Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp nghề : Kỹ thuật máy lạnh –điều hòa không khí

1. Môi chất lạnh Các yêu cầu của môi chất lạnh Các môi chất lạnh thường dùng. 2. Chất tải lạnh Các yêu cầu của chất tải lạnh Các tải chất lạnh thường dùng. 3. Các chu trình làm việc cơ bản của máy lạnh nén hơi 1 cấp Chu trình khô. Chu trình quá lạnh, quá nhiệt Chu trình hồi nhiệt Ảnh hưởng của nhiệt độ bay hơi và nhiệt độ ngưng tụ đến khả năng làm việc của hệ thống.

pdf9 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2978 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp nghề : Kỹ thuật máy lạnh –điều hòa không khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP NGHỀ : KỸ THUẬT MÁY LẠNH – ĐHKK LỚP : TCN MÔN :LÝ THUYẾT NGHỀ PHẦN 1: KỸ THUẬT LẠNH 1. Môi chất lạnh Các yêu cầu của môi chất lạnh Các môi chất lạnh thường dùng. 2. Chất tải lạnh Các yêu cầu của chất tải lạnh Các tải chất lạnh thường dùng. 3. Các chu trình làm việc cơ bản của máy lạnh nén hơi 1 cấp Chu trình khô. Chu trình quá lạnh, quá nhiệt Chu trình hồi nhiệt Ảnh hưởng của nhiệt độ bay hơi và nhiệt độ ngưng tụ đến khả năng làm việc của hệ thống. 4. Các chu trình làm việc cơ bản của máy lạnh nén hơi nhiều cấp Chu trình 2 cấp, 1 tiết lưu làm mát trung gian không hoàn toàn. Chu trình 2 cấp, 2 tiết lưu làm mát trung gian không hoàn toàn. Chu trình 2 cấp, 2 tiết lưu làm mát trung gian hoàn toàn. Chu trình 2 cấp, 2 tiết lưu bình trung gian có ống xoắn. Chu trình 2 cấp, có quá lạnh, quá nhiệt. 5. Máy nén lạnh Lý thuyết chung về máy nén lạnh. Quá trình làm việc của máy nén. Thể tích hút lý thuyết Thể tích hút thực tế . Năng suất khối lượng của máy nén. Hiệu nén và công suất động cơ yêu cầu. Năng suất lạnh của máy nén. Ba chế độ lạnh tiêu chuẩn của máy nén. Máy nén Pittong. Phân loại máy nén Pittong. Các dạng cấu tạo máy nén Pittong. Các chi tiết máy nén Pittong. Điều chỉnh năng suất lạnh máy nén. Máy nén trục vít. Mở đầu. Cấu tạo máy nén trục vít. Nhiệt độ cuối tầm nén, tỉ số nén, hệ số cấp. Điều chỉnh năng suất lạnh máy nén. Máy nén roto Máy nén roto lăn. Máy nén roto tấm trượt. Máy nén roto tấmxoắn ốc Điều chỉnh năng suất lạnh máy nén 6. Thiết bị ngưng tụ Vai trò, ví trí, đặt điểm của thiết bị thiết bị ngưng tụ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc thiết bị ngưng tụ - Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước. - Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí. - Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí. Tính toán thiết bị ngưng tụ. 7. Thiết bị bay hơi Vai trò, ví trí, đặt điểm của thiết bị bay hơi. Cấu tạo, nguyên lý làm việc thiết bị bay hơi. - Thiết bị bay hơi làm lạnh chất lỏng. - Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí. - Dàn làm lạnh không khí bằng