Chương 3: Xử lý văn bản với Microsoft Word 2007 - Trần Thanh San

MS Word là phần mềm xử lý văn bản trong bộ phần mềm Microsoft Office  MS Word có nhiều tính năng mạnh trong:  Soạn thảo và trình bày văn bản, đồ họa  Trình bày, in ấn tài liệu  Tạo các bảng biểu, văn bản nhiều cột

pdf337 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1780 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3: Xử lý văn bản với Microsoft Word 2007 - Trần Thanh San, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3: Xử lý văn bản với Microsoft Word 2007 NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1. Đại cương về Microsoft Word 2. Định dạng văn bản 3. Đánh dấu đầu đoạn (Bullet) và đánh số tự động (Numbering) 4. Tạo khung viền và bóng đổ cho đoạn văn bản 5. Văn bản dạng cột (column) 6. Bảng (Table) NỘI DUNG TRÌNH BÀY 7. Chèn các đối tượng 8. Một số chức năng hiệu chỉnh văn bản 9. Trộn thư 10. Phân trang, số trang, tiêu đề đầu trang và cuối trang 11. Kiểu trình bày và mục lục 12. In ấn 1. Đại cương về Microsoft Word 1.1 Giới thiệu 1.2 Khởi động và thoát 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word 1.4 Các chế độ hiển thị văn bản 1.5 Các thao tác cơ bản 1.6 Lưu ý khi nhập và hiệu chỉnh văn bản 1.7 Các thao tác trên khối văn bản 1.1 Giới thiệu MS Word là phần mềm xử lý văn bản trong bộ phần mềm Microsoft Office  MS Word có nhiều tính năng mạnh trong: Soạn thảo và trình bày văn bản, đồ họa Trình bày, in ấn tài liệu Tạo các bảng biểu, văn bản nhiều cột  ... 1.2 Khởi động và thoát  Khởi động  C1: Click Start Programs Microsoft Office Microsoft Word 2007  C2: Double click lên biểu tượng chương trình trên màn hình Destop (nếu có) 1.2 Khởi động và thoát (tt)  Thoát  C1: Click vào biểu tượng Microsoft Office  Close  C2: Click biểu tượng ở góc trên bên trái cửa sổ Word  C3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word Word 2007 sử dụng Ribbon thay thế menu và toolbar của các phiên bản trước. Ribbon được xem là trung tâm điều khiển để tạo ra các văn bản 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) • Ribbon có 3 thành phần cơ bản gồm: (1) Tab (thẻ) gồm 7 thẻ cơ bản: Home, Insert, Page Layout, References, Mailings, Review, View (2) Groups (nhóm): mỗi tab có một vài nhóm chỉ ra các mục có liên quan với nhau. Một vài nhóm có mũi tên chéo nhỏ ở góc phải bên dưới của mỗi nhóm để hiển thị các tùy chọn liên quan (3) Commands (nút lệnh): cho người dùng nhập hoặc chọn 11 Một vài nhóm có mũi tên chéo nhỏ ở góc phải bên dưới của mỗi nhóm để hiển thị các tùy chọn liên quan 1.3 Cửa sổ giao diện MS PowerWord (tt) 12 7 Tab của Ribbon gồm: 1. Home: chứa các nút lệnh thường được sử dụng khi làm việc gồm: cắt, dán, sao chép, định dạng, tìm kiếm, thay thế,… 2. Insert: chèn các loại đối tượng vào văn bản như: bảng, hình ảnh, chữ nghệ thuật, ký hiệu,âm thanh,… 3. Page Layouts: thiết lập định dạng trang văn bản như: khoảng cách, hướng trang, ngắt trang,… 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) 13 4. References: tạo các chú thích, mục lục văn bản, mục lục hình ảnh,… 5. Mailings: tạo thư, trộn thư,… 6. Review: kiểm tra chính tả, thiết lập bảo vệ văn bản,… 7. View: xem văn bản theo các chế độ hiển thị khác nhau, phóng to, thu nhỏ,… 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) 14 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) 15 