Chương 8 Phân tích chứng khoán Analysis

Là việc định hướng cho chiến lược đầu tư về loại chứng khoán, thời điểm, rủi ro và mức sinh lợi kì vọng trong đầu tư chứng khoán.

pdf16 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 8 Phân tích chứng khoán Analysis, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 Chương 8 PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN ANALYSIS 2 PHÂN TÍCH PHỤC VỤ CHO ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Phân tích chứng khoán 3 Khái niệm Phân tích cơ bản Phân tích kỹ thuật NỘI DUNG CHÍNH Một số Triết lý và Kinh nghiệm Kinh doanh CK 4 Tài liệu Giáo trình phục vụ môn học:  How work stock in the stock exchange- 96  Giáo trình ANALYSIS Học viện ngân hàng  Phân tích chứng khoán chương trình nâng cao –UBCKNN.2000  Phân tích chứng khoán TRẦN CAO NGUYÊN-2000  Phân tích chứng khoán LÊVĂN TỀ-2000  Phân tích thị trường tài chính -1996  Thị trường chứng khoán – Lý Hoàng ánh, Đoàn Thanh Hà - 2005 25 TỔNG QUAN VỀ CHỨNG KHOÁN PHÂN TÍCH ANALYSIS 6 Bạn hãy định nghĩa phân tích chứng khốn – Analysis theo cách mà bạn hiểu. Analysis là gì? 7 ANALYSYS? VỀ CHỨNG KHỐN VỀ CƠNG TY VỀ THỊ TRƯỜNG VỀ LỢI ÍCH RỦI RO 8 I. KHÁI NIỆM ANALYSIS LÀ VIỆC XEM XÉT ĐÁNH GIÁ DOANH NGHIỆP, CHỨNG KHOÁN CỦA DOANH NGHIỆP HIỆN TẠI CŨNG NHƯ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI PHỤC VỤ CHO ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN 39 I.KHÁI NIỆM ANALYSIS Là việc định hướng cho chiến lược đầu tư về loại chứng khoán, thời điểm, rủi ro và mức sinh lợi kỳ vọng trong đầu tư chứng khoán. 10 Cơ sở thơng tin để phân tích  Thơng tin từ các phương tiện thơng tin đại chúng.  Thơng tin từ các cơ quan Nhà nước.  Thơng tin từ TTGDCK và các cơng ty chứng khốn.  Thơng tin từ cơng ty.  Thơng tin ngồi luồng. 11 Phương pháp phân tích  Phân tích cơ bản.  Phân tích kỹ thuật. 12 Phân tích cơ bản  Phân tích cơ bản là việc phân tích hoạt động kinh tế vĩ mơ, kinh tế ngành, hoạt động cơng ty, trên cơ sở đĩ xác định ảnh hưởng của nĩ đối với thị trường tài chính nĩi chung và thị trường chứng khốn nĩi riêng.  Phân tích cơ bản là cơng cụ giúp nhà đầu tư quyết định nên mua, bán chứng khốn và loại chứng khốn cụ thể nào. 413 Nội dung Phân tích cơ bản  Đánh giá tổng quan.  Phân tích thị trường.  Phân tích Ngành.  Phân tích cơng ty. 14 Đánh giá tổng quan Xem xét tình hình  Kinh tế.  Chính trị - Pháp luật.  Văn hĩa - Xã hội.  Cơng nghệ.  Tự nhiên - Địa lý. Các chỉ tiêu kinh tế vĩ mơTình hiønh •Tăng trưởng •Lạm phát •Lãi suất •Tiết kiệm •Đầu tư 15 Đánh giá tổng quan  Kinh tế.  Chính trị- Pháp luật.  Văn hĩa- Xã hội.  Cơng nghệ.  Tự nhiên - Địa lý. 16 Các chỉ tiêu kinh tế vĩ mơ  Tăng trưởng  Lạm phát  Lãi suất  Tiết kiệm  Đầu tư 517 PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG Xu hướng giá chứng khốn Thị trường nước ngồi Thị trường trong nước 18 PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG  Thị trường trong nước.  Thị trường nước ngoài ảnh hưởng đến tt trong nước.  Chỉ số giá chứng khốn. 19 NHẬN ĐỊNH  TÌNH HÌNH KINH TẾ, CHÍNH TRỊ XÃ HỘI KHU VỰC , THẾ GIỚI ỔN ĐỊNH HAY BẤT ỔN  CHÍNH SÁCH CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA NHÀ NƯỚC  XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN TTCK  XU HƯỚNG GIÁ CHỨNG KHOÁN 20 Phân tích ngành.  