Chương 7 Tác động của lạm phát lên dòng ngân lưu của dự án

 Các phân tích dự án ở một số nước không xem xét ảnh hưởng của lạm phát đến dự án bởi vì: • Lạm phát ít có tác động trực tiếp lên các lợi ích và chi phí kinh tế của dự án. • Khó xác định tỷ lệ lạm phát.

pdf22 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 7 Tác động của lạm phát lên dòng ngân lưu của dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 7 TÁC ĐỘNG CỦA LẠM PHÁT LÊN DÒNG NGÂN LƯU CỦA DỰ ÁN Tai sao phải xem xét ảnh hưởng của lạm phát?  Các phân tích dự án ở một số nước không xem xét ảnh hưởng của lạm phát đến dự án bởi vì: • Lạm phát ít có tác động trực tiếp lên các lợi ích và chi phí kinh tế của dự án. • Khó xác định tỷ lệ lạm phát. Tai sao phải xem xét ảnh hưởng của lạm phát?  Việc không xem xét ảnh hưởng của lạm phát: • Có thể làm sai lệch đáng kể kết quả phân tích dự án nhất là về phương diện tài chính. • Lạm phát cũng là một yếu tố không chắc chắn làm ảnh hưởng đến rủi ro của dự án. Vì vậy, việc xem xét ảnh hưởng của lạm phát trong phân tích dự án là điều cần thiết. 1. Các định nghĩa về giá  Giá danh nghĩa • Là giá của món hàng trên thị trường còn gọi là giá hiện hành 1. Các định nghĩa về giá  Mặt bằng giá và chỉ số giá PLt = ∑Pit Wi PtI = PLt PLB 1. Các định nghĩa về giá  Giá tương đối Ptr = PXt PYt 1. Các định nghĩa về giá  Giá thực PtiR = Pti = Giá danh nghĩa của hàng hóa i trong thời gian t PtI Chỉ số mặt bằng giá trong thời gian t 1. Các định nghĩa về giá  Giá cố định Pti = PBi 1. Các định nghĩa về giá  Sự thay đổi giá Thay đổi trong giá tương đối Prt =  PXt - PXt - n  / PX t - n PYt PYt - n PYt - n PiRt =  Pit - Pit - n  / Pi t - n PLt PLt - n PLt - n 1. Các định nghĩa về giá  Sự thay đổi giá Thay đổi trong giá thực PiRt =  PiRt – PiRt - n PiR t - n 1. Các định nghĩa về giá  Sự thay đổi giá Các thay đổi mặt bằng giá  lạm phát gPLe =  PLt – PLt - n  * 100PL t - n gPLe =  PIt – PIt - n  * 100PIt - n 1. Các định nghĩa về giá  Giá được điều chỉnh lạm phát Pt+1i = Pti * (1+gPtiR) * (1 + gPtL) Chứa 2 tác động • Thay đổi trong giá thực do xung lực cung cầu • Của lạm phát do thay đổi mặt bằng giá 1. Các định nghĩa về giá  Lãi suất danh nghĩa i = r + R + (1 + r + R) * gPe Trong đó • i: Lãi suất danh nghĩa • r: Lãi suất thực • R: Hệ số bù rủi ro • (1 + r + R)*gPe: khoản bù do tổn thất dự kiến trong sức mua do lạm phát 1. Các định nghĩa về giá  Tỷ giá hối đoái danh nghĩa EM = (#D/F)t EM = ER * (IDtn/ IFtn) Trong đó • EM : Tỷ giá hối đoái danh nghĩa • ER : Tỷ giá hối đoái thực (là tỷ lệ trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia hay giá tương đối của hàng hóa 2 nước) • #D : Số đơn vị nội tệ • F : Đơn vị ngoại tệ • IDtn : Chỉ số giá trong nước • IFtn : Chỉ số giá nước ngoài 2. Các tác động của lạm phát STT Hạng mục NPV Tác động trực tiếp 1 Tài trợ đầu tư ? 