nước và nước muối. Tính toán thiết bị bay hơi. 8. Van tiết lưu. Vai trò, ví trí, đặt điểm của tiết lưu. Cấu tạo, nguyên lý làm việc tiết lưu. - Cáp tiết lưu. - Van tiết lưu tay. - Van tiết lưu nhiệt. - Van tiết lưu nhiệt điện. - Van tiết lưu điện tử. - Van phao tiết lưu. 9. Thiết bị phụ. Vai trò, ví trí, đặt điểm của các loại thiết bị phụ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc: - Tháp giải nhiệt. - Các loại bình chứa . - Các loại bình tách. - Bình trung gian. - Thiết bị hồi nhiệt . - Các thiết bị bảo vệ và điều khiển. Dụng cụ và đường ống trong hệ thống lạnh. Dụng cụ. Đường ống 10.Sơ đồ hệ thống lạnh Sơ đồ hệ thống lạnh 1 cấp. Sơ đồ hệ thống lạnh 1 cấp, cấp lỏng trực tiếp. Sơ đồ hệ thống lạnh 1 cấp, cấp lỏng nhờ bơm. Sơ đồ hệ thống lạnh 2 cấp. Sơ đồ hệ thống lạnh 1 cấp, cấp lỏng trực tiếp Sơ đồ hệ thống lạnh 1 cấp, cấp lỏng nhờ bơm Sơ đồ hệ thống lạnh dùng chất tải lạnh. Sơ đồ hệ thống lạnh dùng chất tải lạnh loại hở. Sơ đồ hệ thống lạnh dùng chất tải lạnh loại kín. 11.Bảo trì, vận hành và sửa chữa máy lạnh. Bảo trì máy lạnh Vận hành máy lạnh Sửa chữa máy lạnh. 12. Sơ đồ mạch điện tủ lạnh 13. Sơ đồ mạch điện máy ĐHNĐ 1 khối, 2 khối. 14. Sơ đồ mạch điện hệ thống lạnh Mạch điện động lực. Mạch điện khởi động. Mạch điện bảo vệ. Mạch điện hút kiệt và xả đá. 15.Tính toán thiết kế chọn thiết bị hệ thống lạnh PHẦN 1:ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ 1. Ảnh hưởng của môi trường không khí đến con người và sản xuất. 1.1. Ảnh hưởng của môi trường không khí đến con người. Nhiệt độ. Độ ẩm tương đối. Tốc độ không khí. Nồng độ các chất độc hại. Độ ồn. 1.2. Ảnh hưởng của môi trường không khí đến sản xuất. Nhiệt độ. Độ ẩm tương đối. Tốc độ không khí. Độ ồn. 2.Các hệ thống điều hoà không khí. 2.1. Định nghĩa. 2.2. Phân loại các hệ thống điều hoà không khí. 2.3. Sơ đồ và nguyên lý hoạt động máy điều hoà kiểu cục bộ. Máy điều hoà không khí dạng cửa sổ. Máy điều hoà không khí kiểu rời. Máy điều hoà không khí kiểu ghép ( mutli –split). Máy điều hoà không khí đặc chủng. Máy điều hoà không khí VRV. Máy điều hoà không khí Water chiller. Máy điều hoà không khí Điều hoà trên otô. 2.4. Sơ đồ và nguyên lý hoạt động máy điều hoà không khí trung tâm. Máy điều hoà không khí trung tâm giải nhiệt gió. Máy điều hoà không khí trung tâm giải nhiệt nước. 2.5Tính toán chọn thiết bị máy điều hoà không khí 2.6Thiết kế hệ thống kênh gio Hệ thống kênh gió ngầm. Hệ thống kênh gió treo. Tính toán kênh gió, dẫn không khí. Thiết kế hệ thống các miệng thổi, miệng hút. Tính chọn quạt cho hệ thống. Tính toán đường ống dẫn nước và chọn bơm . MÔN :THỰC HÀNH NGHỀ TỦ LẠNH I. Khảo sát tủ lạnh 1. Khảo sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của tủ lạnh 2. Xác định các thông số kỹ thuật của tủ lạnh 3. Kiểm chứng sự ảnh hưởng của t0, tk đến năng suất lạnh của tủ II. Tháo ráp vệ sinh tủ 1. Tháo tủ 2. Vệ sinh tủ II. Ráp tủ III. Tìm hiểu máy nén 1. Cắt võ máy nén và tháo rời các chi tiết 2. Vệ sinh + làm đệm kín + ráp máy nén 3. