Chương 4: Hoạch định lợi nhuận

?Phân tích hoà vốn ?Đòn cân định phí ?Đòn cân nợ ?Đòn cân tổng hợp

pdf70 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1576 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 4: Hoạch định lợi nhuận, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4-1 Chương:4 Hoạch định lợi nhuận ïï ị l ïï i ää TS. Nguyễn Văn Thuận 4-2 Hoạï ch định lợï i nhuậä n ‹Phân tích hoà vốn ‹Đòn cân định phí ‹Đòn cân nợ ‹Đòn cân tổng hợp 4-3 Phân tâ ích hòø a vốá n Phân loại chi phí ‹Theo quá trình sản xuất kinh doanh ‹Theo yếu tố chi phí ‹Theo khối lượng sản xuất kinh doanh Phân tâ ích hòø a vốá n - Làø kỹ thuã ää t phân â tích điểå m hòø a vốá n, trên cơ sơâ ûû đóù đểå hoạï ch định lợï i nhuậä n cho DN. 4-4 Phân loâ ïï i chi phí ‹Chi phí sảûn xuấát : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621); Chi phí nhân công trực tiếp (622); Chi phí sản xuất chung (627) ‹Chi phí ngoàøi sảûn xuấát : Chi phí quản lý DN (642); Chi phí bán hàng (641) Theo quáù trình sảû n xuấá t kinh doanh - hay theo công duâ ïï ng kinh tếá . Chi phí hoạï t độä ng củû a DN đượï c chia ra cáù c loạï i chi phí sau : 4-5 Phân loâ ïï i chi phí ‹CP nguyên vật liệu ‹CP tiền lương ‹CP bảo hiểm XH-YT Theo yếá u tốá chi phí - hay theo hình tháù i nguyên thuâ ûû y củû a chi phí. Chi phí củû a DN đượï c chia ra cáù c loạï i sau : ‹CP khấu hao TSCĐ ‹CP bằng tiền khác 4-6 Phân loâ ïï i chi phí ‹Biến phí: là những chi phí thay đổi theo sản lượng hoặc doanh thu. Như : CP nguyên vật liệu, CP nhân công trực tiếp, ... ‹Định phí : Là những chi phí không thay đổi theo khối lương SXKD. Như các CP : khấu hao, lương quản lý, CP quảng cáo,... Theo khốá i lượï ng sảû n xuấá t kinh doanh - Căn cê ứù vàø o mốá i quan hệä giữa CP vỡ ùù i khốá i lượï ng SXKD. Chi phí củû a DN đượï c chia ra hai loạï i CP sau : 4-7 Phân loâ ïï i chi phí Doanh thu Tổå ng chi phí EBIT Biếá n phí Định phí EBIT 4-8 Phân tâ ích hòø a vốá n ‹Định phí và doanh thu có mối quan ra sao ? ‹Đồ thị hòa vốn sẽ cho thấy mối quan hệ giữa doanh thu, định phí, và EBIT. ‹EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay, nghĩa là loại bỏ lãi vay, cổ tức ưu đãi và thuế, vì các chi phí này không ảnh hưởng đến định phí hoạt động Phân tâ ích hòø a vốá n -- Là kỹ thuật nghiên cứu mối quan hệ giữa định phí, biến phí, lợi nhuận với doanh thu hay sản lượng 4-9 Điểå m hoàø vốá n Điểm hòa vốn thường được biểu thị thông qua các đại