Xu hướng ngành.  Sản phẩm thay thế. 621 Phân tích cơng ty.  Mơi trường cạnh tranh.  Chiến lược kinh doanh và Triển vọng của cơng ty.  Vị thế của cơng ty trên thị trường.  Năng lực bộ máy điều hành cơng ty.  Thành phần đầu tư vào cơng ty.  Phân tích tài chính cơng ty. 22 BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN CỦA CƠNG TY Tài sản Tiền Nguồn Tiền I. Tài sản lưu động III. Nợ - Tiền mặt - Nợ ngắn - Đầu tư - Nợ dài - Các khoản phải thu - Phải trả khác - Hàng tồn kho - PH trái phiếu - Tài sản khác - PH CP ưu đãi II. Tài sản cố định IV. Vốn CSH -TSCĐ hữu hình - Vốn điều lệ - TSCĐ Vơ hình - Thặng dư vốn - LN giữ lại - Các quỹ khác Cộng I + II Cộng III + IV 23 Báo cáo kết quả KD năm Của Cơng ty Chỉ tiêu Đầu kỳ Cuối kỳ 1. Doanh thu thuần 2. Giá vốn hàng bán 3. Lãi gộp 4. Chi phí quản lý và tiêu thụ 5. Lãi Hoạt động KD (3- 4) 6. Clệch Thu/Chi từ HĐộng Tài chính 7. Lãi trước thuế (5+6) 8. Thuế lợi tức 9. Lãi sau thuế 10. Cổ tức CP ưu đãi 11. Thu nhập CP phổ thơng (9-10) 12. Chia cổ tức 13. Lợi nhuận giữ lại (11-12) 24 Phân tích tài chính  Phân tích các hệ số tài chính.  Phân tích thu nhập và chính sách phân phối của cơng ty.  Phân tích chứng khốn cơng ty nắm giữ. 725 Phân tích các hệ số tài chính  Nhĩm chỉ tiêu địn cân nợ  Nhĩm chỉ tiêu khả năng thanh khoản  Nhĩm chỉ tiêu khả năng hoạt động  Nhĩm chỉ tiêu khả năng sinh lời 26 Nhĩm chỉ tiêu địn cân nợ Vốn chủ sở hữu Hệ số tự tài trợ = Tổng nguồn vốn Tổng nợ (Ngắn; dài) Hệ số nợ = Tổng nguồn vốn 27 Nhĩm chỉ tiêu khả năng thanh khoản TSLĐ – Hàng tồn Chỉ tiêu khả năng thanh tốn nhanh = Nợ ngắn hạn TSLĐ Chỉ tiêu khả năng thanh tốn ngắn hạn = Nợ ngắn hạn 28 Nhĩm chỉ tiêu khả năng hoạt động Doanh thu thuần Vịng quay VLĐ = Tài sản lưu động BQ Bình quân nợ phải thu Kỳ thu tiền bình quân = Doanh thu thuần bình quân ngày Giá vốn hàng bán Vịng quay hàng tồn kho = Hàng tồn kho Bình quân Doanh thu thuần Vịng quay khoản phải thu = Số phải thu Bình quân 829 Nhĩm chỉ tiêu khả năng sinh lời  Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu (ROS)  Lợi nhuận sau thuế/ Vốn Chủ sở hữu (ROE)  Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản (ROA) 30 Phân tích thu nhập và chính sách phân phối  Phân tích hệ số tài chính  EPS (Earning Per Share) L.nhuận rịng sau thuế - Cổ tức CP ưu đãi EPS = Số cổ phần 31 Phân tích thu nhập và chính sách phân phối  Phân tích hệ số P/E. Thị giá cổ phiếu thường (Price) P/E = Thu nhập của mỗi cổ phần thường (EPS) 32 Phân tích thu nhập và chính sách phân phối  Lợi nhuận cịn lại và dự kiến trong tương lai.  Phân tích chính sách phân phối thu nhập.  Tỉ lệ chia cổ tức so với số thu nhập hàng năm.  Phương pháp phân chia cổ tức. 933 Phân tích tài chính  Định giá chứng khốn  Định giá cổ phiếu  Định giá trái phiếu Cĩ nhiều phương pháp định giá cổ phiếu, trái phiếu khác nhau. Trong phạm vi thời lượng chỉ cĩ thể giới thiệu những phương pháp phù hợp nhất với các nhà đầu tư cá nhân, cĩ thể ứng dụng hiệu quả trong thực tiễn. 34 Định giá cổ phiếu DIV Pn P0 = + (1+r) (1+r) Dựa trên phương pháp chiết khấu dịng tiền. Trong đĩ: • DIVt: Cổ tức nhận được từ năm 1 đến năm n • Pn : Giá bán cổ phiếu vào năm n. • r : Tỉ lệ lợi tức theo yêu cầu (mong muốn) của người đầu tư. t t n 35 Định giá cổ phiếu  Định giá dựa trên hệ số giá / Thu nhập (P/E) bình quân. Po = (Hệ số P/E) X EPS  Trong đĩ.  