Đáp án bài thi trắc nghiệm

b) hỗ trợ công nghệ tiên tiến cho VN c) Tìm kiếm lãi suất cao của vốn d) Giúp VN thực hiện CNH Đáp án: c Câu 16: Quốc gia lớn dùng thuế NK dẫn đến: Giá cả thế giới tăng b) Tỷ lệ TM của QG giảm c) Giá cả của thế giới giảm d) a,b,c sai Đáp án: c Câu 17: VN là thành viên của APEC năm: 1995 b) 1996 c) 1998 d) a,b,c sai Câu 18: Môn khoa học KTQT nghiên cứu: Kinh tế QT b) ứng dụng của KT học c) Lịch sử KT TG d) a,b,c đúng Đáp án: a

ppt10 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án bài thi trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN BÀI THI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng: a)Nếu chỉ có sự khác biệt về thị hiếu TD giữa các quốc gia thì TM vẫn xảy ra và các bên cùng có lợi. b) Khi chưa có TM xảy ra, tiêu dùng cao nhất đạt tới những đường bàng quan nằm ngoài PPF. c) Theo mô hình H-O, cung yếu tố SX quyết định mô hình TM của quốc gia. d) Theo mô hình H-O-S(S-S), giá lao động ở Nhật bản sẽ giảm xuống khi giao thương với VN. Đáp án đúng:b Câu 2: Tỷ lệ TM (mậu dịch) của quốc gia tăng 40%, thì tỷ lệ TM của quốc gia đối tác: Tăng 40% b) giảm 40% c) giảm gần 25%, d) a,b,c sai Đáp án: c Câu 3: Người lao động ở các nước TB đấu tranh chống xu hướng đầu tư ra nước ngoài vì: Giá cả lao động giảm b) Có nhiều nguy cơ thất nghiệp c) Thu nhập của chủ sở hữu vốn tăng d) a,b,c đúng Đáp án: d Câu 4: Môn KTQT nghiên cứu: Lịch sử KT các nước b) Các lý thuyết về TMQT c) Giải quyết tranh chấp TMQT d) a,b,c đúng Đáp án: b Câu 5: Người tiêu dùng Mỹ thích TD hàng của NBản thì tại Mỹ: a) Giá trị USD giảm b) giá trị USD tăng c) Giá trị JPY giảm d) a,b,c đúng Đáp án: a Câu 6: Tại VN khi USD tăng giá, VND giảm giá: XK của Mỹ vào VN tăng b) Khách DL Mỹ vào VN tăng c) Đầu tư của Mỹ vào VN tăng Đáp án: b Câu 7: toàn cầu hóa và hôi nhập là: a) Xu hướng tất yếu của các quốc gia b) Làm phân hóa giữa các nước giàu và nghèo c) a,b đúng d) a,b sai Đáp án: a Câu 8: Chi phí cơ hội không đổi là: a) Lượng sản phẩm khác quốc gia giảm đi ngày càng lớn b) Phù hợp với quy luật nguồn tài nguyên khan hiếm và có hạn. c) Lượng sản phẩm khác quốc gia giảm đi không đổi d) a,b,c sai Đáp án: c Câu 9 Trong các câu sau câu nào sai: Tỷ lệ TM của các nước LDCs giảm là do cơ cấu SP XNK. Liên hiệp thuế quan tạo lập TM cho phép TG sử dụng nguồn lực SX có hiệu quả hơn Các lý thuyết TM là cơ sở của TMQT SP thâm dụng lao động là SP sử dụng số lượng lao động nhiều hơn SP khác. Đáp án: d Câu 11: Chi phí cơ hội tăng là do: Nguồn tài nguyên của các quốc gia khan hiếm và có hạn Mỗi SP chỉ phù hợp với một loại tài nguyên a, b đúng d) a,b sai Đáp án: d Câu 12: Các câu nào sai: Quốc gia lớn sử dụng thuế để bảo hộ SX nội địa không bị thiệt hại như quốc gia nhỏ Quốc gia nhỏ không thể sử dụng thuế tối ưu c) Thuế quan danh nghĩa là thuế tính trên giá trị SP cuối cùng d) quốc gia nhỏ cũng