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc IV. Xác định các đầu dây ra và thay dầu bôi trơn 1. Xác định các đầu dây ra C, S, R 2. Chạy thử xác định công suất động cơ máy nén 3. Thay dầu bôi rơn V. Kiểm tra máy nén 1. Kiểm tra áp suất đẩy và hút 2. Kiểm tra độ hoàn thiện 3. Kiểm tra năng suất hút thể tích của máy nén VI. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc rơle khởi động 1. Cấu tạo 2. Nguyên lý làm việc 3. Lắp ráp mạch diện khởi động. VII. Kiểm tra hư hỏng và sửa chữa thay thế rơle khởi động 1. Kiểm tra hư hỏng sửa chữa 2. Xác định rơle phù hợp với công suất động cơ máy nén 3. Thay thế rơle khởi động cho máy nén VIII. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc rơle bảo vệ 1 Cấu tạo 2 Nguyên lý làm việc 3 Lắp ráp mạch diện khởi động và bảo vệ IX. Kiểm tra hư hỏng và sửa chữa thay thế rơle bảo vệ 1. Kiểm tra hư hỏng sửa chữa 2. Xác định rơle phù hợp với công suất động cơ máy nén 3. Thay thế rơle bảo vệ cho máy nén X. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc rơle khống chế nhiệt độ cần làm lạnh 1 Cấu tạo 2 Nguyên lý làm việc 3. Lắp ráp mạch diện có rơ le khống chế nhiệt độ XI. Kiểm tra hư hỏng và sửa chữa thay thế rơle khống chế nhiệt độ cần làm lạnh 1 Kiểm tra hư hỏng sửa chữa 2. Thay thế rơle XII. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch điện tủ lạnh xả đá thủ công 1. sơ đồ mạch điện tủ lạnh xả đá thủ công 2. Nguyên lý làm việc XIII. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch điện tủ lạnh xả đá bán tự động 1. Sơ đồ mạch điện tủ lạnh xả đá bán tự động 2. Nguyên lý làm việc 3. Lắp ráp hoàn chỉnh sơ đồ mạch diện 4. Kiểm tra hư hỏng sửa chữa và thay thế XIV. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch điện tủ lạnh xả đá tự động bằng gas nóng 1. Sơ đồ mạch điện tủ lạnh xả đá tự động bằng gas nóng 2. Nguyên lý làm việc XV. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch điện tủ lạnh xả đá tự động bằng điện trở 1. Sơ đồ mạch điện tủ lạnh xả đá tự động bằng điện trở . 2. Nguyên lý làm việc 3. Lắp ráp hoàn chỉnh sơ đồ mạch diện XVI. Cân cáp tủ lạnh 1. Cân cáp tủ lạnh 1* 2. Cân cáp tủ lạnh 2* 3. Cân cáp tủ lạnh 3* XVII. Hoàn chỉnh tủ lạnh 1. Hoàn chỉnh tủ lạnh 2. Thử kín hệ thống 3. Hút chân không hệ thống 4. Thử kín hệ thống. 