Đề thi thử đại học số 2 môn Hóa

Câu 1: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 g kết tủa. Mặt khác cho 10,7gam muối clorua trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được mgam chất rắn khan.Tính m A. 31,7 g B. 23,7 g C. 38,7g D. 28,7g Câu 2: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các muối: A. FeCl3 ; NaCl B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. D. FeCl2, ; NaCl Câu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắnkhông tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 103,67. B. 43,84. C. 70,24. D. 55,44

pdf14 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 757 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học số 2 môn Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 Câu 1: Cho 21,4 gam một muối clorua tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 g kết tủa. Mặt khác cho 10,7 gam muối clorua trên tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Tính m A. 31,7 g B. 23,7 g C. 38,7g D. 28,7g Câu 2: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và HCl Đến phản ứng hoàn thu được dd A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và có chất rắn không tan. Trong dd A chứa các muối: A. FeCl3 ; NaCl B. Fe(NO3)3 ; FeCl3 ; NaNO3 ; NaCl C. FeCl2 ; Fe(NO3)2 ; NaCl ; NaNO3. D. FeCl2, ; NaCl Câu 3: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 103,67. B. 43,84. C. 70,24. D. 55,44. Câu 4: Cho V(lít) khí CO2 hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,0M. Tính V để kết tủa thu được là cực đại? A. 2,24 lít ≤V ≤ 8,96 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít C. 2,24 lít ≤V ≤ 4,48 lít D. 2,24 lít ≤ V≤ 6,72 lít Câu 5: Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau: (1) Na2CO3 + H2SO4 (2) K2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2 (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + FeCl2 . Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, phenylclorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 7: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 6,4g. B. 0,576g. C. 5,76g. D. 0,64g. Câu 8: T ch nước hoàn toàn t hỗn hợp gồ 2 ancol , ta được hỗn hợp X gồ c c olefin. Nếu đốt ch hoàn toàn th thu được 0,66g CO2. Nếu hi đốt ch hoàn toàn X th t ng hối lượng CO2 và H2O thu được là A. 0,39g B. 0,903g C. 0,93g D. 0,94g Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ ,cần v a đủ 0,45 mol O2, và thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng v a hết 9,16 gam hỗn hợp X. A. 80 ml B. 100 ml C. 120ml D. 150ml Câu 10: Để khử ion Fe 3+ trong dung dịch thành ion Fe 2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ag. B. kim loại Ba. C. kim loại Mg. D. kim loại Cu. Câu 11: Phản ứng có phương tr nh ion rút gọn: HCO3 - + OH -  CO32- + H2O là A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + 2KOH  Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O C. NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O. D. Ca(HCO3) + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. Câu 12: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho t ng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là A. 16,1 gam. B. 9,2 gam. C. 32,2 gam. D. 18,4 gam. Câu 14: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất v a phản ứng được với dung dịch HCl v a phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 15: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0,2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ hi ết thúc điện phân thu được dd X . Phát biểu nào sau đâ đúng : A. Dung dịch X hoà tan được Al2O3. B. Khí thu được ở anot của b nh điện phân là : Cl2, H2. C. Ở catôt xảy ra sự oxi hoá Cu2+. D. Dung dịch X hoà tan được kim loại Fe Câu 16: Cho các nhận xét sau: 1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng. 2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mề nước cứng tạm thời nhưng hông thể làm mề nước cứng vĩnh cửu 3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa. 4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên vào núi đ vôi. Số nhận xét đúng là: A. 3. B. 4 C. 2. D. 1. 0983.732.567 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 Câu 17: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồ hiđro và clo vào b nh thuỷ tinh bằng thạch anh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ng ng chiếu s ng, thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và lượng clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần tră về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu là A. 30,75%. B. 81,25%. C. 88,25%. D. 66,25%. Câu 18: Cho các chất : axit oxalic, axit a ino axetic, đi et la in, anilin, phenol , glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã cho là đ i màu quì tim là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Hợp chất nào sau đâ thuộc loại đipeptit A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-NH-CH2COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đ tc) và 9,45 ga H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là A. 3:1. B. 2:3. C. 4:3. D. 1:2. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) nđehit v a có tính oxi hóa v a có tính khử (b) Phenol không tham gia phản ứng thế (c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. (d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím (e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất t cumen Số phát biểu đúng là: A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2. Câu 22: Câu nào sau đâ là không đúng A. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng thuận nghịch hi đạt trạng thái cân bằng không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ C. Khi phản ứng thuận nghịch ở trang thái cân bằng thì phản ứng thuận và nghịch đều không d ng lại D. Phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng , khối lượng các chất ở hai vế của phương tr nh ho học là hông đ i. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm RCOOH, C2H3COOH, và (COOH)2 thu được m gam H2O và 15,68 lít CO2 (đ tc). Mặt khác, 25,3 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đ tc) hí CO2.Giá trị của m là A. 10,8 gam B. 9 gam C. 7,2 gam D. 8,1gam Câu 24: Cho c c ph t biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức àu xanh la đậ . (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồ tinh bột và saccarozơ trong ôi trường axit, chỉ thu được ột loại onosaccarit du nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch gNO3 trong NH3 thu được g. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơ , đơn chức có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với dd NaOH nhưng hông t c dụng với kim loại Na? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 26: Cho tất cả c c đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 27: Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. Nung nóng X để cracking hoàn toàn thu được hh Y có tỷ khối hơi so với H2 là : 145/9 . Xác định công thức phân tử của A: A. C3H8 B. C6H14 C. C4H10 D. C5H12 Câu 28: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 29: Dã nào sau đâ chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo? A. PVC, poli stiren, PE, PVA. B. Polibutadien, nioln -6,6, PV , xenlulozơ. C. PE, polibutadien, PVC, PVA. D. PVC, polibutadien, nilon-6, nhựa bakelit. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lượng hỗn hợp trên th thu được m (g) este. Giá trị của m là A. 10,20 g B. 8,82 g C. 12,30 g D. 11,08 g 3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đ i trong hợp chất) trong hh khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đ tc). Ki loại M là A. Cu. B. Mg. C. Be. D. Ca. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1) Sục khí Cl2 vào sữa vôi Ca(OH)2. 2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. 3) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. 4) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. 5) Cho SiO2 vào dung dịch HF. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Hỗn hợp X gồ ancol et lic và hai an an là đồng đ ng ế tiếp. Đốt ch hoàn toàn 9,45 ga X thu được 13,05 ga nước và 13,44 lít CO2(đ tc). Phần tră hối lượng của ancol et lic trong X là: A. 22,75% B. 52,92% C. 24,34% D. 38,09% Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 18,5 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit của sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 44,5 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 37 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư hí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư th hối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 90g. B. 120g. C. 65g. D. 75g. Câu 35: Hợp chất có liên kết ion là A. NH3 B. CH3COOH. C. NH4NO3 D. HNO3 Câu 36: Những chất là “thủ phạ ” chính gâ ra c c hiện tượng: hiệu ứng nhà ính; ưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đ i khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là: A. CO2 ; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3) B. CO2 ; SO2 , N2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3). C. N2 , CH4 ; CO2, H2S ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3). D. CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3) ; CO, CO2 ; SO2, H2S. Câu 37: Cho 8,3 gam hai kim loại kiềm kế tiếp nhau tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch X. Cho MgCl2 dư vào dung dịch X th thu được 4,35 gam kết tủa. Hai kim loại đó là A. K