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) Ngoài ra, một số tab chỉ hiển thị khi cần như tab Picture Tools chỉ hiển thị khi một hình được chọn  Thước đo (Ruler) gồm: thước đo ngang và dọc Điều chỉnh lề của trang giấy Định khoảng cách thụt vào, thiết lập các điểm canh cột Định khoảng cách cột, bảng biểu  Đơn vị đo là cm hay inch Hiển thị và ẩn thước đo: + C1: Click tab View  check nút Ruler trong nhóm Show/ Hide + C2: Click View Ruler ở trên cùng thanh cuộn dọc 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) Lưu ý: Thước đo dọc sẽ không xuất hiện nếu nó bị ẩn Để hiển thị thước đo dọc: Click nút Microsoft Office  click nút Word Options  hộp thoại Word Option hiển thị 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) Lưu ý: Thước đo dọc sẽ không xuất hiện nếu nó bị ẩn Chọn Advanced trong hộp thoại Word Options  check Show vertical ruler in Print Layout view trong nhóm Display 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) 1.3 Cửa sổ giao diện MS Word (tt) Đổi đơn vị đo trên thước: Click nút Microsoft Office  click nút Word Option  hộp thoại Word Option hiển thị  chọn đơn vị đo tùy ý trong hộp Show measurements in Units of 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình Thao tác thực hiện: + C1: Click tab View  chọn chế độ xem văn bản trong nhóm Documents Views + C2: Click chế độ xem văn bản trên thanh view ở góc dưới phải cửa sổ làm việc 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt)  Print layout: xem văn bản trên toàn trang. Đây là chế độ mặc định của Word 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt)  Full Screen Reading: phóng to văn bản trên toàn màn hình. Người dùng có thể chọn xem tài liệu theo nhiều cách khác nhau. Thao tác thực hiện: click nút View Options  chọn chế độ xem văn bản: tăng cở chữ văn bản, hiển thị cùng lúc hai trang,… 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt)  Full Screen Reading: Người dùng có thể nhảy đến một phần của văn bản bằng cách dùng Document Map hoặc Thumbnails ở giữa màn hình 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt)  Full Screen Reading: Người dùng có thể to sáng nội dung cần nhớ  click Text Highlight Color trong nhóm Reading Tools 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt)  Web layout: xem văn bản theo dạng Web 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt)  Outline: hiển thị văn bản theo dàn bài 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt)  Draft: xem văn bản hiển thị dạng bản thảo 28 Người dùng có thể phóng to hay thu nhỏ văn bản theo các cách sau: + C1: Click tab View  click nút Zoom trong nhóm Zoom chọn chế độ phóng to hay thu nhỏ + C2: Kéo thanh trượt Zoom ở góc dưới bên phải cửa sổ Word 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt) 29 Người dùng có thể xem văn bản trên một trang, hai trang,… thực hiện theo cách sau: Click tab View  Click One Page, Two Pages, Page Width trong nhóm Zoom 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt) 30 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt) Người dùng có thể sắp xếp nội dung trong một tập tin để tiện việc chỉnh sửa nội dung theo cách sau: Click tab View  click nút New Window trong nhóm Window  một cửa sổ của tập tin hiện hành hiển thị  Click nút Arrange All để sắp xếp các tập tin trên các cửa sổ giao diện khác nhau 31 