lượng sau : ‹ Sản lượng hòa vốn ‹ Doanh thu hòa vốn Điểå m hoàø vốá n - Làø điểå m tạï i đóù lợï i nhuậä n bằè ng zéù ro, hoặë c doanh thu bằè ng vớù i tổå ng chi phí hay bằè ng vớù i biếá n phí vàø định phí 4-10 Điểå m hòø a vốá n SLHV = Tổå ng định phí Giáù báù n 1 SP - Biếá n phí 1 SP DTHV = 1- (Tổå ng BP/ Tổå ng DT) QHV = FC / (P - V) SHV = FC / [1 - (ΣV*Q/ΣS*Q)] Tổå ng định phí 4-11 Phân tâ ích hòø a vốá n Công ty NGK có tình hình kinh doanh như sau : Ví dụï vềà phân tâ ích hòø a vốá n ‹Công suất thiết kế : 700.000 sp ‹Công suất khai thác : 500.000 sp ‹Tổng định phí : 200 triệu ‹Biến phí 1 sp : 300 đồng ‹Giá bán 1sp : 750 đồng 4-12 Xáù c định Điểå m hòø a vốá n SLHV = 200.000.000 750 - 300 = 444.444 sp DTHV = 200.000.000 1- (300/750) = 333.333.333 đ Như vậä y, công ty â đang ởû trên â điểå m hòø a vốá n nên hiê ää n tạï i công ty â đang cóù lờø i. 4-13 Đồà thị điểå m hòø a vốá n Sảû n lượï ng0 444.444 Doanh thu Lờø i Định phí Biếá n phíLỗãC h i p h C h i p h í í h o a h o a ë ë c d o a n h t h u c d o a n h t h u 333 200 Tổå ng CP 4-14 Phân tâ ích hòø a vốá n Đơn đặë t hàø ng mớù i - Vớù i sảû n lượï ng : 150.000 sp, nhưng giáù mua 1 sp đượï c đềà nghị làø : 600 đồà ng. Vậä y công ty cô ùù nên nhâ ää n đơn đặë t hàø ng hay không ?⠋Sản lượng hiện tại: 500.000 sp Z 1sp = 200 tr + 300 x 500.000 500.000 = 700 đ 4-15 Phân tâ ích hòø a vốá n ‹Sản lượng : 650.000 sp Z 1sp = 200 tr + 300 x 650.000 650.000 = 608 đ Vậä y công ty cô ùù nên nhâ ää n đơn đặë t hàø ng nàø y hay không ?â 4-16 Phân tâ ích hòø a vốá n ‹Sản lượng hiện tại: 500.000 sp 1sp Biến phí : 300 đ Định phí : 400 đ 700 đ ‹Sản lượng tăng thêm : 150.000 sp + 1sp Biến phí : + 300 đ Định phí : + 0 đ + 300 đ 4-17 Phân tâ ích hòø a vốá n ‹ Sản lượng tăng thêm: 150.000 sp ‹ Chi phí cho mỗi sản phẩm tăng thêm là 300 đồng, trong khi đó giá bán cho mỗi sản phẩm tăng thêm tuy có giảm nhưng vẫn là 600 đồng Vậä y công ty cô ùù nên nhâ ää n đơn đặë t hàø ng nàø y hay không ?â 4-18 Ví dụï Điểå m hòø a vốá n Công ty BW muốn xác định điểm hòa vốn theo doanh thu và sản lượng khi : ‹ Định phí là 100.000 đồàng ‹ Giá bán mỗi sản phẩm là 43,75 đ ‹ Biến phí mỗi sản phẩm là 18,75 đ 4-19 Điểå m hòø a vốá n Điểm hòa vốn : QHV = FC / (P - V) QHV = 100,000 / (43,75 - 18,75) QHV = 4.000 sp SHV = (QHV )(V) + FC SHV = (4.000 )(18,75) + 100.000 SHV = 175.000 đ 4-20 Đồà thị điểå m hòø a vốá n Sảû n lượï ng Doanh thu Lờø i Định phí Biếá