Đề tài Quản lý kí túc xá

Thời đại ngày này mọi người rất chú trọng đến việc học tập, bồi bổ kiến thức. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi tập trung rất nhiều sinh viên ở các tỉnh về học tập. Vì là sinh viên ở các tỉnh lẻ tập trung về nên nhu cầu chỗ ở ngày càng trở lên cấp thiết. Sinh viên tỉnh ở các trường thường hay xin vào ở kí túc xá do ở trong kí túc xá thì an ninh, tiền phòng không quá đắt và có mô hình học tập sinh hoạt tốt nên quá trình quản lí kí túc xá ( không sử dụng công nghệ thông tin ) gặp nhiều khó khăn. Thông qua nhu cầu đó, nhóm chúng em làm đồ án “phân tích thiết kế hệ thống quản lí kí túc xá” nhằm phần nào giúp cho ban quản lí kí túc xá dễ dàng hơn trong quá trình quản lí sinh viên. Đồ án được khảo sát tại kí túc xá của trường đại học khoa học tự nhiên và đại học khoa học xã hội và nhân văn - 135B Trần Hưng Đạo – Quận 1.

pdf93 trang | Chia sẻ: nhungnt | Lượt xem: 3377 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Quản lý kí túc xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 2 - LỜI NÓI ĐẦU Thời đại ngày này mọi người rất chú trọng đến việc học tập, bồi bổ kiến thức. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi tập trung rất nhiều sinh viên ở các tỉnh về học tập. Vì là sinh viên ở các tỉnh lẻ tập trung về nên nhu cầu chỗ ở ngày càng trở lên cấp thiết. Sinh viên tỉnh ở các trường thường hay xin vào ở kí túc xá do ở trong kí túc xá thì an ninh, tiền phòng không quá đắt và có mô hình học tập sinh hoạt tốt nên quá trình quản lí kí túc xá ( không sử dụng công nghệ thông tin ) gặp nhiều khó khăn. Thông qua nhu cầu đó, nhóm chúng em làm đồ án “phân tích thiết kế hệ thống quản lí kí túc xá” nhằm phần nào giúp cho ban quản lí kí túc xá dễ dàng hơn trong quá trình quản lí sinh viên. Đồ án được khảo sát tại kí túc xá của trường đại học khoa học tự nhiên và đại học khoa học xã hội và nhân văn - 135B Trần Hưng Đạo – Quận 1. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 3 - MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................... 2 LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................. 3 LỜI CẢM ƠN ............................................................................................ 4 I. Mục tiêu phạm vi đề tài ............................................................................. 5 1. Mục tiêu .................................................................................... 5 2. Phạm vi đề tài ............................................................................ 5 3. Phân tích hiện trạng hệ thống ..................................................... 5 II. Phân tích: ................................................................................................. 8 1. Phát hiện thực thể: .................................................................... 8 2. Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá:................................................. 11 3. Mô hình ERD: .......................................................................... 12 4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: .......................... 13 5. Mô tả quan hệ: .......................................................................... 14 6. Mô tả tổng kết: ......................................................................... 21 III.Thiết kế ô xử lý ....................................................................................... 23 IV. Thiết kế giao diện: .................................................................................. 34 1. Giao diện chính: ....................................................................... 34 Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 4 - 2. Các menu chính: ....................................................................... 34 3. Các form chính: ........................................................................ 37 V. Đánh giá ưu khuyết điểm ......................................................................... 52 VI.Phân công ................................................................................................ 52 Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 5 - LỜI CẢM ƠN Chúng em chân thành cảm ơn sự chỉ bảo tận tình của thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh – Giảng viên bộ môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Thầy đã cho chúng em những kiến thức quý giá về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Đồng thời, chúng em cũng cảm ơn sự giúp đỡ của các cô chú trong ban quản lý kí túc xá đã cung cấp cho chúng em những thông tin hữu ích để giúp chúng em hoàn thành đồ án này. Trong quá trình làm đồ án, do kiến thức về phân tích thiết kế chưa sâu sắc nên đồ án của chúng em sẽ không tránh khỏi những sai sót. Mong thầy thông cảm và góp ý thêm cho chúng em để đồ án được hoàn chỉnh hơn. Xin chân thành cảm ơn! I.Mục tiêu và phạm vi đề tài 1. Mục tiêu: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường. 2.Phạm vi: Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ thống và mục tiêu đã nêu trên. 3.Phân tích hiện trạng hệ thống: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 6 - BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Phiếu số………………. PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC Ngày……Tháng……Năm 200… PHÒNG……… TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:………….. Tên SP TSSV T.Thụ Định mức CS Đầu CS Cuối T.Thụ Vượt mức Đơn giá Thành tiền Nước Điện Tổng số sản phẩm:2 Tổng số tiền: Ngày……Tháng……Năm 2008 Người thu tiền : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 7 - Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng thời hạn. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:………… THẺ NỘI TRÚ Họ tên sinh viên:………………………. Ngày sinh…………..…….Nơi sinh……… Hộ khẩu thường trú……………………….. MASV:……Lóp………..Khoa…………… Trường……………..Nội trú phòng……….. Ngày……..Tháng……….Năm……………. GIÁM ĐỐC Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên bằng thẻ nội trú này. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 8 - BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số phiếu…… …… PHIẾU GIAO CA Ngày……Tháng…..Năm…….. Ca:………………………………………………………………………… STT MANV Thời gian giao ca Ghi chú Người giao ca Người nhận ca Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh người thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 9 - BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ BIÊN LAI THU LỆ PHÍ Mẫu: ............................................... Số:……………………………….. Ký hiệu:…………………………. Ngày………..Tháng………..Năm…… Họ tên sinh viên: ..................................... Lớp:…………………… Khóa ...................................................... Hệ đào tạo:…………….. Nội dung thu: .......................................... Số tiền thu: Viết bằng chữ: ........................................ Người nộp tiền Người nhận tiền (Kí,ghi rõ họ tên) (Kí,ghi rõ họ tên) Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 10 - BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:………………… … BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:……………………… Số tiền nộp:………………………………………. Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200… Ngày…..Tháng….Năm…… Kế toán Thủ quỹ Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản. II. Phân tích yêu cầu: 1.Phát hiện thực thể: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 11 - 1/ Thực thể: SINHVIEN - Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá. - Các thuộc tính:  MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với các sinh viên khác  HOTENSV:Họ và tên sinh viên  GIOITINH: Giới tính  NGAYSINH: Ngày sinh  NOISINH: Nơi sinh  DIACHI:Địa chỉ  SDT:Số điện thoại  TRUONG:Trường  PHONG:Phòng 2/Thực thể SV_NOITRU: - Các thuộc tính:  MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với sinh viên tạm trú Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 12 - 3/Thực thể SV_TAMTRU: - Các thuộc tính:  MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa 4/ Thực thể: PHONG - Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở - Các thuộc tính:  MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các phòng với nhau  TENPHG:tên phòng  TRPHG:Trưởng phòng 5/Thực thể:PHONG_HC  Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên  Các thuộc tính:  MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa 6/Thực thể:PHONG_O Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 13 -  Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên  Các thuộc tính:  MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa 7/ Thực thể: NHANVIEN  Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên  Các thuộc tính:  MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt nhân viên khác  HOTENNV:Họ và tên nhân viên  GIOITINH: Giới tính  DIACHI:Địa chỉ  SDT:Số điện thoại 8/ Thực thể:NV_HC  Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành chính  Các thuộc tính:  MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 14 - 9/ Thực thể:NV_BV  Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ  Các thuộc tính:  MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ 10/ Thực thể: HOADON  Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.  Các thuộc tính:  MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa đơn tưng phòng  MAPHG:Mã số phòng  TTIEN:Tổng tiền 11/Thực thể: HOPDONG  Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi đăng kí ở.  