Po là giá Cổ phiếu.  P/E là hệ số giá trên thu nhập CP bình quân tồn ngành.  EPS: Thu nhập của cổ phiếu cơng ty đầu tư. 36 Định giá cổ phiếu  Định giá dựa trên giá trị tài sản rịng (Net Assets Value - NAV ) P0 = Tổng giá trị tài sản – Giá trị các khoản nợ Tổng số cổ phiếu đang LH 10 37 Định giá cổ phiếu  Dựa trên phương pháp kết hợp (tính thêm giá trị lợi thế) 38 Định giá trái phiếu  P: Giá của TP  CF: Dịng tiền nhận được từ TP trong tương lai  y : Lãi suất hồn vốn P = 39 NHẬN ĐỊNH  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH LÀNH MẠNH.  HAY TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH YẾU KÉM.  KHẢ NĂNG SINH LỢI, MỨC RỦI RO TÀI CHÍNH. 40 3.PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KỸ THUẬT  Khái niệm  Phân tích kỹ thuật là sự nghiên cứu khuynh hướng lên xuống giá chứng khốn của thị trường chứng khốn cũng như một loại cổ phiếu nhất định.  Phân tích kỹ thuật nhằm giúp cho nhà đầu tư ra quyết định nên mua hay nên bán một chứng khốn nào đĩ vào thời điểm nào cĩ lợi nhất. 11 41 Các luận thuyết thị trường Sơ đồ giá và khối lượng Chỉ báo thị trường Chứng khốn Cơng ty NỘI DUNG PHÂN TÍCH Xem xét đánh giá TECHNICAL ANALYSIS 42 Xem xét chứng khoán công ty  Loại chứng khoán  Cung cầu  Số lượng chứng khoán giao dịch  Hiểu biết của công chúng đối với công ty…  Giá cả  Qui luật diễn biến giá  Ứơc lượng mức giá 43 Đồ Thị REE thời gian 5 năm 44 Ước lượng giá chứng khốn – Cổ phiếu ABC  Tính P/E trung bình của giá cao nhất, thấp nhất P/E Với giá cao nhất Với giá thấp nhất Năm 1 15 10 Năm 2 12 9 Năm 3 11 5 Năm 4 15 10 Năm 5 20 15 Cộng 73 49 Trung bình 5năm (=cộng /5) 14,6 9,8 12 45 Ước lượng giá chứng khốn  Giả định ước tính từ năm 2005 đến năm 2010 EPS cao nhất là 7.600 đồng và thấp nhất là 5.000 đồng.  Khi đĩ giá cổ phiếu trong 5 năm tới là:  Giá cao nhất = 14,6 X 7.600 = 110.960.  Giá thấp nhất = 9,8 X 5.000 = 49.000. 46 Bài tập ước lượng giá với CP ABC 47 Tính EPS với CP ABC 2006 2005 2004 2003 2002 Lợi nhuận thuần 67.849 56.264 39.021 34.302 Số CP đang LH (ngàn CP) 39.790 22.500 22.500 22.500 EPS 5.910 1.705 2.500 1.734 1.525 48 Tính tốn giá với CP ABC Giá thấp nhất 40.000 22.000 20.000 10.000 17.000 P/E với giá thấp nhất (BQ=8,92) 6,77 12,9 8,0 5,77 11,15 EPS 5.910 1.705 2.500 1.734 1.525 2006 2005 2004 2003 2002 Giá cao nhất 145.00 37.000 30.000 20.000 22.000 Dự kiến thấp nhất EPS 3.000 Giá 26.760 (=8,92X3000). P/E với giá cao nhất (BQ= 16,84) 24,53 21,7 12 11,53 14,43 Dự kiến cao nhất EPS 6.500 Giá 109.460 (=6.500X16,84 13 49 Quyết định đầu tư  Nếu định giá thực nhỏ hơn giá thấp nhất khơng đầu tư.  Nếu định giá CK trong khoảng giá cao nhất và thấp nhất thì đầu tư. 50 Một số lý thuyết  Lý thuyết quyền bán tạm thời (bán khống).  Lý thuyết giao dịch theo lơ lẻ.  Lý thuyết về thị trường tăng lên, giảm xuơng.  Lý thuyết về thị trường hiệu quả.  Lý thuyết Dow.  