Chương I: Điện tích - Điện trường

1. Điện tích  Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm.  Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông ( C ). 2. Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19 3. Electron là một hạt cơ bản có:  Điện tích qe = - e = - 1,6.10-19C  Khối lượng me = 9,1.10-31kg

pdf8 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương I: Điện tích - Điện trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1 Chương I: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG 1. Điện tích  Có hai loại điện tích: điện tích dương và điện tích âm.  Điện tích kí hiệu là q, đơn vị Culông ( C ). 2. Điện tích nguyên tố có giá trị : e = 1,6 . 10-19 3. Electron là một hạt cơ bản có:  Điện tích qe = - e = - 1,6.10 -19C  Khối lượng me = 9,1.10 -31 kg 4. Điện tích của hạt (vật) luôn là số nguyên lần điện tích nguyên tố q =  ne 5. Công thức định luật Culông :   1 2 2 . . q q F k r  là hằng số điện môi, phụ thuộc vào bản chất của điện môi.  2 9 2 . 9.10 N m k C 6. Công thức định nghĩa cường độ điện trường :    F E q 7. Lực điện trường tác dụng lên điện tích q0 nằm trong điện trường :    F q E q > 0 : F   E  q < 0 : F   E  Độ lớn :  .F q E 8. Cường độ điện trường do một điện tích điểm tạo ra : Độ lớn:   2 . Q E K r với 2 9 2 . 9.10 N m k C  Chiều: E  hướng xa q nếu Q > 0; Trang 2 E  hướng vào q nếu Q < 0; 9. Công thức nguyên lý chồng chất điện trường :          1 2 3 ... n E E E E E Trong đó 1 2 3 ...E E E E       là cường độ điện trường do các q1, q2, q3 ... gây ra tại điểm ta xét. 10. Công của lực điện dịch chuyển điện tích từ M đến N : AMN = q . E . ' 'M N Trong đó, ' 'M N là hình chiếu của MN xuống chiếu của hướng một đường sức (một trục toạ độ cùng hướng với đường sức) 11. Công thức định nghĩa hiệu điện thế :    MN MN M N A U V V q 12. Công thức định nghĩa cường độ điện trường và hiệu điện thế ' ' MN U E M N  Ở tụ điện phẳng ta có :  U E d 13. Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:  Q C U C tính bằng Fara (F) micrôFara 1 F = 10–6F nanôFara 1 nF = 10–9F picôFara 1 pF =10–12F 14. Công thức điện dung của tụ điện phẳng theo cấu tạo:    . .4 . S C k d + + + + – – – – S Trang 3 Với S là diện tích đối diện giữa hai bản tụ 15. Bộ tụ song song : AB 1 2 3 n Q =Q +Q +Q +...+Q         1 2 3 1 2 3 ... ... AB n AB n U U U U U C C C C C Nếu có n tụ giống nhau mắc ssong : Q = nQ1 ; C = nC1 Mạch mắc song song là mạch phân điện tích : Q1 = 1 1 2 . C Q C C Q2 = Q - Q1 16. Bộ tụ nối tiếp:    AB 1 2 n 1 2 Q =Q =Q =...=Q ... AB n U U U U    1 2 1 1 1 1 ...... b n C C C C Nếu có n tụ giống nhau mắc nối tiếp : U = nU1 ; 1 AB C C n  Mạch mắc nối tiếp là mạch phân chia hiệu điện thế 2 1 1 2 . C U Q C C   U2 = U – U1 17. Tụ điện tích điện có tích luỹ năng lượng dạng năng lượng điện trường:    2 2 1 1 1 2 2 2 Q W QU CU C 18. Năng lượng điện trường :    2 9 . 