n phíLỗã C h i p h C h i p h í í h o a h o a ë ë c d o a n h t h u c d o a n h t h u 175 250 100 50 Tổå ng CP 0 1,000 2,000 3,000 4,000 5,000 6,000 7,000 4-21 ẢûÛû nh hưởû ng củû a đòø n cân â định phí đếá n lợï i nhuậä n A B C Doanh thu 10 11 19.5 Chi phí hoạt động Định phí 7 2 14 Biến phí 2 7 3 EBIT 1 2 2,5 ĐP/Tổng CP 78% 22% 82% ĐP/Doanh thu 70% 18% 72% (Tỷû đồà ng ) 4-22 ẢûÛû nh hưởû ng củû a đòø n cân â định phí đếá n lợï i nhuậä n ‹ Bây giờ, nếu mỗi công ty đều tăng 50% ê doanh thu trong năm tới. ‹ Khi đó EBIT của 3 công ty sẽ thay đổi ra sao ? EBIT của công ty nào sẽ tăng lớn nhất ? [ ] Cty A; [ ] Cty B; [ ] Cty C. 4-23 ẢûÛû nh hưởû ng củû a đòø n cân â định phí đếá n lợï i nhuậä n Cty A Cty B Cty C Doanh thu 15 16.5 29.25 Chi phí hoạt động Định phí 7 2 14 Biến phí 3 10.5 4.5 EBIT 5 4 10.75 % thay đổå i EBIT* 400% 100% 330% (Tỷû đồà ng) * (EBIT1 - EBIT0 ) / EBIT0 4-24 ẢûÛû nh hưởû ng củû a đòø n cân â định phí đếá n lợï i nhuậä n ‹ 3 công ty có đòn cân định phí khác nhau, Cty A có định phí lớn hơn biến phí ; Cty B lại có biến phí lớn hơn định phí; Cty C có định phí cao gấp đôi Cty A. ‹ Khi doanh thu tăng 50% thì Ebit của Cty nào sẽ nhạy cảm hơn ? ‹ Đối với mỗi Cty, doanh thu và biến phí tăng 50% và định phí không đổi, nhưng kết qủa thay đổi về EBIT thì khác nhau. Cty A cho thấy EBIT tăng nhanh nhất là 400%. ‹ Như vậy, kết quả cho thấy không phải Cty nào có định phí cao thì EBIT sẽ nhạy cảm hơn 4-25 Đô nghiêng â â đòø n cân â định phí (DOL) DOL tại mức sản lượng hoặc doanh thu Độä nghiêng â đòø n cân â định phí -- được đo lường bằng tỷ lệ % thay đồi của EBIT so với tỷ lệ % của sản lượng hoặc doanh thu. = % thay đổi của lợi nhuận (EBIT) % thay đổi của sản lượng hoặc DT 4-26 Tính DOL DOLQ Tính DOL cho mộä t sảû n phẩå m hoặë c cho mộä t Cty kinh doanh mộä t sảû n phẩå m duy nhấá t. = Q (P - V) Q (P - V) - FC = EBIT0 + FC EBIT0 DOLQ = (EBIT1 + EBIT0 )/EBIT0 (Q1 - Q0 ) / Q0 4-27 Tính DOL Tính DOL cho mộä t công ty kinh doanh â nhiềà u loạï i sảû n phẩå m DOLS = S - VC S - VC - FC = EBIT0 + FC EBIT0 DOLS = (EBIT1 + EBIT0 )/EBIT0 (S1 - S0 ) / S0 4-28 Tính DOL cho công ty BWâ DOL6.000 Tính DOL trên cơ sơâ ûû điểå m hòø a vốá n làø 4.000 sảû n phẩå m = 6.000 6.000 - 4.000 = = 3 DOL8.000 8.000 8.000 - 4.000 = 2 4-29 ÝÙ nghĩa củû a DOL Doanh thu tăng 1%ê tạï i mứùc sảû n lượï ng 8.000 sảû n phẩå m thì EBIT tăng 2%, bơê ûû i vì cóù sựï tồà n tạï i củû a đòø n cân â định