Chương 4 - Hoạch định tài chính

Ngân sách ngân quỹ hay dự toán ngân quỹ là báo cáo về luồng nhập quỹ và xuất quỹ kế hoạch công ty. Kế hoạch ngân quỹ được sử dụng để dự toán nhu cầu ngân quỹ ngắn hạn, đặc biệt là sự dư thừa và thiếu hụt ngân quỹ dự đoán. Thặng dư ngân quỹ phải được đầu tư và thâm hụt phải được tài trợ. Ngân sách ngân quỹ rất hữu ích cho việc xác định thời gian nhập quỹ và xuất quỹ trong một thời kỳ nhất định. Thông thường, ngân quỹ hàng tháng được xây dựng cho thời kỳ một năm.

ppt29 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1825 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 4 - Hoạch định tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* - CHƯƠNG 4 - HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH * Ngân sách ngân quỹ hay dự toán ngân quỹ là báo cáo về luồng nhập quỹ và xuất quỹ kế hoạch công ty. Kế hoạch ngân quỹ được sử dụng để dự toán nhu cầu ngân quỹ ngắn hạn, đặc biệt là sự dư thừa và thiếu hụt ngân quỹ dự đoán. Thặng dư ngân quỹ phải được đầu tư và thâm hụt phải được tài trợ. Ngân sách ngân quỹ rất hữu ích cho việc xác định thời gian nhập quỹ và xuất quỹ trong một thời kỳ nhất định. Thông thường, ngân quỹ hàng tháng được xây dựng cho thời kỳ một năm. LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * Ngân sách ngân quỹ bắt đầu bằng một dự đoán doanh số, là một dấu hiệu đơn giảm về hoạt động bán hàng trong một thời kỳ. Điều kiện tiên quyết để dự đoán doanh số là dự đoán nền kinh tế, ngành, công ty và các nhân tố bên trong, bên ngoài có thể ảnh hưởng đến doanh số của công ty. Dự đoán doanh số sau đó được sử dụng để ước tính dòng nhập quỹ hằng tháng từ doanh số - và dòng xuất quỹ liên quan đến sản xuất, chi phí quản lý chung và các chi phí khác. XÂY DỰNG NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * Hình thức chung của ngân sách ngân quỹ LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * Ví dụ: Coulson Industries Coulson Industries, một nhà thầu sản phẩm quốc phòng, đang xây dựng một ngân sách ngân quỹ của tháng 10, 11 và 12. Doanh số của Halley vào tháng 8 và 9 tương ứng là 100.000$ và 200.000$. Dự toán doanh số tháng 10, 11 và 12 tương ứng là 400.000$, 300.000$ và 200.000$. 20% doanh số là thu tiền mặt, 50% thu sau 1 tháng và 30% còn lại thu sau hai tháng. Vào tháng 12, Coulson sẽ nhận 30.000$ cổ tức từ cổ phần của một chi nhánh. LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * Dựa vào những thông tin đã cho, chúng ta có thể xây dựng một kế hoạch thu ngân quỹ sau đây cho Coulson Industries. LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * Ví dụ: Coulson Industries Coulson Company cũng đã thu thập thông tin để xây dựng một kế hoạch chi tiêu ngân quỹ. Chi phí hàng bán chiếm 70% doanh số – 10% sẽ phải trả ngay, 70% trả vào tháng sau và 20% còn lại trả sau 2 tháng. Công ty cũng sẽ phải chi các khoản các như thuê mặt bằng, lương, thuế, tài sản cố định, lãi vay, cổ tức và một phần vốn vay. Kế hoạch chi tiêu vì vậy sẽ như sau: LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * Ví dụ: Coulson Industries Ngân sách ngân quỹ của công ty Coulson Industries được xây dựng bằng cách kết hợp ngân sách thu với ngân sách chi tiêu Vào cuối tháng 9, số dư ngân quỹ của công ty là 50.000$, khoản phải trả là 0$, số dư trên tài khoản chứng khoán khả nhượng là 0$. Coulson cũng muốn duy trì số dư ngân quỹ tối thiểu là 25.000$. Vì vậy, công ty sẽ có thừa ngân quỹ vào tháng 10 và thâm hụt ngân quỹ vào tháng 11 và 12. Ngân sách ngân quỹ cuối cùng là như sau: LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * LẬP KẾ HOẠCH NGÂN QUỸ: NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ Giá trị này tồn tại khi số dư cuối kỳ nhỏ hơn số dư tiền mặt tối thiểu. Giá trị này xuất hiện khi tiền mặt cuối kỳ nhỏ hơn số dư tiền mặt tối thiểu. 