5. Nạp gas chạy thử tủ. 6. Bấm ống hàn kín hệ thống. XVIII. Nhận biết dấu hiệu làm việc bình thường của tủ lạnh. 1. Hư hỏng và sửa chữa thay thế phần nhiệt Máy nén Thiết bị trao đổi nhiệt Thiết bị khác Xử lý tắc ẩm 2. Hư hỏng và sửa chữa thay thế phần điện Động cơ máy nén. Thiết bị khởi động bảo vệ Bộ điều nhiệt. Thiết bị trong hệ thống xả đá TỦ TRỮ LẠNH – KHO LẠNH I. Khảo sát tủ trữ lạnh- kho lạnh. 1. Khảo sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của tủ trữ lạnh – kho lạnh. 2. Xác định các thông số kỹ thuật của tủ lạnh –kho lạnh 3. Kiểm chứng sự ảnh hưởng của t0, tk đến năng suất lạnh của tủ và kho. II. Tháo ráp vệ sinh tủ trữ lạnh và kho lạnh. 1. Tháo tủ- kho lạnh 2. Cân cáp tủ trử lạnh điều chỉnh van tiết lưu của kho lạnh 3. Hoàn chỉnh tủ trữ lạnh và kho lạnh 4. Thử kín hệ thống III. Hút chân không - nạp gas hệ thống 1. Thử kín hệ thống 2. Nạp gas chạy thử tủ trữ lạnh và kho lạnh. 3. Bấm ống hàn kín hệ thống. 4. Thu hồi gas tủ lạnh. 5. đấu tủ điện điều khiển hệ thống. MÁY ĐHKK 1 KHỐI – 2 KHỐI MÁY ĐHKK 1 KHỐI I. Khảo sát máy lạnh. 1. Khảo sát cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy lạnh. 2. Xác định các thông số kỹ thuật của máy lạnh. II. Tháo ráp vệ sinh máy. 1. Tháo máy. 2. Vệ sinh máy 3. Ráp máy. III. Tìm hiểu máy nén. 1. Cắt vỏ máy nén. 2. Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc. 3. Xác định các đầu dây ra và thay dầu bôi trơn. 4. Xác định các đầu dây ra C, S, R. 5. Chạy thử và xác định công suất động cơ máy nén. 6. Thay dầu bôi trơn. 7. Kiểm tra máy nén. 8. Kiểm tra áp suất đẩy và hút. 9. Kiểm tra độ hoàn thiện. 10. Chạy thử và xác định công suất động cơ quạt. 11. Thay dầu bôi trơn, bạc đạn. 12. Kiểm tra năng suất hút thể tích của máy nén. IV. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch điện 1. Sơ đồ mạch điện 2. Nguyên lý làm việc 3. Lắp ráp hoàn chỉnh sơ đồ mạch diện 4. Kiểm tra hư hỏng sửa chữa và thay thế V. Hoàn chỉnh sơ đồ nhiệt hệ thống. 1. Cân cáp máy lạnh 1 khối. 2. Hoàn chỉnh sơ đồ nhiệt hệ thống. 3. Thử kín hệ thống. 4. Hút chân không hệ thống. 5. nạp gas hệ thống VI. Kiểm tra hư hỏng, sửa chữa và thay thế. 1. Xác định rơle bảo vệ phù hợp công suất động cơ máy nén. 2. Nhận biết dấu hiệu làm việc bình thường của máy điều hòa không khí 1 khối. 3. Hư hỏng và sửa chữa thay thế phần nhiệt. Máy nén. Thiết bị trao đổi nhiệt. Các thiết bị khác. Xử lý tắc ẩm. 4. Hư hỏng và sửa chữa thay thế phần điện. Động cơ máy nén. Ðộng cơ quạt. Thiết bị khởi động bảo vệ. Bộ điều nhiệt. MÁY ĐHKK HAI KHỐI I. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của board mạch điều khiển máy ĐHKK 2 khối loại treo tường. Cấu tạo của board mạch điều khiển máy ĐHKK 2 khối loại treo tường. Nguyên lý hoạt động của board mạch điều khiển máy ĐHKK 2 khối loại treo tường. Lắp ráp board điều khiển máy ĐHKK 2 khối loại treo tường. Sơ đồ và nguyên lý làm việc của mạch điện. Sơ đồ mạch điện. Nguyên lý làm việc. Lắp ráp hoàn chỉnh sơ đồ mạch điện. Xác định các đầu dây ra trên board mạch dàn lạnh. Xác định