Các thuộc tính:  MSHDG:Mã số hợp đồng  TGBD:Thời gian bắt đầu Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 15 -  TGKT:Thời gian kết thúc 12/Thực thể:TRUONG  Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên đang theo học  Các thuộc tính:  MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung để phân biệt giữa các trường với nhau  TENTRUONG:Tên trường  DIACHI:Địa chỉ 13/Thực thể:HOATDONG  Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham gia  Các thuộc tính:  MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt động  TENHD:Tên hoạt động  TGTCHUC:Thời gian tổ chức 14/Thực thể:CHUCVU Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 16 -  Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)  Các thuộc tính:  MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại chức vụ  TENCV:Tên chức vụ 15/Thực thể:THANNHAN  Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đình  Các thuộc tính:  MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ hàng với sinh viên nào  TENTN:Tên thân nhân  DIACHI:Địa chỉ  QUANHE:Quan hệ 2.Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 17 - Nhận xét: - Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 18 - 3.Mô hình ERD: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 19 - Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 20 - 4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI, SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV) SINHVIEN_NT(MSSVNT) SINHVIEN_TT(MSSVTT) NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV) CHUCVU(MACV,TENCV) NHANVIEN_HC(MSNVHC) NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV) PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG) PHONG_HC(MPHC) PHONG_O(MSPHO) HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN) TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI) HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC) HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT) THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE) Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 21 - 5.Mô tả quan hệ: 1) Quan hệ SINHVIEN Quan hệ SINHVIEN STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte RB 1 MSSV Mã số sinh viên SN B 7 PK 2 HOTENSV Họ tên sinh viên CD B 50 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 SDT Số điện thoại SN B 10 Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 22 - 5 TRUONG Trường CD B 50 6 PHONG Phòng SN B 3 7 GIOITINH Giới tính CT B 5 8 NGAYSINH Ngày sinh N B 15 9 NOISINH Nơi sinh CD B 50 Tổng 233 - Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 900 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 233 KB 2)Quan hệ NHANVIEN Quan hệ NHANVIEN Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 23 - -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 20 Số dòng tối đa: 50 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai DL MGT Số byte RB 1 MANV Mã số nhân viên SN B 10 PK 2 HOTENNV Họ tên nhân viên CD B 30 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 SDT Số điện thoại SN B 10 5 GIOITINH Giới tính CT B 5 Tổng 105 Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 24 - Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB 3)Quan hệ NHANVIEN_HC: -Khối lượng: Số dồng tối tiểu: 15 Số dòng tối đa: 30 Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB Quan hệ NV_HC STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte RB 1 MSNVHC Mã số nhân viên hành chính CT B 10 PK Tổng 10 Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 25 - Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB 4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE: -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB Quan hệ NHANVIEN_BAOVE STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai DL MGT Số byte RB 1 MSNVBV Mã số nhân viên bảo vệ CT B 10 PK Tổng 10 Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 26 - 5)Quan hệ PHONG: Quan hệ PHONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai DL MGT Số byte RB 1 MAPHG Mã số phòng SN B 3 PK 2 TENPHG Tên phòng CT B 3 3 TRPHG Trưởng phòng SN Tổng 13 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 105 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB 6)Quan hệ PHONG_HC: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 27 - Quan hệ PH_HCHINH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte RB 1 MPHC Mã phòng hành chính CT B 3 PK Tổng 3 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 10 Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03KB 7)Quan hệ PHONG_O: Quan hệ PHONG_O Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 28 - STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai DL MGT Số byte RB 1 MSPHO Mã số phòng ở CT B 3 PK Tổng 3 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 100 Số dòng tối đa: 190 Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB 8)Quan hệ TRUONG: Quan hệ TRUONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai DL MGT Số byte RB Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 29 - 1 MSTRG Mã số trường CT B 10 PK 2 TENTRUONG Tên trường CD B 40 3 DIACHI Địa chỉ CD B 40 Tổng 90 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 2 Số dòng tối đa: 6 Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB Kích thước tối đa: 6*90 = 0,54KB 9)Quan hệ HOATDONG: Quan hệ HOATDONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai DL MGT Số byte