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt) Người dùng có thể chỉnh sửa nội dung trong các cửa sổ làm việc khác nhau. Những nội dung chỉnh sửa vẫn được lưu trữ trên tập tin Word 32 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt) Để tách cửa sổ soạn thảo thành hai cửa sổ theo các cách sau: + C1: Click tab View  click nút Split trong nhóm Window  xuất hiện vạch ngang màn hình  click vào vị trí muốn phân chia trong cửa sổ soạn thảo + C2: click nút ở trên cùng thanh cuộn dọc Để bỏ phân chia cửa sổ double click vào vị trí phân chia cửa sổ hoặc click nút Remove Split trong nhóm Window 33 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt) (3) Tùy chỉnh Quick Access Toobar Tùy chỉnh này chứa tập hợp các lệnh không phụ thuộc tab đang hiển thị. Tùy chỉnh này gồm một nhóm nhỏ các nút lệnh nằm phía bên trái trên Ribbon. Các nút lệnh bao gồm: New, Save, Undo, Repeat và Redo,... 34 Người dùng có thể thu nhỏ và hiển thị lại Ribbon bằng cách: + C1: double click chuột vào tab  tab hiện hành sẽ được thu nhỏ hoặc hiển thị lại + C2: click Quick Access Toobar  Minimize the Ribbon 1.4 Các chế độ xem văn bản trên màn hình (tt) 35 1.5 Các thao tác với tập tin  Tạo mới Click biểu tượng  New  Chọn Blank document trong nhóm Blak and recent  Create 36 1.5 Các thao tác với tập tin  Tạo mới Cửa sổ soạn thảo văn bản mới hiển thị 37 1.5 Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin Tập tin của MS Word 2007 có phần mở rộng mặc định là .docx Thao tác thực hiện: click biểu tượng  Save As  hộp thoại Save As hiển thị  chọn ổ đĩa, thư mục cần lưu trong hộp thoại Save in  đặt tên cho tập tin trong hộp thoại File Name  Nhấn Save 38 1.5 Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin đã có Click biểu tượng  Save hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S 39 1.5 Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Click biểu tượng  Prepare  Encrypt Document  hộp thoại Encrypt Document hiển thị 40 1.5 Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Người dùng nhập mật khẩu bảo vệ  Ok  hộp thoại Confirm Password hiển thị yêu cầu người dùng xác nhận mật khẩu vừa nhập  lưu tập tin 41 1.5 Các thao tác với tập tin (tt)  Lưu tập tin với mật khẩu bảo vệ Hoặc người dùng click nút Tool trong hộp thoại Save As  General Options  hộp thoại General Options hiển thị với các tùy chọn: + Password to open: mật khẩu để mở + Password to modify: mật khẩu thay đổi nội dung 42 1.5 Các thao tác với tập tin (tt)  Mở tập tin đã có Click biểu tượng  Open hoặc nhấn tổ hợp Ctrl+O hộp thoại Open xuất hiện chọn tập tin cần mở trong hộp thoại Open nhấn Open 43 1.5 Các thao tác với tập tin (tt)  Mở tập tin có mật khẩu bảo vệ Khi mở tập tin này sẽ hiển thị hộp thoại yêu cầu người dùng nhập mật khẩu để mở tập tin  Ok  Mở tập tin đã mở gần đây Click biểu tượng  chọn tập tin cần mở trong cửa sổ Recent Documents 1.5 Các thao tác với tập tin (tt) 1.6 Nhập và hiệu chỉnh văn bản  Phím Enter: xuống dòng, kết thúc đoạn  Các phím di chuyển con trỏ: Home/ End: di chuyển về đầu/ cuối dòng hiện hành Ctrl+Home/ End: di chuyển về đầu/ cuối văn bản Page Up/ Down: di chuyển lên/ xuống một trang so với trang hiện hành 1.6 Nhập và hiệu chỉnh văn bản (tt)  Phím tab: thụt đầu dòng, mặc định sẽ thụt vào 0,5 inch  Phím Spacebar: cách một khoảng trắng (1 ký tự)  Để nhập chữ hoa  nhấn phím Caps Lock để mở đèn Caps Lock hoặc