thành các acetyl CoA E. Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs để tạo năng lượng. 15. Chọn tập hợp câu đúng : Xét sự thoái hóa hoàn toàn của l phân tử tripalmitylglycerol trong điều kiện hiếu khí : l. Dưới tác dụng của lipase, glycerol và 3 phân tử acid palmitic được giải phóng. 2. Acid palmitic sẽ được β-oxid hóa để tạo năng lượng và glycerol cũng sẽ được thoái hóa 3. Tổng số năng lượng thu được khi thoái hóa hoàn toàn l phân tử tripalmitylglycerol là 387 ATP (129 ATP x 3) 4. Tripalmitylglycerol là l acid béo nên được thoái hóa hoàn toàn theo con đường β-oxid hóa . A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3. D. 1, 4. E. 3, 4. 16. Chọn câu sai Trong quá trình β-oxid hóa acid béo no có số carbon lẻ A. Có sự tạo thành methyl malonyl CoA B. Không có sự tạo thành acetyl CoA C. Có sự tạo thành propionyl CoA D. Có sự tạo thành succinyl CoA . E. Có sự tham gia của biotin. 17. Số phận của acetyl CoA là : A.Thoái hóa trong chu trình Krebs, tạo thể ketone cho mô gan trực tiếp sử dung. B. Tạo thể tiền chất của cholesterol. C. Tổng hợp glucid, lipid, acid béo. D. Thoái hóa trong chu trình Krebs, tổng hợp acid béo, tổng hợp acid nucleic E. Thoái hóa trong chu trình Krebs, tạo thể ketone, tổng hợp acid béo, tống hợp cholesterol. 14 18. Thể ketone là tên gọi của 3 chất : A. Acid acetic, acid β hydroxybutyric, acetone B. Acid acetoacetic, acid butyric, acetone. C. Acid acetoacetic. acid β hydroxybutyric, acetone. D. Acid acetic, acid butyric, acetone. E. β Hydroxy β methyl glutaryl CoA (β-HMG CoA), acid acetoacetic, acetone. 19. Chọn câu đúng : Bình thường lượng ketone trong máu vào khoảng : A. < 0,1 mg% B. < l mg% C. < 2 mg% D. < 2 mg/l E. Không có thể ketone trong máu vì thể ketone đã được chuyển hóa hết. 20. Sự sinh tổng hợp acid béo no xảy ra chủ yếu ở : A. Trong ty thể. B.Trong và ngoài ty thể . C. Bào tương. D. Nhân tế bào. E. Ribosome. 21. CH3 – CO ∼ SCoA HOOC – CH2 – CO∼ SCoA Phản ứng trên có sự tham gia của : A. ATP. CO2, acetyl CoA carbox
Tài liệu liên quan