và Rb B. Li và Na C. Na và K D. Rb và Cs Câu 38: Cho 11,8 gam hỗn hợp Al và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) thu được 17,92 lít khí chất khử duy nhất NO2 (đ tc) và dung dịch X ( NO2 là chất khử duy nhất) . Cho dung dịch X tác dụng với dd KOH dư, sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là : A. 27,4 g B. 20,4 g C. 9,80 g D. 25,4 g Câu 39: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fo ic vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fo ic có trong hỗn hợp là A. 65,22%. B. 32,60%. C. 26,40%. D. 21,74%. Câu 40: Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gl thu được hỗn hợp B gồm 3 gam Gly; 0,792 gam Gly-Gly; 1,701 gam Gly-Gly-Gly; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly; và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là: A. 8,5450 gam B. 5,8345 gam C. 6,672 gam D. 5,8176 gam Câu 41: Cho hỗn hợp K, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. - Phần 1: đe t c dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. - Phần 2: đe t c dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 42: Cho CO dư đi qua ga hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe. Nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong người tan nhận thấy chất rắn thu được có khối lượng tăng thê 0,8 gam. Giá trị của m là A. 18 g. B. 24,2 g. C. 12,5 g. D. 13,6 g. Câu 43: Có các qui trình sản xuất các chất như sau: (1) 2CH4 01500 C C2H2 + 3H2 (2) C6H6 C H , 2 4 H  C6H5-C2H5 , oxt t C6H5-CH=CH2 (3) (C6H10O5)n + H O, men , 2 ot  C6H12O6 men , otC2H5OH (4) CH3OH + CO , oxt t CH3COOH (5) CH2=CH2 O , , 2 oxt t  CH3-CHO Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công nghiệp A. 5. B. 2. C. 4 . D. 3. Câu 44: T dung dịch CuCl2, có mấy cách trực tiếp điều chế kim loại Cu 0983.732.567 4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 45: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH .Hỗn hợp sản phả thu được gồm : glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X: A. 12. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 46: Đun 1 ol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ ol tương ứng là 3 : 2) với H2SO4 đặc ở 140 oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là A. 53,76 gam. B. 23,72 gam. C. 19,04 gam. D. 28,4 gam. Câu 47: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ ol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 th thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đ tc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn han T. X c định số mol HNO3 đã phản ứng ? A. 0,28 B. 0,34 C. 0,36 D. 0,32 Câu 48: Cho các chất: axetandehit, benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 49: Hợp chất hữu cơ X ạch hở có công thức CxHyO. Khi đốt ch hoàn toàn a ol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b – c) = a . Khi hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X thì thể tích H2 (đ tc) cần là: A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. 8,96 lit D. 2,24lit Câu 50: Phát biểu nào sau đâ không đúng? A. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. B. Muối gI hông tan trong nước, muốn gF tan trong nước. C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3,4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại 5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câu 1 : Chọn đáp án A l 4 21,4 0,4 53,5 35,5 53,5 18 0,4 : 0,2 : 0,2 10,7 31,7 : 0,3: 0,5 n C n Cl X n X molAgCl M n X n n X NH Cl KCl M m KOHKOH                 →Chọn A Câu 2 : Chọn đáp án D +) Có khí H2↑ su ra NO3 - hết loại B , C ngay +) Fe dư → uối là Fe2+ chọn D →Chọn D Câu 3: Chọn đáp án B Chú ý : Số mol Cu phản ứng = số mol Fe3O4 Có ngay : 3 4 BTNT.oxi O ClH BTKL Fe O : a m n 4a n n 8a8,32 Cu : a 64 a 0,12 61,92 3a.56 64a 8a.35,5 m 43,84                   →Chọn B Câu 4: Chọn đáp án D 2 OH : 0,4 Ba : 0,1      Chú ý : Khi có 2 muối Na2CO3 và BaCO3 mà ta sục CO2 vào thì Na2CO3 sẽ phản ứng trước. Có ngay : 2 max CO OH n n n 0,3    →Chọn D Câu 5: Chọn đáp án A (1) Na2CO3 + H2SO4 Không có kết tủa (2) K2CO3 + FeCl3 2 3 3 2 3 23K CO 2FeCl 3H O 2Fe(OH) 3CO 6KCl     (3) Na2CO3 + CaCl2 2 2 3 3 Ca CO CaCO    (4) NaHCO3 + Ba(OH)2 2 3 3 2 2 2 3 3 OH HCO CO H O Ba CO BaCO            (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 2 2 4 4 Ba SO BaSO   (6) Na2S + FeCl2 . 2 2Na S FeCl FeS 2NaCl    Các trường hợp cho kết tủa là : (2) : Fe(OH)3 (4) :BaCO3 (6) : FeS 0983.732.567 6 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 (3) : CaCO3 (5) : BaSO4 →Chọn A Câu 6: Chọn đáp án B Metylamoni clorua ;benzyl clorua Isoprolpyl clorua ; m-crezol →Chọn B Câu 7: Chọn đáp án A 3 2 4H NO 3e NO 2H O 0,24 0,06      DD sau phản ứng: 2 BTDT 2 Fe : 0,02 Cl : 0,3 0,02.2 2a 0,06 0,3 a 0,1 m 6,4 H : 0,3 0,24 0,06 Cu : a                    →Chọn A Câu 8 : Chọn đáp án C n CO2 = n H2O =0,015 m= 0,015(44+18)=0,93 →Chọn C Câu 9 : Chọn đáp án C n CO2 = n H2O =a →no đơn chức 29,16 0,45. 