nhấn giữ phím Shift trong khi nhập  Để gõ các ký tự đặc biệt trên phím số phải nhấn giữ phím Shift Ví dụ: để gõ dấu % thì phải nhấn giữ phím Shift và nhấn phím số 5 1.6 Nhập và hiệu chỉnh văn bản (tt)  Phím ScreenPrint: chức năng chụp hình và lưu thành ảnh trong clipboard (muốn dán ra nhấn Paste)  Phím BackSpace (phím mũi tên <--): lùi và xóa một ký tự bên trái con chuột hoặc lùi lên dòng trên  Phím Delete: xóa 1 ký tự bên phải con chuột  Phím Ctrl + Enter: xuống một trang so với trang hiện hành  Ctrl+ /<--: sang trái/ phải một từ  Ctrl +↑/↓: lên/ xuống một đoạn văn bản (paragraph)  Ctrl + Page Up/ Page Down: đến đầu trang trước/ trang sau 1.7 Các thao tác trên khối văn bản 1.7.1 Chọn khối văn bản 1.7.2 Xóa khối văn bản 1.7.3 Sao chép khối văn bản 1.7.4 Di chuyển khối văn bản 1.7.5 Dán khối văn bản 1.7.6 Hủy bỏ và thực hiện lại các thao tác 1.7.1 Chọn khối văn bản Có 2 cách thường dùng:  C1: Rê chuột trên khối cần chọn  C2: Dừng điểm chèn tại vị trí đầu khối cần chọn nhấn giữ phím Shift và dùng các phím mũi tên để di chuyển đến cuối khối  Khối văn bản sau khi được chọn sẽ được tô đen Lưu ý: để chọn cả văn bản  nhấn tổ hợp phím Ctrl+A 1.7.1 Chọn khối văn bản (tt) 1.7.2 Xóa khối văn bản Có 2 cách thường được dùng: C1: chọn khối văn bản cần xóa nhấn phím Backspace hoặc phím Delete C2: Nhấn phím Backspace để xóa từ ký tự bên trái con chuột, nhấn phím Delete để xóa ký tự bên phải con chuột 1.7.3 Sao chép khối văn bản Chọn khối văn bản cần sao chép  nhấn nút Copy trong nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+C 1.7.4 Di chuyển khối văn bản Chọn khối văn bản cần di chuyển  nhấn nút Cut trong nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+X 1.7.5 Dán khối văn bản Lênh này sẽ dán đoạn văn bản đã được Cut hoặc Copy vào vị trí được chọn  click nút trong nhóm Clipboard của tab Home hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V  Hủy các thao tác thực hiện Click nút Undo trên thanh công cụ Quick Access Toolbar hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z để hủy bỏ thao tác hay các lệnh vừa thực hiện  Thực hiện lại các thao tác vừa thực hiện Click nút Redo trên thanh công cụ Quick Access Toolbar hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+Y để thực hiện lại thao tác vừa hủy bỏ 1.7.6 Hủy bỏ và thực hiện lại các thao tác 2. Định dạng văn bản 2.1 Định dạng font chữ cho văn bản 2.2 Định dạng ký tự 2.3 Định dạng đoạn văn bản 57 2.1 Định dạng font chữ cho văn bản Để định dạng font đầy đủ chọn định dạng trong nhóm Font của tab Home hoặc nhấn vào nút biểu tượng mũi tên nhỏ ở góc phải của nhóm Font để định dạng font chữ, cỡ chữ, chữ đậm, nghiêng, màu sắc… 58 Người dùng có thể chọn văn bản cần định dạng  menu con hiển thị cho phép người dùng thiết lập định dạng cho văn bản 2.1 Định dạng font chữ cho văn bản (tt) 59 2 tùy chọn quan trọng trong hộp thoại Font: + Superscript: đánh dấu chỉ số mũ trên. Ví dụ: 31/2 + Subscript: đánh dấu chỉ số mũ dưới. Ví dụ: 10012 2.1 Định dạng font chữ cho văn bản (tt)  Thẻ Font: Các hiệu ứng (Effect) cho chữ gồm: - Strikethrough: gạch giữa chữ 1 đường - Double Strikethrough: gạch giữa chữ 2 đường - SuperScript: tạo số mũ trên như e2 - SubScript: tạo mũ dưới như log2 - Shadow: tạo bóng đổ - Outline: tạo đường viền bên ngoài - Emboss: kim loại 2.1 Định dạng font chữ cho văn bản (tt)  Thẻ Font: Các hiệu