RB Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 30 - 1 MHDONG Mã số hoạt động CT B 10 PK 2 TENHD Tên hoạt động CD B 20 3 TGTCHUC Thời gian tổ chức N B 12 Tổng 42 - Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 10 Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB 10)Quan hệ HOPDONG: Quan hệ HOPDONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiễu DL Loai MGT Số RB Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 31 - DL byte 1 MSHDG Mã số hợp đồng CT B 10 PK 2 TENHD Tên hợp đồng CD B 20 3 TGBD Thời gian bắt đầu N B 10 4 TGKT Thời gian kết thúc N B 10 Tổng 50 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:900 Số dòng tói đa:1000 Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB 11)Quan hệ HOADON: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 32 - Quan hệ HOADON MGT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte RB 1 MAHD Mã số hóa đơn CT B 10 PK 2 MAPHG Mã phòng CT B 4 FK 3 TTIEN Tổng tiền SN B 10 Tổng 24 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:105 Số dòng tối đa:200 Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB Kích thước tối đa:24*200(Byte)=4,8KB 12)Quan hệ CHUCVU: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 33 - Quan hệ CHUCVU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai DL MGT Số byte RB 1 MACV Mã số chức vụ CT B 10 PK 2 TENCV Tên chức vụ CD B 10 Tổng 20 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:21 Số dòng tối đa:51 Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB 13) Quan hệ THANNHAN: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 34 - Quan hệ THANNHAN STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai DL MGT Số byte RB 1 MSSV Mã số sinh viên SN B 7 PK 2 TENTH Tên thân nhân CD B 30 PK 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 QUANHE Quan hệ CD B 10 Tổng 97 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 900 Số dòng tối đa: 5000 Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 35 - 14)Quan hệ SV_NOITRU: Quan hệ SINHVIEN_NOITRU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte RB 1 MSSVNT Mã số sinh viên nội trú CT B 7 PK Tổng 7 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 800 Số dòng tối đa: 950 Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte) Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte) 15)Quan hệ SV_TAMTRU: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 36 - Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte RB 1 MSSVTT Mã sinh viên tạm trú CT B 7 PK Tổng 7 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 100 Số dòng tối đa: 150 Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte) Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte) **Ghi Chú** Kiểu Dữ Liệu: SN : Số nguyên CT : Chuỗi tĩnh CD : Chuỗi động Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 37 - N : Ngày tháng Loại dữ liệu: B: Bắt Buộc MGT : Miền Giá Trị RB : Ràng Buộc PK : Primary Key(Khóa chính) FK: Foreign Key(Khóa ngoại) 6.Mô tả tổng kết: A..Tổng kết quan hệ: STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa 1 SINHVIEN 170 233KB 2 SV_NOITRU 7 6,65 KB 3 SV_TAMTRU 7 1,05KB 4 NHANVIEN 97 5,25KB Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 38 - 5 NHANVIEN_HC 10 0,3KB 6 NHANVIEN_BV 10 0,2KB 7 PHONG 13 2,6KB 8 PHONG_HC 3 0,03KB 9 PHONG_O 3 0,57KB 10 TRUONG 90 0,54KB 11 HOATDONG 42 0,42KB 12 HOPDONG 50 50KB 13 DONGIA 24 4,8KB 14 CHUCVU 20 1,02KB 15 THANNHAN 97 485KB B:Tổng kết thuộc tính: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 39 - ST T Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 MSSV Mã số sinh viên SINHVIEN 2 HOTENSV Tên sinh viên SINHVIEN 3 DIACHI Địa chỉ SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG, THANNHAN 4 SDT Số điện thoại SINHVIEN,NHANVIEN 5 MAPHG Phòng SINHVIEN,PHONG 6 MSTRG Trường SINHVIEN,TRUONG 7 MSSVNT Mã số sinh viên nội trú SV_NOITRU 8 MSSVTT Mã số sinh viên tạm trú SV_TAMTRU 9 MANV Mã số nhân viên NHANVIEN Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 40 - 10 HOTENNV Tên nhân viên NHANVIEN 11 MSNVHC Mã số nhân viên hành chính NHANVIEN_HC 12 MSNVBV Mã số nhân viên bào vệ NHANVIEN_BAOVE 13 TENPHG Tên phòng PHONG 14 TRPHG Trưởng phòng PHONG 15 MPHC Mã số phòng hành chính PHONG_HC 16 MSPHO Mã số phòng ở PHONG_O 17 TENTRUONG Tên trường TRUONG 18 MHDONG Mã số hoạt động HOATDONG 19 TENHD Tên hoạt động HOATDONG 20 TGTOCHUC Thời gian tổ chức HOATDONG Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 41 - 21 MSHDG Mã số hợp đồng HOPDONG 22 TGBD Thời gian bắt đầu HOPDONG 23 TGKT Thời gian kết thúc HOPDONG 24 MAHD Mã số hóa đơn HOADON 25 TTIEN Thành tiền HOADON 26 MACV Mã số chức vụ CHUCVU 27 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 28 TENTN Tên thân nhân THANNHAN 29 QUANHE Quan hệ THANNHAN Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá - 42 - III.Thiết kế ô xử lý: 1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên Tên xử lý: Thông tin nhân viên Form: Quả