1 2 * Ngân sách ngân quỹ cho biết mức độ thiếu hay thừa tiền mặt dự kiến trong thời kỳ dự đoán. ĐÁNH GIÁ NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ Khoản tiền mặt 22.000$ dư thừa trong tháng 10 nên để đầu từ vào chứng khoán khả nhượng. Khoản thâm hụt trong tháng 11 và 12 cần được tài trợ. * Một cách để xử lý rủi ro trong ngân sách ngân quỹ là chuẩn bị nhiều ngân sách ngân quỹ dựa trên nhiều bối cảnh dự đoán khác nhau (bi quan, bình thường, lạc quan). Từ dòng ngân quỹ, nhà quản trị tài chính có thể xác định khoản tiền tài cần tài trợ để trang trải trong tình hình xấu nhất có thể xảy ra. Phương pháp này sẽ cung cấp một công cụ để xem xét các khả năng rủi ro có thể xảy ra. Một cách thức “phân tích độ nhạy” của Coulson Industries được minh họa trong slide sau. RỦI RO TRONG NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * XỬ LÝ RỦI RO TRONG HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ * Ý NGHĨA CỦA NSNQ Ý nghĩa của NSNQ Tổng hợp các dự tính để xác định mức tồn quỹ cần thiết, làm cơ sở cho các cân nhắc giữa sự an toàn và khả năng sinh lợi. Cơ sở cho việc lựa chọn các biện pháp tài trợ, các giao dịch với ngân hàng. * HẠN CHẾ CỦA NSNQ Ngân sách ngân quỹ là bảng dự toán tổng hợp các khoản thu chi theo hàng tháng, quí. Thực tế, có thể phát sinh các khoản chi vào đầu tháng và khoản thu vào cuối tháng. Có thể phát sinh thêm nhu cầu tài trợ ngắn hạn trong kế hoạch ngân quỹ. Ngân sách chỉ phản ảnh các khoản thu chi bằng tiền mà chưa phản ảnh các khoản thu, chi khác không bằng tiền (khấu hao). Thực tế có thể phát sinh nhiều khoản thu chi không như kế hoạch đã lập ra. Khi đó, đòi hỏi phải có sự điều chỉnh kịp thời và thậm chí có thể thay đổi lại kế hoạch ngân quỹ. * ƯỚC LƯỢNG CÁC THAY ĐỔI TÀI CHÍNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG * BÁO CÁO NGUỒN Một báo cáo những thay đổi về vị thế tài chính của công ty từ kỳ này sang kỳ khác, báo cáo này được gọi là một báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ hay là một báo cáo những thay đổi về vị thế tài chính * Toàn bộ các khoản đầu tư và cam kết trên khoản đầu tư của họ Mở rộng chỉ với các nghiệp vụ liên quan đến ngân quỹ. Nguồn là gì? BÁO CÁO NGUỒN * BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG Dấu cộng biểu diễn sự tăng lên về tài sản hay nguồn vốn và dấu trừ biểu diễn một sự giảm xuống về tài sản và nguồn vốn TS NV - + + - Nguồn Sử dụng * XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW 100$ - S 410 - S 616 + U 5 -- 9 + U 1.140$ N/A 930 N/A (299) N/A 631$ + U 50 -- 223 -- 2.044$ Tiền mặt. 90$ Khoản phải thu 394 Tồn kho 696 Chi phí trả trước 5 Thuế tích luỹ trả trước 10 Tài sản lưu động 1.195$ Tài sản cố định (@chi phí) 1.030 Trừ: Khấu hao tích luỹ (329) Tài sản CĐ ròng 701$ Đầu tư dài hạn 50 Tài sản khác (dài hạn) 223 Tổng tài sản 2.169$ Tài sản 2003 2002 +/- S/U * 100$ 10$ S 410 16 S 616 80 U 5 -- 9 1 U 1.140$ N/A 930 N/A (299) N/A 631$ 70 U 50 -- 223 -- 2.044$ Tiền mặt và tương đương 90$ Khoản phải thu 394 Tồn kho 696 Chi phí trả trước 5 Thuế tích luỹ trả trước 10 Tài