ứng (Effect) cho chữ gồm: - Engrave: khắc chìm - Small Caps: chữ thường - All Caps: chữ hoa - Hidden: ẩn chữ - Nút Default: thiết lập giá trị mặc định cho font chữ, kích thước, kiểu chữ 2.1 Định dạng font chữ cho văn bản (tt)  Thẻ Character Spacing: - Spacing: thiết lập khoảng cách giữa các ký tự + Normal: bình thường + Expanded: nới rộng + Condensed: thu hẹp - Position: vị trí cao thấp + Raised: nâng lên cao + Lowered: hạ xuống thấp + Normal: bình thường 2.1 Định dạng font chữ cho văn bản (tt) 2.2 Định dạng ký tự 2.1.1 Hiện hoặc ẩn dấu định dạng 2.1.2 Chèn ký tự đặc biệt vào văn bản 2.1.3 Chèn công thức toán học 2.1.4 Ký tự hoa lớn đầu đoạn 2.1.5 Chuyển khối văn bản thành chữ hoa và chữ thường 2.1.6 Điểm canh cột 2.2.1 Hiện hoặc ẩn dấu định dạng Click tab Home  Click nút Show/Hide trong nhóm Paragraph 2.2.1 Hiện hoặc ẩn dấu định dạng (tt) Văn bản sẽ hiển thị các dấu định dạng tương ứng 66 2.2.2 Chèn ký hiệu đặc biệt vào văn bản Chức năng này cho phép thêm các ký tự đặc biệt vào văn bản Thao tác thực hiện: đặt chuột tại vị trí cần chèn  click tab Insert  click nút Symbol trong nhóm Symbols của tab Insert  chọn ký tự cần chèn 67 2.2.2 Chèn ký hiệu đặc biệt vào văn bản (tt) Chức năng này cho phép thêm các ký tự đặc biệt vào văn bản Nếu không thấy ký tự cần chèn trong bảng Symbol click More Symbol trong nhóm Symbols Hộp thoại Symbol xuất hiện chọn Font  chọn ký tự  click Insert 68 2.2.2 Chèn ký hiệu đặc biệt vào văn bản (tt) Người dùng có thể gán phím tắt cho ký tự đặc biệt bằng cách click nút Shortcut Key trong hộp thoại SymbolHộp thoại Customize Kwyboard hiển thị gán phím tắt trong khung Press new shortcut key  Click Assign  Close. Nếu muốn bỏ phím tắt vừa gán  chọn phím tắt trong khung Current keys  Remove 69 2.2.3 Chèn công thức toán học Thao tác thực hiện: đặt chuột tại vị trí cần chèn  click tab Insert  click nút Equation trong nhóm Symbols của tab Insert  chọn dạng công thức cần chèn 70 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) Thanh công cụ Equation Tools hiển thị với các nhóm công thức và cấu trúc sẽ giúp người dùng chèn công thức hoặc tạo công thức dễ dàng 71 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) 72 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) Người dùng click tab Equation Tools  Design hoặc click vào công thức  chọn ký hiệu cần chèn trong nhóm Symbol Người dùng có thể click biểu tượng mũi tên xổ xuống ở góc trên bên trái của nhóm Symbol và chọn dạng ký hiệu phù hợp 73 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) Người dùng có thể chuyển đổi công thức định dạng chuyên nghiệp sang công thức định dạng một dòng. Thao tác thực hiện: + C1: chọn công thức cần chuyển đổi  click nút Linear trong nhóm Tools của tab Design + C2: Right click công thức cần chuyển đổi  click Linear 74 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) Người dùng có thể chuyển đổi công thức định dạng một dòng sang công thức chuyên nghiệp. Thao tác thực hiện: + C1: chọn công thức cần chuyển đổi  click nút Professional trong nhóm Tools của tab Design + C2: Right click công thức cần chuyển đổi  click Professional 75 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) 76 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) Đề thêm một công thức toán học vào danh sách sử dụng thường xuyên. Thực hiện theo các cách sau: + C1: click