9.10 .8 E W V 19. Mật độ năng lượng điện trường: C1 A B Cn C2 A B C2 C1 A B C2 C1 Trang 4    2 9 9.10 .8 E W Chương II DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Công thức định nghĩa cường độ dòng điện : q I t    Với dòng điện không đổi : q I t  2. Điện trở vật dẫn :  Công thức định nghĩa : U R I   Điện trở theo cấu tạo : . l R S   : điện trở suất, đơn vị : .m  Sự phụ thuộc của điện trở theo nhiệt độ :  2 1 2 11 ( )R R t t    : hệ số nhiệt điện trở, đơn vị : K-1, độ-1 3. Công thức định nghĩa hiệu điện thế:  MN MN A U q (A : công của lực điện trường) 4. Suất điện động của nguồn điện A E q  (A : công của lực lạ ) 5. Suất phản điện của máy thu ' E A p q  6. Công của nguồn điện : . .A E I t ( A’: phần điện năng chuyển hóa thành năng lượng khác không phải nhiệt ) Trang 5 7. Công suất của nguồn điện : .P E I 8. Hiệu suất của nguồn điện : U R H R r   E 9. Công của dòng điện : . .A U I t 10. Công suất của dòng điện : .P U I Mạch chỉ có R : 2 2. U P UI R I R    11. Điện năng tiêu thụ của máy thu điện: 2 . . . . . .p p A U I t A r I t E I t    12. Công suất tiêu thụ của máy thu: 2. .p pP r I E I  13. Hiệu suất của máy thu: . 1 p r I H U   14. Định luật Ohm cho mạch kín có nguồn điện và máy thu: P P E -E I = R + r + r 15. Công thức định luật Jun – Lenxơ : 2. .Q R I t 16. Định luật Ohm cho đoạn mạch chỉ có R AB AB AB U I R  A B I Trang 6 17. Định luật Ohm cho đoạn mạch có máy thu : ABI AB p AB U E R   A B E r 18. Định luật Ohm cho đoạn mạch có chứa nguồn điện : AB AB AB + R U E I = A B Er 19. Bộ nguồn nối tiếp : E r1 E 2 r1 2 E n rn A B b 1 2 n= E + E +.....+ EE 1 2 ....b nr r rr     Đặc biệt : nếu có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp : b b = n. r = n.r E E 20. Hai nguồn mắc xung đối E r1 E 2 r1 2 b 1 2= -E E E 1 2br r r  21. Mắc song song bộ nguồn : Giả sử có n nguồn giống nhau mắc song song b b E = E r r = n 22. Bộ nguồn mắc hỗn hợp đối xứng: I I I Trang 7 Giả sử có N nguồn giống nhau (E;r) được mắc thành n hàng, mỗi hàng có m nguồn nối tiếp b b m.r r = n E = m.E Số nguồn : N = n.m 23. Bộ điện trở mắc nối tiếp 1 2 1 2 1 2 .... .... .... AB n AB n AB n U U U U I I I I R R R R              Nếu n điện trở giống nhau nối tiếp : .bU nU , .bR n R  Bộ điện trở nối tiếp là mạch phân thế : A B R1 R2 1 1 1 2 2 1 . R U U R R U U U       24. Mắc song song điện trở 1 2 1 2 1 2 .... .... 1 1 1 .... AB n AB n AB n U U U U I I I I R R R R             Nếu n điện trở giống nhau mắc song song : .bI n I , b R R n  Bộ điện trở song song là mạch phân dòng : 21 1 2 2 1 . R I I R R I I I       A B R1 R2 I1 I2 I Trang 8 Chương III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG 1. Suất điện động nhiệt điện E = T. t hay E = T. T T hệ số nhiệt điện động, đơn vị K -1, phụ thuộc vào vật liệu làm cặp nhiệt điện. 2. Định luật I Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân: m = k.q =k.I.t k: là đượng lượng điện hoá của chất giải phóng ở điện cực, đơn vị kg/C 3. Định luật II Faraday: Khối lượng của chất giải phóng ở điện cực trong hiện tượng điện phân: 1 1 . . . . A A m q It F n F n    F=96.500C/mol là số Faraday – là hằng số đối với mọi chất.  A: khối lượng mol nguyên tử của chất giải phóng ở điện cực.  N là hoá trị của chất giải phóng ở điện cực.
Tài liệu liên quan