2 Số dư tiền mặt (CB) Giảm 3 Khoản phải thu (AR) Giảm 4 Khoản phải trả (AP) Tăng 5 Tiền trả lãi 0 Tác động gián tiếp 6 Chi phí khấu hao Giảm 7 Khấu trừ tiền lãi Tăng 2. Các tác động của lạm phát  Tác động trực tiếp Tài trợ đầu tư Khi có lạm phát, dự án có thể bị thất bại do không đủ khả năng thanh toán tiền đầu tư Năm 0 1 2 3 gPe = 0% Chỉ số LP 1,0 1,0 1,0 1,0 Chi phí đầu tư 500 500 gPe = 10% Chỉ số LP 1,0 1,1 1,21 1,33 Chi phí đầu tư 500 550 2. Các tác động của lạm phát  Tác động trực tiếp Số dư tiền mặt (CB) Năm 0 1 2 3 gPe = 0% CB 180 180 CB = CBsau – CBtrước 180 0 - 180 PV(CB)@8% 23,78 gPe = 10% Chỉ số LP 1,0 1,1 1,21 1,33 CB danh nghĩa 198 218 CB danh nghĩa 198 20 - 218 CB thực 180 16 - 164 PV(CB)@8% 50,80 PV(CB)gpe = 10% - PV(CB)gpe = 0% = 27,02 > 0  NPV giảm 2. Các tác động của lạm phát  Tác động trực tiếp Các khoản phải thu (AR) Năm 0 1 2 3 gPe = 0% AR 200 200 AR = ARtrước – ARsau - 200 0 200 PV(AR)@8% - 26,42 gPe = 10% Chỉ số LP 1,0 1,1 1,21 1,33 AR danh nghĩa 220 242 AR danh nghĩa - 220 - 22 242 AR thực - 200 -18 182 PV(AR )@8% - 56,44 PV(AR)gpe = 10% - PV(AR)gpe = 0% = -30,02 < 0  NPV giảm 2. Các tác động của lạm phát  Tác động trực tiếp Các khoản phải trả (AP) Năm 0 1 2 3 gPe = 0% AP 250 250 AP = APtrước– APsau - 250 0 250 PV(AP)@8% - 33,02 gPe = 10% Chỉ số LP 1,0 1,1 1,21 1,33 AP danh nghĩa 275 303 AP danh nghĩa - 275 - 28 303 AP thực - 250 - 23 227 PV(AP)@8% - 70,55 PV(AP)gpe = 10% - PV(AP)gpe = 0% = -37,53 < 0  NPV tăng 2. Các tác động của lạm phát  Tác động trực tiếp Chi phí khấu hao Năm 0 1 2 gPe = 0% Khấu hao 500 500 Khấu hao trừ thuế (thuế = 40%) 200 200 PV(Khấu trừ thuế)@8% 356,65 gPe = 10% Chỉ số LP 1,0 1,1 1,21 Khấu hao danh nghĩa 500 500 Khấu trừ thuế danh nghĩa 200 200 Khấu trừ thuế thực 181,82 165,29 PV(Khấu trừ thuế)@8% 310,06 PV(Khấu trừ thuế)gpe = 10% - PV(Khấu trừ thuế)gpe = 0% = -46,59 < 0  NPV giảm 2. Các tác động của lạm phát  Tác động trực tiếp Khoản khấu trừ tiền trả lãi: i = r + gPe + r*gPe Năm 0 1 2 gPe = 0% Khoản nợ gốc 1000 500 Tiền trả lãi@4% 40 20 Khấu trừ thuế (thuế = 40%) 16 8 PV(Khấu trừ thuế)@8% 21,67 gPe = 10% Khoản nợ gốc 1000 500 Tiền trả lãi@14,4% 144 72 Khấu trừ thuế danh nghĩa 57,6 28,8 Khấu trừ thuế thực 52,4 23,8 PV(Khấu trừ thuế)@8% 68,89 PV(Khấu trừ thuế)gpe = 10% - PV(Khấu trừ thuế)gpe = 0% = 47,22 > 0  NPV tăng Tóm tắt  Kết quả phân tích cho thấy lạm phát • Làm tăng giá trị NPV của dự án thông qua khoản phải trả, khoản khấu trừ tiền lãi. • Làm giảm NPV thông qua khoản phải thu, số dư tiền mặt và chi phí khấu hao.
Tài liệu liên quan