tab Equation Tools  click tab Design  click nút Equation trong nhóm Tools  click Save Selction to Equation Gallery  hộp thoại Create New Building Block hiển thị 77 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) Đề thêm một công thức toán học vào danh sách sử dụng thường xuyên. Thực hiện theo các cách sau: + C2: Right click vào công thức  Save As New Equation  hộp thoại Create New Building Block hiển thị 78 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) Hộp thoại Create New Building Block hiển thị + Name: nhập tên công thức + Gallery: danh sách muốn chèn công thức vào 79 2.2.3 Chèn công thức toán học (tt) Thay đổi phương trình được viết trong các phiên bản trước: Word sẽ không cho người dùng thay đổi công thức nếu người dùng không chuyển sang Word 2007. Thao tác thực hiện: + B1: click biểu tượng  click Convert  hộp thoại Microsoft Office Word hiển thị  Ok + B2: click biểu tượng  click Save Sau đó, double click vào công thức để thay đổi 2.2 Định dạng đoạn văn bản 2.2.1 Canh lề đoạn văn bản 2.2.2 Định dạng thụt hàng của đoạn văn bản so với lề 2.2.3 Tạo chữ cái lớn đầu đoạn 2.2.4 Chuyển khối văn bản thành chữ hoa và chữ thường 2.2.5 Định dạng điểm dừng 2.2.6 Sử dụng công cụ định dạng tự động 2.2.1 Canh lề đoạn văn bản  Chọn khối văn bản cần định dạng và sử dụng các nút lệnh định dạng trong nhóm Paragraph của tab Home Ctrl+L: canh trái Ctrl+E: canh giữa Ctrl+R: canh phải Ctrl+J: canh đều 2.2.1 Canh lề đoạn văn bản Người dùng có thể click nút mũi tên nhỏ bên dưới nhóm Paragraph Hộp thoại Paragraph hiển thị  chọn tab Indents and Spacing Trong hộp thoại Alignment: + Left: canh trái + Centered: canh giữa + Right: canh phải + Justified: canh đều hai bên Chọn đoạn văn bản hoặc đưa chuột vào vị trí đầu đoạn văn bản và dùng các nút Indent marker trên thước ngang để thiết lập việc thụt đầu dòng: + First Line Indent: chỉ thụt dòng đầu tiên của đoạn + Left Indent: thụt cả đoạn về bên trái + Right Indent: thụt cả đoạn về bên phải + Hanging Indent: ngược lại với First Line Indent 2.2.2 Định dạng thụt hàng của đoạn văn bản so với lề Chọn đoạn văn bản cần định dạng  click nút mũi tên nhỏ bên dưới nhóm Paragraph Hộp thoại Paragraph hiển thị  chọn tab Indents and Spacing Khoảng cách giữa đoạn đang chọn với đoạn trước nó hoặc sau nó Khoảng cách giữa các hàng trong một đoạn 2.2.2 Định dạng thụt hàng của đoạn văn bản so với lề (tt) Người dùng có thể sử dụng các nút Increate Indent và Decreate Indent trong nhóm Paragraph của tab Home để định dạng thụt hàng của đoạn văn bản 2.2.2 Định dạng thụt hàng của đoạn văn bản so với lề (tt) Decreate Indent Increate Indent Chọn đoạn văn bản cần định dạng  click Line Spacing nhóm Paragraph chọn kiểu thích hợp trong danh sách các khoảng các được liệt kê Nếu muốn thiết lập khoảng cách khác  click Line Spacing Options 2.2.3 Thiết lập khoảng cách giữa các hàng trong đoạn 2.2.3 Thiết lập khoảng cách giữa các hàng trong đoạn (tt) Ngoài ra, người dùng có thể sử dụng hộp thoại Paragraph để thiết lập khoảng cách giữa các hàng trong các đoạn văn bản Sử dụng hộp thoại Line Spacing trong nhóm Spacing 2.2.3 Thiết lập khoảng cách giữa các hàng trong đoạn (tt) Chọn đoạn văn bản cần định dạng  click nút mũi tên nhỏ bên dưới nhóm Paragraph của tab Home Hộp thoại Paragraph hiển thị  chọn tab Indents and Spacing  chỉ định thông số t
Tài liệu liên quan