sản lưu động 1.195$ Tài sản cố định (@chi phí) 1.030 Trừ: Khấu hao tích luỹ (329) Tài sản cố định ròng 701$ Đầu tư dài hạn 50 Tài sản khác, dài hạn 223 Tổng tài sản 2.169$ Tài sản 2003 2002 +/- S/U XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW * 295$ - U 94 -- 16 -- 100 -- 505$ N/A 453 + S 200 -- 729 -- 157 + S 1.086$ N/A 2.044$ Nợ phải trả 290$ Khoản phải trả 94 Thuế tích luỹ 16 Nợ tích luỹ khác 100 Nợ lưu động 500 Nợ dài hạn 530 Vốn chủ Cổ phần thường (mệnh giá1$) 200 Add Pd in Capital 729 Thu nhập giữ lại 210 Tổng vốn chủ 1.139$ Tổng nợ và vốn chủ 2.169$ Nợ và vốn chủ 2003 2002 +/- S/U XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW * Nợ phải trả 290$ Khoản phải trả 94 Thuế tích luỹ 16 Nợ tích luỹ khác 100 Nợ lưu động 500 Nợ dài hạn 530 Vốn chủ Cổ phần thường (mệnh giá1$)200 Add Pd in Capital 729 Thu nhập giữ lại 210 Tổng vốn chủ 1.139$ Tổng nợ và vốn chủ 2.169$ 295$ 5$ U 94 -- 16 -- 100 -- 505$ N/A 453 77 S 200 -- 729 -- 157 53 S 1.086$ N/A 2.044$ Nợ và vốn chủ 2003 2002 +/- S/U XÁC ĐỊNH NGUỒN VÀ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TY BW * SỬ DỤNG 156$ Tăng, tồn kho 80$ Tăng, thuế trả trước tích lũy 1 Giảm, khoản phải trả 5 Tăng, tài sản cố định ròng 70 156$ NGUỒN Tăng, thu nhập giữ lại 53$ Giảm, khoản phải thu 16 Tăng, nợ dài hạn 77 Giảm, tiền mặt + các khoản tương đương 10 BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG * ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGÂN QUỸ Dựa vào thông tin trong bảng tổng kết tài sản và báo cáo thu nhập để điều chỉnh Nguồn và sử dụng ngân quỹ * BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CỦA BASKET WONDERS Tiền mặt và tương đương 90$ Khoản phải thu 394 Tồn kho 696 Chi phí trả trước 5 Thuế trả trước tích luỹ 10 Tài sản lưu động 1.195$ Nguyên giá TSCĐ 1.030 Trừ: Khấu hao tích luỹ (329) Tài sản cố định ròng 701$ Đầu tư dài hạn 50 Tài sản dài hạn khác 223 Tổng tài sản 2.169$ Bảng tổng kết tài sản Basket Wonders (000$) 31/12/ 2003a Nợ phải trả 290$ Khoản phải trả 94 Thuế tích luỹ 16 Nợ tích luỹ khác 100 Nợ lưu động 500 Nợ dài hạn 530 Vốn chủ Cổ phần thường (m/giá1$)200 Vốn bổ sung 729 Thu nhập giữ lại 210 Tổng vốn chủ 1.139$ Tổng nợ và vốn chủ 2.169$ * BÁO CÁO THU NHẬP CỦA BASKET WONDERS Doanh thu 2.211$ Chi phí hàng bán 1,599 Lợi nhuận gộp 612$ Chi phí bán hàng và quản lý 402 EBIT 210$ Lãi vay 59 Thu nhập trước thuế 151$ Thuế thu nhập 60 Thu nhập sau thuế 91$ Cổ tức 38 Thu nhập giữ lại 53$ Báo cáo thu nhập của Basket Wonders (000$) đến ngày 31/12/2003 * ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGÂN QUỸ Xác định thu nhập và cổ tức Thay đổi về thu nhập giữ lại được xác định từ lợi nhuận ròng và cổ tức Nguồn: Lợi nhuận ròng 91$ Trừ sử dụng: Cổ tức 38 Nguồn (ròng): Tăng thu nhập giữ lại 53$ * Xác định khấu hao và thay đổi ròng về tài sản cố định Thay đổi về tài sản cố định ròng được xác định từ khấu hao và tài sản cố định Nguồn: Khấu hao 30 Trừ sử dụng: Cộng vào tài sản 100 Sử dụng ròng: Tăng tài sản cố định ròng 70$ ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGÂN QUỸ * BÁO CÁO NGUỒN VÀ SỬ DỤNG Chủ yếu từ nhu nhập ròng từ hoạt động và tăng nợ dài hạn. Chủ yếu từ tăng tồn kho và chi tiêu vào tài sản cố định SỬ DỤNG Cổ tức 38$ Tăng tài sản cố định 100 Tăng tồn kho 80 Tăng thuế tích luỹ 1 Giảm nợ phải trả 5 224$ NGUỒN Ngân quỹ từ hoạt động Lợi nhuận ròng 91$ Khấu hao 30 Giảm khoản phải thu 16 Tăng nợ dài hạn 77 Giảm tiền mặt 10 224$