Chương 3: Môi trường đầu tư quốc tế

3.1. Khái niệm về môi trường đầu tư và sự cần thiết nghiên cứu môi trường đầu tư 3.2. Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư của một quốc gia 3.3 Nghiên cứu môi trường đầu tư của một số nước trong khu vực 3.4 So sánh môi trường đầu tư quốc tế của Việt Nam với môi trường đầu tư quốc tế của một số nước trong khu vực

pdf7 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 3948 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 3: Môi trường đầu tư quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Môn học: Đầu tư quốc tế Giảng viên: Nguyễn Thị Việt Hoa Tel.: 0904 222 666 Email: nguyenthiviethoa@gmail.com Trường Đại học Ngoại thương Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế 2 Chương 3: MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ QUỐC TẾ I 3.1. Khái niệm về môi trường đầu tư và sự cần thiết nghiên cứu môi trường đầu tư 3.2. Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư của một quốc gia 3.3 Nghiên cứu môi trường đầu tư của một số nước trong khu vực 3.4 So sánh môi trường đầu tư quốc tế của Việt Nam với môi trường đầu tư quốc tế của một số nước trong khu vực 23 Yêu cầu của chương • Môi trường đầu tư là gì? • Tại sao cần nghiên cứu môi trường đầu tư quốc tế? • So sánh môi trường đầu tư của Việt Nam với các nước trong khu vực. • Tác động của môi trường đầu tư đến thu hút đầu tư nước ngoài 4 Câu hỏi ôn tậpi 1. Hãy cho biết có những nhóm nhân tô nào trong môi trường đầu tư quốc tê? Những nhân tố chủ yếu nào quyết định FDI định hướng nguồn nguyên liệu? Thảo luận theo nhóm các nguyên nhân và điều kiện theo đó các nhân tố này tác động đến các quyết định đầu tư 2. Những nhân tố chủ yếu nào quyết định FDI định hướng thị trường? Thảo luận theo nhóm các nguyên nhân và điều kiện theo đó các nhân tố này tác động đến các quyết định đầu tư? 3. Cho ví dụ về các nhân tố quyết định đối với FDI định hướng hiệu quả. Thảo luận theo nhóm các nhân tố này có thể liên quan đến các nhân tố kinh tế khác của nước chủ nhà như thế nào? 4. Thảo luận tác động của khung chính sách quốc tế đến FDI 5. Kể tên ít nhất 3 hoạt động xúc tiến đầu tư có thể tác động đến quyết định đầu tư. 6. Có những loại ưu đãi chủ yếu nào? Cho ví dụ của từng loại. 7. Giải thích các chi phí do phiền nhiễu có nghĩa là gì và tác động có thể của chúng đến các nhà đầu tư. 8. Thảo luận theo 3 nhóm tầm quan trọng tương đối của các nhân tố quyết định FDI của nước chủ nhà: mỗi nhóm trình bày một nhóm nhân tố và cố gắng thể hiện tầm quan trọng của nhóm đó so với hai nhóm còn lại. 9. Tìm hiểu môi trường khung pháp ly liên quan đến FDI của Thái Lan? 10. Liệt kê các trang web giới thiệu môi trường đầu tư quốc gia (bao gồm cả cấp tỉnh) của Thái Lan và Việt Nam, so sánh các thông tin có được tư4 các trang web này giữa hai nước và đánh gia. 11. Giới thiệu môi trường đầu tư của Quốc gia bạn với một nha4 đầu tư tiềm năng và thuyết phục họ 35 3.1.1. Khái niệm môi trường đầu tư. . . i i i t t Môi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá xã hội và các yếu tố cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, lợi thế của một quốc gia có liên quan, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động đầu tư của nhà đầu tư trong và ngoài nước khi đầu tư vào quốc gia đó. ôi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá xã hội và các yếu tố cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, lợi thế của ột quốc gia có liên quan, ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động đầu tư của nhà đầu tư trong và ngoài nước khi đầu tư vào quốc gia đó. 6 3.2. Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư. . t t i t t • 3.2.1. Theo cách phân loại của UNCTAD • 3.2.2. Theo cách phân loại truyền thống 47 Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư theo UNCTAD t t i t t t Các yếu tố của môi trường kinh tế Khung chính sách về FDI của nước nhận đầu tư Các yếu tố tạo thuận lợi trong kinh doanh 8 Qui định khácui định khác Ổn định chính trị, kinh tế, xã hội Qui định gián tiếpui định gián tiếp • CS thương mại; • CS tư nhân hóa; • CS tiền tệ và thuế; • CS tỷ giá hối đoái; • CS liên quan đến cơ cấu ngành, vùng; • CS lao động; • CS giáo dục, đào tạo, y tế, … • Các qui định trong các hiệp định quốc tế. Khung chính sách về FDIí I Qui định trực tiếpui định tr c tiếp • Thành lập và hoạt động; • Các tiêu chuẩn đối xử; • Cơ chế hoạt động của thị trường. 59 Tìm kiếm thị trường Môi trường kinh tếi i Tìm nguồn nguyên liệu và tài sản • Dung lượng thị trường và thu nhập bình quân/người; • Tốc độ tăng trưởng của thị trường; • Khả năng tiếp cận thị trường khu vực và thế giới; • Sự ưa chuộng của người tiêu dùng; • Cơ cấu thị trường. • Tính sẵn có của nguyên vật liệu; • Lao động phổ thông rẻ; • Tính sẵn có của lao động tay nghề cao; • Có các tài sản đặc biệt (nhãn hiệu, công nghệ, phát minh); • Cơ sở hạ tầng tốt. • Chi phí thực cho các nguồn lực và các tài sản kể trên; • Chi phí các yếu tố đầu vào khác (vận tải, thông tin liên lạc và các yếu tố trung gian khác,…); • Hiệp định khu vực cho phép tiếp cận thị trường khu vực. Tìm kiếm hiệu quả 10 Các yếu tố tạo thuận lợi trong kinh doanhl i i Các biện pháp khuyến khích đầu tư Chính sách xúc tiến đầu tư Tiêu cực phí và dịch vụ tiện ích Dịch vụ hỗ trợ sau khi được phép đầu tư Tạo thuận lợi trong kinh doanh 611 Các yếu tố của môi trường đầu tư (cách chia truyền thống) t i t t ( i t t ) • Môi trường chính trị xã hội • Môi trường pháp lý và hành chính • Môi trường kinh tế và tài nguyên • Môi trường tài chính • Môi trường cơ sở hạ tầng • Môi trường lao động • Môi trường quốc tế 12 3.3. Nghiên cứu môi trường đầu tư của một số nước Châu Á . . i i t t t 713 3.4 So sánh môi trường đầu tư quốc tế của Việt Nam với môi trường đầu tư quốc tế của một số nước trong khu vực