phí. =DOL8.000 8.000 8.000 - 4.000 = 2 4-30 Đồà thị củû a DOL 2.000 4.000 6.000 8.000 1 2 3 4 5 Sảû n lượï ng hoặë c doanh thu 0 -1 -2 -3 -4 -5 Đ Đ o o ä ä n g h i e â n g n g h i e â n g đ đ o o ø ø n c a â n n c a â n đ đ ị n h p h ị n h p h í í ( D O L ) ( D O L ) QHV 4-31 DOL vàø rủû i ro kinh doanh ‹DOL chỉ là mộät thàønh phầàn của rủi ro kinh doanh và nó sẽ có tác dụng khi có sự thay đổåi củûa doanh thu vàø chi phí sảûn xuấát. ‹DOL có tác dụng khuyếách đạïi lợi nhuận hoạt động và làm tăng rủi ro kinh doanh. RỦÛ i ro kinh doanh -- Làø loạï i rủû i ro vốá n cóù trong hoạï t độä ng kinh doanh. Đượï c thểå hiệä n thông qua nhâ ững biẽ áá n độä ng củû a lợï i nhuậä n hoạï t độä ng (EBIT) củû a mộä t công ty.â 4-32 Ưùùng dụï ng DOL Sửû dụï ng ví dụï trướù c vàø công thâ ứùc sau đểå tính DOL cho C.ty A: DOLQ = [(EBIT0 + FC)/EBIT0 ] =DOL10.000 1.000 + 7.000 1.000 = 8,0 4-33 Ưùùng dụï ng DOL =DOL11.000 2.000 + 2.000 2.000 = 2,0 Sửû dụï ng ví dụï ởû trướù c vàø công thâ ứùc sau đểå tính DOL cho C.ty B: DOLQ = [(EBIT0 + FC)/EBIT0 ] 4-34 Ưùùng dụï ng DOL =DOL19.500 2.500 + 14.000 2.500 = 6,6 Sửû dụï ng ví dụï trướù c vàø công thâ ứùc sau đểå tính DOL cho C.ty C: DOLQ = [(EBIT0 + FC)/EBIT0 ] 4-35 Ưùùng dụï ng DOL cho 3 công tyâ Dãy kẽ áá t qủû a cho biếá t mứùc độä thay đổå i củû a EBIT C.ty A DOL = 8.0 C.ty B DOL = 6.6 C.ty C DOL = 2.0 Cty A sẽ kỹ øø vọï ng tăng 400% EBIT ê khi tăng ê 50% doanh thu. 4-36 Đòø n cân Nơâ ïï ‹Đòn cân nợ là do sự chọn lựa. ‹Sử dụng như Đòn cân nợ như là một phương tiện để gia tăng EPS hoặc ROE. Đòø n cân Nơâ ïï -- Sửû dụï ng cáù c chi phí tàø i trợï cốá định thông qua viê ää c vay vốá n nhằè m mụï c tiêu khuyê áá ch đạï i lợï i nhuậä n sau thuếá . 4-37 Đồà thị hoàø vốá n EBIT-EPS: Tíùùnh trung lậä p vàø phân tâ ích Tính EPS theo những mức độ thay đổi của EBIT với cấu trúc tài trợ cho trước. Phân tâ ích hòø a vốá n EBIT-EPS -- Phân tâ ích sựï ảû nh hưởû ng củû a cáù c nguồà n tàø i trợï đếá n EPS hoặë c ROE. Điểå m hòø a vốá n đượï c hiểå u làø vớù i mứùc EBIT nàø o đóù đểå cho EPS hoặë c ROE củû a 2 (hoặë c nhiềà u hơn) phương áù n tàø i trợï làø như nhau. (EBIT - I) (1 - t) - Cổ tức UĐ Số lượng CPT đang lưu hành EPS = 4-38 Đồà thị EBIT-EPS ‹ Sốá CPT dang lưu hàønh làø = 50,000 ‹ 1 triệäu vốán mớùi sẽ õ đượïc tàøi trợï bằèng 3 cáùch: ‹Bán CPT mới với giá 20/cp (50,000 cp) ‹Vay nợ với lãi suất 10% ‹Bán cổ phiếu ưu đãi với lãi suất 9% ‹ Kỳø