các đầu dây ra của quạt dàn lạnh. Kiểm tra hư hỏng sửa chữa và thay thế. Bảo dưỡng vệ sinh cụm dàn lạnh. Bảo dưỡng vệ sinh cụm dàn nóng. Bảo dưỡng vệ sinh đường ống dẫn nước ngưng. KIểm tra thông số làm việc của máy. II. khảo sát máy điều hoà hai khối dạng đặt sàn. .1. Khảo sát cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy điều hoà hai khối dạng đặt sàn. .2. xác định các thông số kỹ thuật tại máy lạnh. .3. kiểm tra sự ảnh hưởng của nhiệt độ t0,tk đến năng suất lạnh. .4. tháo lắp máy đúng kỹ thuật. .4.1. tháo máy. .4.2. lắp máy. .5. lắp ráp mạch điện ở khối nóng. .5.1. xác định các đầu dây và công suất của máy nén động cơ quạt. .5.2. xác định và lắp ráp các thiết bị điện phù hợp với yêu cầu công suất của động cơ. .6. lắp ráp mạch điện ở khối lạnh. .6.1. xác định các đầu dây động cơ quạt dàn lạnh. .6.2. xác định và lắp ráp các đầu dây vào ra của board mạch dàn lạnh. .7. lắp ráp hoàn chỉnh mạch điện máy điều hoà không khí dạng đặt sàn. .8. lắp ráp hoàn chỉnh chu trình nhiệt .9. cân cáp. .10. kiểm tra xì .11. hút chân không. .12. nạp gas vào hệ thống. .13. mạch điện kết nối hoàn chỉnh. .14. vệ sinh máy lạnh. .15. các sự cố hư hỏng – thay thế thiết bị. III.khảo sát máy điều hoà hai khối dạng dấu trần. 1.1. lắp ráp hoàn chỉnh mạch điện máy điều hoà không khí dạng dấu trần. 1.2. lắp ráp hoàn chỉnh chu trình nhiệt. 1.3. cân cáp. 1.4. kiểm tra xì 1.5. hút chân không. 1.6. nạp gas vào hệ thống. 1.7. mạch điện kết nối hoàn chỉnh. 1.8. vệ sinh máy lạnh. 1.9. các sự cố hư hỏng – thay thế thiết bị. IV. khảo sát máy điều hoà không khí dạng water chiller. 1.1. xác định các thiết bị điện trong hệ thống điều hoà không khí water chiller. 1.2. lắp ráp hoàn chỉnh mạch điện máy điều hoà không khí water chiiler. 1.3. khảo sát máy điều hoà không khí dạng water chiller. 1.4. xác định các thiết bị điện trong hệ thống điều hoà không khí water chiller. 1.5. lắp ráp hoàn chỉnh mạch điện máy điều hoà không khí water chiiler. V. khảo sát máy điều hoà không khí dạng VRV 1.1. xác định các thiết bị điện trong hệ thống điều hoà không khí VRV 1.2. lắp ráp hoàn chỉnh mạch điện máy điều hoà không khí VRV 1.3. khảo sát máy điều hoà không khí dạng VRV 1.4. xác định các thiết bị điện trong hệ thống điều hoà không khí VRV. 1.5. lắp ráp hoàn chỉnh mạch điện máy điều hoà không khí VRV. VI. khảo sát máy điều hoà không khí trung tâm 1.1. xác định các thiết bị điện trong hệ thống điều hoà không khí trung tâm 1.2. lắp ráp hoàn chỉnh mạch điện máy điều hoà không khí trung tâm 1.3. khảo sát máy điều hoà không khí trung tâm. 1.4. xác định các thiết bị điện trong hệ thống điều hoà không khí trung tâm 1.5. lắp ráp hoàn chỉnh mạch điện máy điều hoà không khí trung tâm. Giám hiệu Phòng đào tạo Khoa điện- điện lạnh
Tài liệu liên quan