Lý thuyết danh mục đầu tư hiện đại 51 Luận thuyết quyền bán tạm thời (Bán khống - Short Sell)  Mượn chứng khoán để bán Ký hợp đồng dừng mua tại giá thấp hơn giá thị trường hiện tại Giá chứng khoán sẽ hạ Ký hợp đồng dừng mua tại giá cao hơn giá thị trường hiện tại. Giá chứng khoán sẽ tăng 52 Luận thuyết về giao dịch lô lẻ-Old- Lotters Lý thuyết này cho rằng nhà đầu tư lẻ ít tham gia Thị trường chứng khốn,nhà đầu tư lơ lẻ thường phạm sai lầm trong việc xác định thời điểm và cho rằng cĩ thể đạt lợi nhuận bằng cách làm ngược lại với hình thức lơ lẻ.  Nhà đầu tư lẻ, mua giá đỉnh, bán giá sàn (giá đáy)  Chúng ta hãy hành động ngược lại với nhà giao dịch lô lẻ KHI HỌ BÁN TA MUA KHI HỌ MUA TA BÁN 14 53 Luận thuyết về thị trường tăng lên, giảm xuống- The Advance,Decline Theory  Thị trường có số lượng, giá trị chứng khoán tăng nhiều hơn chứng khoán giảm giá đó chính là TT giá lên.  Ngược lại là TT giá xuống 54 Luận thuyết về thị trường hiệu quả- Eficient Market Theory Giá chủ yếu theo quan hệ cung, cầu của thị trường Một số nhà đầu tư tham gia thêm, cũng như họ tháo lui khỏi thị trường không ảnh hưởng đến giá CK. 55 Một số lý thuyết  Lý thuyết Dow  Lý thuyết cho rằng khuynh hướng chính trong thị trường chứng khốn phải được xem xét, phân tích bởi một sự dao động đồng thời của chỉ số trung bình cơng nghiệp Dow Jone và chỉ số giao thơng Dow Jone. Muốn xác định trào lưu phải căn cứ vào dấu hiệu lên hay xuống giá chứng khốn của 2 ngành: Cơng nghiệp và giao thơng vận tải.  Quyết định:  Khi cĩ dấu hiệu của trào lưu lên giá nên mua chứng khốn.  Khi trào lưu xuống giá nên bán chứng khốn. 56 Lý thuyết danh mục đầu tư hiện đại  Cho rằng TTCK là hiệu quả, giá CK phản ứng tức thì với hầu hết danh mục đầu tư. Khơng một nhà đầu tư nào được coi là sáng suốt trên khía cạnh tổng thể thị trường.  Trọng tâm chính là lựa chọn các loại chứng khốn đưa lại thu nhập mong đợi cao hơn từng mức rủi ro. 15 57 Kinh nghiệm của Warran Buffett  Nguyên tắc 1: Quay lưng lại với TTCK  Nguyên tắc 2: Khơng quan tâm đến nền kinh tế  Nguyên tắc 3: Đầu tư vào DN chứ khơng phải là đơn thuần mua một chứng khốn.  Kinh doanh nhất quán, triển vọng lâu dài, hoạt động trong ngành nghề ít bị tác động bởi các chu kỳ kinh tế.  Nắm chứng khốn của cơng ty cĩ ban giám đốc giỏi.  Chú ý lợi tức từ vốn Chủ sở hữu chứ khơng phải lợi tức từ mỗi CP. Tìm kiếm cơng ty cĩ mức lãi gộp cao.  Nguyên tắc 4: Đầu tư vào nhiều danh mục CK khác nhau 58 Kinh nghiệm đầu tư vào William O”Nail  Tốc độ gia tăng lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) trong 5 năm gần nhất ít nhất là 20%  Giá CK dao động vượt ngồi khung trong 15 tháng gần nhất thì cịn tăng mạnh do nĩ khơng cĩ chặn trên.  Cĩ thể kiếm lợi nhuận nếu như sở hữu CK của DN dẫn đầu trong ngành cơng nghiệp.  Tìm kiếm các CP cĩ sự tham gia của 3-10 định chế tài chính.  Khoảng 75% CP là đi theo xu hướng thị trường. Kết quả đầu tư phụ thuộc lớn vào xu hướng thị trường 59 Các bứớc trong quá trình đầu tư chứng khoán  Tiết kiệm tiền.  Lựa chọn đầu tư.  Đánh giá tổng quan.  Đành giá ngành.  Đánh giá và lựa chọn công ty.  Xác định gía (Giá thực).  Xác định giá tối đa, tối thiểu.  Quyết định đầu tư  Xem xét qui luật biến động gía.  Lựa chọn thời điểm bán với giá cao nhất, mua với giá thấp nhất. 60 Đồ thị VN index 2002-1/2007 16 61 CHÚC CÁC ANH CHỊ THÀNH CƠNG !