vọïng EBIT = 500,000 ‹ Thuếá suấát thuếá thu nhậäp làø 30% BW cóù tổå ng tàø i sảû n làø 2 triệä u vàø đượï c tàø i trợï toàø n bộä từø cổå phầà n thườø ng. 4-39 Tính EBIT-EPS vớù i nguồà n tàø i trợï mớù i từø vốá n tựï cóù EBIT $500,000 $150,000* Lãi vay 0 0 LN trước thuế (EBT) 500,000 $150,000 Thuế (30% x EBT) 150,000 45,000 LN sau thuế (EAT) 350,000 105,000 Cổ tức UĐ (Dp) 0 0 LN cho CPT (EACS) 350,000 105,000 Số lượng CPT 100,000 100,000 EPS 3.50 1.05 Tàø i trợï bằè ng cổå phầà n thườø ng * Phân tích thứ 2 với EBIT nhiều hơn $150,000 so với kỳ vọng 4-40 Đồà thị tương quan EBIT-EPS 0 100 200 300 400 500 600 700 EBIT 0 1 2 3 4 5 6 CP thườø ng EPS 4-41 Tính EBIT-EPS vớù i nguồà n tàø i trợï mớù i từø Nợï EBIT $500.000 $150.000* Lãi vay 100.000 100.000 LN trước thuế (EBT) 400.000 50.000 Thuế (30% x EBT) 120.000 15.000 LN sau thuế (EAT) 280.000 35.000 Cổ tức UĐ (Dp) 0 0 LN cho CPT (EACS) 280.000 105.000 Số lượng CPT 50.000 50.000 EPS 5,60 0,70 Tàø i trợï bằè ng Nợï * Phân tích thừ 2 với EBIT nhiều hơn $150,000 so với kỳ vọng 4-42 Đồà thị tương quan EBIT-EPS 0 100 200 300 400 500 600 700 EBIT E P S 0 1 2 3 4 5 6 CP thườø ng Nợï Điểm hoà vốn giữa Nợï và CP thườø ng 4-43 Tính EBIT-EPS vớù i nguồà n tàø i trợï mớù i từø CP ưu đãiõ EBIT $500,000 $150,000* Lãi vay 0 0 LN trước thuế (EBT) 500,000 $150,000 Thuế (30% x EBT) 150,000 45,000 LN sau thuế (EAT) 350,000 105,000 Cổ tức UĐ (Dp) 90.000 90.000 LN cho CPT (EACS) 260,000 15,000 Số lượng CPT 50.000 50.000 EPS 5,20 0,30 Tàø i trợï bằè ng cổå phầà n ưu đãiõ * Phân tích thứ 2 với EBIT nhiều hơn $150,000 so với kỳ vọng 4-44 0 100 200 300 400 500 600 700 Đồà thị tương quan EBIT-EPS EBIT 0 1 2 3 4 5 6 CP thườø ng Nợï Điểm hoà vốn giữa CP ưu đãiõ và CP thườø ng CP ưu đãiõEPS 4-45 Rủû i ro như thếá nàø o? 0 100 200 300 400 500 600 700 EBIT 0 1 2 3 4 5 6 CP thườø ng Nợï Rủû i ro thấá p hơn Chỉ với một xác suất nhỏ cho thấy EPS biến động khác nhau Phân pho Phân pho áá i xa i xa ùù c sua c sua áá tt EPS 4-46 Rủû i ro như thếá nàø o? 0 100 200 300 400 500 600 700 EBIT 0 1 2 3 4 5 6 CP thườø ng Nợï Phân pho Phân pho áá i xa i xa ùù c sua c sua áá tt EPS 4-47 Độä nghiêng â đòø n cân nơâ ïï (DFL) DFL tại mức EBIT nào đó Độä nghiêng â đòø n cân nơâ ïï -- Là % thay đổi của EPS hoặc ROE so với % thay đổi của EBIT. = Tỷ lệ % thay đổi EPS (ROE) Tỷ lệ % thay đổi EBIT 4-48 Tính DFL EBIT0 EBIT0 - I - [ PD / (1 - t) ] I = Chi phí lãi vaỹ PD = Cổå tứùc ưu đãiõ t = Thuếá suấá t thuếá thu nhậä p DFLEBIT = DFLEBIT = (EPS1 - EPS0 )/EPS0 (EBIT1 - EBIT0 ) / EBIT0 4-49 DFL cho mỗi phã ương áù n tàø i trợï DFL 500.000 Tính DFL vớù i vốá n tựï cóù mớù i * = 500.000 500.000 - 0 - [0 / (1 - 0)] * Tính DFL theo mức EBIT kỳ vọng. = 1,00 4-50 DFL cho mỗi phã ương áù n tàø i trợï DFL 500.000 Tính DFL vớù i việä c tàø i trợï từø Nợï mớù i * = 500.000 { 500.000 - 100.000 - [0 / (1 - 0)] } = 500.000 / 400.000 1,25= * Tính DFL theo mức EBIT kỳ vọng. 4-51 DFL cho mỗi phã ương áù n tàø i trợï DFL 500.000 Tính DFL vớù i vốá n cổå phầà n ưu đãi mỡ ùù i* = 500.000 { 500.000 - 0 - [90.000 / (1 - 0,3)] } = 500.000 / 400.000 1,35= * Tính DFL theo mức EBIT kỳ vọng. 4-52 Độä biếá n thiên cuâ ûû a EPS ‹Tàøi trợï bằèng cổå phầàn ưu đãi õ sẽ làm cho EPS có độ biến thiên lớn nhất, trên cơ sở DFL. ‹Tài trợ bằng nợ thì chi phí lãi vay được phép hạch toán để giảm thuế thu nhập DFLVTC = 1.00 DFLNợï = 1.25 DFLCPUĐ = 1.35 Phương thức tài trợ nào sẽ làm cho EPS có mức biến thiên lớn nhất (Phương sai) ? 4-53 Rủû i ro tàø i chính ‹ Nợ làm tăng xác suất không trả được nợ với khả năng của vốn chủ sở hữu. Ví dụ, Cty phải có EBIT ít nhất là $100,000 để có thể trả đuợc lãi vay. ‹ Nợ cũng làm tăng mức độ biến thiên của EPS, cụ thể là DFL tăng từ 1 lên đến 1,25. Rủû i ro tàø i chính -- Làø rủû i ro vềà mứùc biếá n thiên cuâ ûû a EPS -- Cộä ng vớù i rủû i ro vềà thanh toáù n -- Rủû i ro nàø y làø do kếá t quảû sửûng dụï ng đòø n cân nơâ ïï . 4-54 Tổå ng rủû i ro củû a Công ty⠋CVEPS đo lường rủûi ro tổång thểå ‹CVEBIT đo lường rủûi ro kinh doanh ‹Sự khác biệt giữa, CVEPS - CVEBIT, đo lường rủûi ro tàøi chính Tổå ng rủû i ro -- Thểå hiệä n mứùc độä biếá n thiên cuâ ûû a EPS. Gồà m rủû i ro kinh doanh vàø rủû i ro tàø i chính. Tổå ng rủû i ro = Rủû i ro kinh doanh + Rủû i ro tàø i chính 4-55 Độä nghiêng â đòø n cân tô åå ng hợï p. DCL tại mức sản lượng hoặc doanh thu Độä nghiêng â đòø n cân tô åå ng hợï p -- Là % thay đỗi của EPS hoặc ROE so với 1% thay đổi của chỉ tiêu khối lượng (sản lượng hoặc doanh thu) = Tỷ lệ % thay đổi EPS(ROE) Tỷ lệ % thay đổi Q(S) 4-56 Tính DCL DCL S DCLQ hoặë c S =(DOLQ hoặë c S ) x (DFLEBIT ) = EBIT + FC EBIT - I - [ PD / (1 - t) ] DCLQ Q (P - V) Q (P - V) - FC - I - [ PD / (1 - t) ] = 4-57 Ví dụï vềà DCL Oâng Minh muốn xác định Độä nghiêng â đòø n cân tô åå ng hợï p tại mức EBIT = $500,000. Chúng ta đã biết là : ‹Định phí là $100,000 ‹Giá bán mỗi sản phẩm là $43.75 ‹Biến phí mỗi sản phẩm $18.75 4-58 Tính DCL cho hình thứùc tàø i trợï bằè ng vốá n cổå phầà n thườø ng DCL S = 500.000 + 100.000 500.000 - 0 - [ 0 / (1 - .3) ] DCLS = (DOL S ) x (DFLEBIT ) DCLS = (1,2 ) x ( 1,0* ) = 1,20 = 1,20 *lưu ý : không có đòn cân nợ 4-59 Tính DCL cho hình thứùc tàø i trợï bằè ng Nợï DCL S = 500.000 + 100.000 { 500.000 - 100.000 - [ 0 / (1 - 0,3) ] } DCLS = (DOL S ) x (DFLEBIT ) DCLS = (1,2 ) x ( 1,25 ) = 1,50 = 1,50 4-60 Rủû i ro so vớù i lợï i nhuậä n So sánh EPS kỳ vọng và DCL cho hai phương án tài trợ từ vốn cổ phần thường và từ Nợ Tàø i trợï E(EPS) DCL CP thườø ng $3.50 1.20 Nợï $5.60 1.50 Hình thứùc tàø i trợï cho thấá y EPS kỳø vọï ng càø ng cao thi rủû i ro càø ng lớù n làø do DCL cao. 4-61 Đòø n cân Nơâ ïï thích hợï p ‹Trước tiên, Công ty phải phân tích dòøng tiên kyâ øø vọïng trong tương lai. ‹Sựï vững mã ïïnh vàø ổån định của dòng tiền kỳ vọng sẽ làm cho Khảû năng Nơê ïï sẽ lỡ ùùn hơn. ‹Tiềàn phảûi trảû cốá định bao gồm : Vốn gốc và lãi của Nợ; trả tiền thuê mướn và cổ tức ưu đãi. Khảû năng Nơê ïï -- Mứùc độä Nợï tốá i đa củû a mộä t công ty (vâ øø cáù c khoảû n tiềà n trảû cốá định kháù c) cóù thểå tương xứùng. 4-62 Các tỷ số thanh toán Nợùù ûû áá ùù ïï TS. thanh toán lãi vay EBIT Chi phí lãi vay ù õ õ Phản ánh khả năng thanh toán lãi vay và việc sử dụng vốn. Bảng kết quả kinh doanh Các tỷ số thanh toán TS này bằng 1 cho thấy lợi nhuận kinh doanh chỉ đủ để trả lãi vay 4-63 Các tỷ số thanh toánùù ûû áá ùù TS. thanh toán Nợ EBIT { CP lãi vay + [Trả vốn gốc /(1-t)] } ù ï õ û á á Cho thấy khả năng thanh toán lãi vay và trả nợ gốc khi đến hạn. Cho phép kiểm tra khả năng thanh toán nợ. Phá sản có thể sảy ra nếu không trả được nợ khi đáo hạn. 4-64 Ví dụï vềà TS. Thanh toáù n Nợï Hãy khảo sát tỷ số thanh toáù n lãi vay õ của công ty BW khi EBIT=$500,000. So sánh nguồn tài trợ giữa vốn tự có và nợ. Giảû sửû: ‹Chi phí lãi vay õ vẫn ở mức $100,000 ‹Trảû vốán gốác $100,000 mỗi năm trong 10 năm 4-65 Ví dụï So sánh TS thanh toán lãi vay và TS thanh toán Nợ đối với việc tài trợ giữa vốn tự có và Nợ. Thanh toáù n thanh toáù n Tàø i trợï Lãi vaỹ Nợï Vốá n tựï cóù Vô hâ ïï n Vô hâ ïï n Nợï 5.00 2.50 Công ty hiê ää n tạï i cóù rủû i ro hơn 4-66 Coverage Example -250 0 250 500 750 1,000 1,250 EBIT ($ 1,000) Công ty B có độ biến thiên nhỏ hơn công ty A Công tyâ B Công tyâ A Gáù nh nặë ng trảû n
Tài liệu liên quan