44 18 0,38 BTKL O a a a      Bảo toàn nguyên tố oxi : 2nX + 0,45.2 =2a + a→nX = 0,12 →Chọn C Câu 10: Chọn đáp án D A. kim loại Ag. Không có phản ứng xảy ra B. kim loại Ba. Không thỏa mãn vì sẽ sinh ra Fe(OH)3 C. kim loại Mg. Nếu Mg dư th 3 23Mg 2Fe 3Mg 2Fe    D. kim loại Cu. Thỏa mãn 3 2 22Fe Cu 2Fe Cu     →Chọn D Câu 11: Chọn đáp án B A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. Phương trình ion thu gọn là : 2 3 3 2 Ca HCO OH CaCO H O       B. 2NaHCO3 + 2KOH  Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O Phương trình ion thu gọn là : HCO3 - + OH -  CO3 2- + H2O C. NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O. Phương trình ion thu gọn là : 3 2 2 H HCO CO H O    D. Ca(HCO3) + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. 7 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 Phương trình ion thu gọn là : 2 3 3 2 Ca HCO OH CaCO H O       →Chọn B Câu 12: Chọn đáp án C 2 5 3 3 2 5 2 C H OH CH COOH CH COOC H H O   ; 6 5 3 6 5 2 2     C H NH Cl NaOH C H NH NaCl H O 6 5 6 5 2    C H OH NaOH C H ONa H O 3 3 2 NaOH CH COOH CH COONa H O   →Chọn C Câu 13 : Chọn đáp án B 1000 0,35 0,05 0,05 0,1 2,8 3         trong chat beo KOH Glixerol gamchatbeo n n chi so axit →Chọn B Câu 14 : Chọn đáp án B Chú ý : Trong nhiều trường hợp chất vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với kiềm (bazo) không phải chất lưỡng tính.Ví dụ : Al – Zn NaHCO3 ; Al2O3 ; Zn(OH)2 ; NaHS ; (NH4)2CO3 →Chọn B Câu 15: Chọn đáp án A 2 : 0,1 : 0,025 Cl Cu      Kết thúc điện phân nghĩa là hi Cl- bil diện phân hết →có xả ra điện phân H2O bên cực catot→OH- →Chọn A Câu 16 : Chọn đáp án B 1. Na2CO3 có thể làm mềm mọi nước cứng. Đúng theo SGK Vì 2 2 3 3 Ca CO CaCO    2 2 3 3 Mg CO MgCO    2. Dung dịch Ca(OH)2 có thể làm mề nước cứng tạm thời nhưng hông thể làm mề nước cứng vĩnh cửu Đúng .Theo SGK lớp 12.Chú ý : Ca(OH)2 muốn làm mền được nước cứng vĩnh cửu cần có thêm 2 3 CO  : 2 2 2 3 2 3 Mg CO Ca 2OH Mg(OH) CaCO         3. Nước cứng làm giảm tác dụng của xà phòng do tạo kết tủa. Đúng.Theo SGK lớp 12 4. Phản ứng CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 là phản ứng giải thích sự xâm thực của nước tự nhiên vào núi đ vôi. Đúng.Theo SGK lớp 12 →Chọn B 0983.732.567 8 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 Câu 17 : Chọn đáp án B 2 2 2 2 : 0,36 1,2 : 0,225 1,2 : 0,18 0,18 : 0,9750,2 : 0,18 HCl a b H a a lit H a b Cl b b Cl b b                   2 0,975 % 1,2 H B  →Chọn B Câu 18: Chọn đáp án D HCOOH-COOH là axit chuyển quỳ thành đỏ đi etylamin là bazo làm quỳ chuyển xanh amoniac . là bazo làm quỳ chuyển xanh →Chọn D Câu 19: Chọn đáp án A Chú ý : peptit được hình thành giữa các gốc α-aminoaxit A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH Đúng B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Sai vì các mắt xích không là α-aminoaxit C. H2N-CH2-NH-CH2COOH Đâ là aminoaxit không phải peptit D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH Sai vì có mắt xích không là α-aminoaxit →Chọn A Câu 20 : Chọn đáp án C Bảo toàn khối lượng : 19,6 0,525.44 9,45 12,95m m     2 2 0,525nH O nCO   no ,đơn chức Bảo toàn nguyên tố oxi : 3 19,6 2 .2 0,525.3 0,175 3 32 OO : 13,95 : 0,175 13,95 82 68.(0,175 ) 40(0,2 0,175) : 0,2 0,175 0,075 nX nX n CH C Na a HCOONa a a a NaOH a                     →Chọn C Câu 21: Chọn đáp án A (a) nđehit v a có tính oxi hóa v a có tính khử Đúng (b) Phenol không tham gia phản ứng thế Sai ví dụ :  6 5 2 6 23C H OH 3Br Br C H OH 3HBr    9 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 2 (c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. Đúng .Theo quy tắc thế vào vòng benzen (d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím.Đúng theo SGK lớp 12 (e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất t cumen Đúng :  2 3 2 2 4CH CHCH / H O kk;H SO6 6 6 5 3 6 5 3 32C H C H CH CH (cumen) C H OH CH COCH     →Chọn A Câu 22 : Chọn đáp án B Theo SGK lớp 10 →Chọn B Câu 23 : Chọn đáp án D Có ngay : 2 0,5 0,5.2 1 X OnCO nCOOH n     25,3 1.16 0,7.12 .2 8,1 18 BTKL o e H m m m m m         →Chọn D Câu 24: Chọn đáp án C (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. Đúng.Theo SGK lớp 12 (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. Đúng.Theo SGK lớp 12 (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức àu xanh la đậ . Đúng .Vì đều có các nhóm OH kề nhau (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồ tinh bột và saccarozơ trong ôi trường axit, chỉ t