Chương 4: Thị trường chứng khoán

Khái niệmphânloạichứcnăng và cơcấu 1. Khái niệm, phân loại, chức năng và cơ cấu của TTCK 2 Các chủthểtham gia TTCK 2. Các chủ thể tham gia TTCK 3. Các nguyên tắc hoạt động của TTCK 4 Hàng hóa trên TTCK 4. Hàng hóa trên TTCK 5. Hoạt động của TTCK 6 Phân tích vàđịnh giá chứng khoán

pdf13 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2414 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 4: Thị trường chứng khoán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4: THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 1 Khái niệm phân loại chức năng và cơ cấu. , , của TTCK 2 Các chủ thể tham gia TTCK. 3. Các nguyên tắc hoạt động của TTCK 4 Hàng hóa trên TTCK. 5. Hoạt động của TTCK 6 Phân tích và định giá chứng khoán. 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 1 1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TTCK 1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH TTCK • 1453 tại lữ quán của gia đình Vanber (Bỉ): tập hợp giao dịch các chứng từ có giá và thông tin về thị trường 2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN TTCK • Sau đó các quốc gia như: Hà Lan, Anh, Pháp, Ý,… thành lập TTCK; • Việt Nam: 20/7/2000: thành lập TTGDCK HCM -> HOSE • Ngày thứ 2 đen tối (29/10/1929): khủng hoảng; • Ngày thứ năm đen tối (19/10/1987): khủng hoảng; • Tháng 7/1997: khủng hoảng tài chính tiền tệ châu Á -> ảnh hưởng; • Năm 2008: khủng hoảng tài chính toàn cầu -> ảnh hưởng • Đến nay có hơn 100 quốc gia thiết lập và vận hành TTCK với 160 SGDCK trên toàn cầu 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 2 2. CHỨC NĂNG TTCK 1. HUY ĐỘNG VỐN: thông qua TTCK các chủ thể có nhu cầu vốn phát hành CK để huy động vốn 2. TẠO TÍNH THANH KHOẢN: thông qua việc mua bán CK sẽ chuyển các CK thành tiền mặt dễ dàng 3 TẠO MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ ĐA DẠNG: mỗi loại CK có. đặc điểm khác nhau về: khả năng sinh lời, rủi ro, thời hạn khác nhau 4. ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP: giá CK phản ảnh giá trị DN mà NĐT đánh giá 5 ĐIỀU TIẾT VĨ MÔ thô TTCK iú Chí h hủ. : ng qua g p n p thực hiện các mục tiêu của Chính phủ 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 3 3. Phân loại TTCK 1 Căn cứ theo cách thức phát hành chứng khoán. - Thị trường sơ cấp: mua bán các CK mới phát hành lần đầu (huy động vốn) - Thị trường thứ cấp: mua đi bán lại các CK đã phát hành lần đầu (thanh khoản) 2. Căn cứ theo cách thức luân chuyển vốn Thị trường nợ: mua bán công cụ nợ (trái phiếu- , công trái…) - Thị trường vốn: mua bán công cụ vốn (cổ phiếu) 3 Că ứ th á h thứ tổ hứ. n c eo c c c c c - Thị trường tập trung (SGD) - Thị trường phi tập trung (OTC) 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 4 4. Chủ thể tham gia TTCK 1 Nhà phát hành: bao gồm: Chính phủ chính quyền. , địa phương, doanh nghiệp 2. Nhà đầu tư: tổ chức ( công ty CK, NHTM, QĐT, Công ty đầu tư…) và cá nhân 3. Nhà kinh doanh: - Công ty CK: thực hiện các hoạt động: môi giới, bảo lãnh tư vấn tự doanh, , … - NHTM: thực hiện các hoạt động thanh toán… 4. SGDCK, UBCKNN: quản lý và điều hành thị trường vận hành suôn sẻ 5. Tổ chức lưu kỳ và thanh toán bù trừ CK 6. Công ty máy tính ô á á ệ ố í ệ7. C ng ty đ nh gi h s t n nhi m 8. Hiệp hội đầu tư CK… 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 5 5. Nguyên tắc hoạt động của TTCK 1. Cạnh tranh: giá cả hình thành trên cơ sở cung cầu CK, không có sự áp đặt về giá 2 Công bằng: mọi NĐT đều được đối xử một cách. công bằng trong mua bán theo trình tự: giá, thời gian, số lượng, NĐT 3 Công khai: mọi thông tin về thị trường công ty. , niêm yết, chính sách của Nhà nước đều công khai minh bạch 4 Trung gian: mua bán CK phải qua trung gian là các. CTCK 5. Tập trung: việc mua bán phải thực hiện một cách tập trung tại một nơi nào đó (SGDCK) 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 6 6. Hàng hóa trên TTCK 1. Cổ phiếu: do CTCP phát hành bao gồm: CPT, CPƯĐ, CPƯĐ chuyển đổi… 2 T ái hiế thể hiệ ề hủ ợ đối ới đơ ị. r p u: n quy n c n v n v phát hành (TP thường, TP chiết khấu, TP chuyển đổi 3. Quyền mua CP mới (Rights): cho phép NĐT được quyền mua CP phát hành thêm theo mức giá xác định 4. Chứng quyền: là chứng thư được phát hành kèm với trái phiếu hoặc CPƯĐ của công ty 5. Hợp đồng quyền chọn: quyền chọn mua và quyền chọn bán cho phép người sở hữu được mua/bán một loại hàng hóa cơ sở tại mức giá nhất định vào thời điểm nhất định 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 7 8. Phân tích và định giá CK 1 Phân tích trái phiếu. P = ( ) ( ) ( ) ( )nnn r M r C r C r C r C ++++++++++ 11...111 3 3 2 21 Trong đó: - P: giá trái phiếu - C = Mi (i:lãi trái phiếu) M: mệnh giá trái phiếu- - n: kỳ hạn trái phiếu - r: lãi suất chiết khấu 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 8 8. Phân tích và định giá CK 1 Phân tích trái phiếu. Trong trường hợp lãi suất trái phiếu cố định: nCCCC ==== .....321 ( ) ( )n n t t r M r CP = +++= ∑ 111 ( ) ( ) nn rM r rCP − − ++⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ +−= 111 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 9 8. Phân tích và định giá CK Trái phiếu zero-coupon ( )nr MP += 1 Trong đó: P iá t ái hiế- : g r p u - M:mệnh giá trái phiếu - n: kỳ hạn trái phiếu - r: lãi suất chiết khấu 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 10 8. Phân tích và định giá CK r DP =0 Định giá cổ phiếu - Mô hình chiết khấu dòng cổ tức Trong đó: ( )∑ ∞ = += 10 1t t t r DP - P: giá cổ phiếu - D: cổ tức ấ ế ấ- r: lãi su t chi t kh u Trường hợp cổ tức không tăng trưởng D0 = D1 = D2 = …. Di = D r DP =0 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 11 8. Phân tích và định giá CK r DP =0 Trường hợp cổ tức tăng trưởng cố định (g) ( )gr DP −= 1 0 Trường hợp cổ tức tăng trưởng không cố định (g) ( ) ( ) D r P r DP n n n t t t o +++= =∑ 1 1 11 ( )grP nn −= + 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 12 8. Phân tích và định giá CK r DP =0 Định giá cổ phiếu - Mô hình chiết khấu dòng tiền tự do (FCF) FCF = TN sau thuế - chi đầu tư TS ròng - Phương pháp PE P PE ( à h) EPS = ng n x 01/12/2010 Mã môn học: B02017 chương 4: Thị trường chứng khoán 13
Tài liệu liên quan