dùng thuế nhập khẩu để trả đũa Đáp án: d Câu 13: Một trong những đặc điểm cơ bản của TMQT là: Chi phí vận chuyển lớn b) Phức tạp hơn nội thương c) Sử dụng ngoại tệ d) a,b,c đúng Đáp án: c Câu 14: Câu nào đúng trong các câu sau: Liên hiệp thuế quan làm cho Pw giảm Liên hiệp thuế quan làm tăng lượng TMQT Liên hiệp thuế quan làm giảm giá tại các QG thành viên a,b,c đúng Đáp án: d Câu 15: Các nhà đầu tư nước ngoài vào VN nhằm: a) Giúp đỡ VN PT KTế b) hỗ trợ công nghệ tiên tiến cho VN c) Tìm kiếm lãi suất cao của vốn d) Giúp VN thực hiện CNH Đáp án: c Câu 16: Quốc gia lớn dùng thuế NK dẫn đến: Giá cả thế giới tăng b) Tỷ lệ TM của QG giảm c) Giá cả của thế giới giảm d) a,b,c sai Đáp án: c Câu 17: VN là thành viên của APEC năm: 1995 b) 1996 c) 1998 d) a,b,c sai Câu 18: Môn khoa học KTQT nghiên cứu: Kinh tế QT b) ứng dụng của KT học c) Lịch sử KT TG d) a,b,c đúng Đáp án: a Câu 19: Lợi ích từ TMQT là: Quy mô của người TD tăng b) Lợi ích của nhà SX tăng c) Lợi ích của người TDTG là mua hàng với giá rẻ d) a,b,c đúng Đáp án: d Câu 20: Trường hợp nào TMQT không xảy ra: a) Khả năng SX và thị hiếu TD khác nhau b) Khả năng SX khác nhau, thị hiếu TD như nhau c) Khả năng SX giống nhau, thị hiếu TD khác nhau d) Khả năng SX giống nhau, thị hiếu TD khác nhau Đáp án: d Câu 21: Khi VN ký HĐTM với Mỹ Giá LĐ của VN tăng lên so với giá vốn Giá LĐ của Mỹ sẽ tăng lên so với giá vốn Giá LĐ của VN giảm so với giá vốn Giá vốn của Mỹ giảm so với giá LĐ Đáp án: a Câu 22: Thuế NK là hình thức phân phối lại thu nhập: a) Từ người SX sang người TD b) Từ người TD sang người SX c) Từ người SX sang ngân sách của CP d) a,b,c sai Đáp án: b Câu 23: QG nhỏ dùng thuế NK thì: Giá SP nội địa tăng b) Giá thế giới tăng c) Giá thế giới không đổi d) a,c đúng Đáp án: d Câu 24: Nhà SX nội địa thích CP hạn chế TM bằng quota hơn biện pháp thuế vì: a) Tiêu dùng tăng, giá cả giảm b) Tiêu dùng tăng, SX giảm c) Tiêu dùng giảm, SX tăng d) Tiêu dùng tăng, SX tăng Đáp án: d ổ Câu 25: Khi CP trợ cấp XK thì người có lợi nhất là: Nhà SX nội địa b) Người tiêu dùng nội địa c) Người tiêu dùng nước ngoài d) Chính phủ trợ cấp XK Đáp án: c Câu 26: Trong các lập luận ủng hộ CS bảo hộ sau, CS nào hợp lý nhất: Bảo vệ lao động nội địa b) Ngăn chặn hàng xa xỉ c) Bảo vệ ngành CN non trẻ d) bảo vệ thị trường nội địa Đáp án: c Câu 27: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào không thuộc về chiến lược CNH hướng về XK của các QG đang phát triển Hướng mạnh ra thị trường thế giới b) Xuất khẩu hàng hóa TD c) Không NK HH tiêu dùng d) Áp dụng nhiều CS để khuyến khích XK Đáp án: c Câu 28: APEC là hình thức liên kết QT nào: Khu mậu dịch tự do b) Liên hiệp thuế quan c) Thị trường chung d) a,b,c sai Đáp án: d Câu 29: Hiện nay CP VN đang áp dụng tỷ giá hối đoái: Thả nổi tư do b) Thả nổi có quản lý c) Tỷ giá cố định d) a,b,c sai Đáp án: b
Tài liệu liên quan