Đề thi thử Sinh học 12

câu1: Dạng đột biến nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất : A.lặp đoạn NST B.sát nhập NST này vào NST khác C.chuyển đoạn tương hổ D.chuyển đoạn không tương hổ câu 2 ở ruồi giấm ,A mắt đỏ do đột biến thành gen a qui định mắt trắng .khi 2 gen cùng tái bản 4 lần thì môi trướng cung cầp cho gen A nhiều hơn gen a là 90nu ,xác định dạng đột biến gen? A.Gen A do ĐB mất 6 cặp nu thành gen a B Gen A do ĐB mất 3 cặp nu thành gen a C,Gen A do ĐbB mất 6 nu thành gen a D Do gen A ĐB thêm 6 nu thanh gen a câu 3: vì sao nói cặp NST giới tinh XY là cặp NST tương đồng không hoàn toàn : A.vì NST X dài hơn NST Y B.vì NST X có Đoan mang genc còn Y kgông có gen tương ứng C.vì X,Y đều có nhưng đoạn mang gen tương ứng D,vì NST X mang nhiều gen Hơn NST Y

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Sinh học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu1: Dạng đột biến nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất : A.lặp đoạn NST B.sát nhập NST này vào NST khác C.chuyển đoạn tương hổ D.chuyển đoạn không tương hổ câu 2 ở ruồi giấm ,A mắt đỏ do đột biến thành gen a qui định mắt trắng .khi 2 gen cùng tái bản 4 lần thì môi trướng cung cầp cho gen A nhiều hơn gen a là 90nu ,xác định dạng đột biến gen? A.Gen A do ĐB mất 6 cặp nu thành gen a B Gen A do ĐB mất 3 cặp nu thành gen a C,Gen A do ĐbB mất 6 nu thành gen a D Do gen A ĐB thêm 6 nu thanh gen a câu 3: vì sao nói cặp NST giới tinh XY là cặp NST tương đồng không hoàn toàn : A.vì NST X dài hơn NST Y B.vì NST X có Đoan mang genc còn Y kgông có gen tương ứng C.vì X,Y đều có nhưng đoạn mang gen tương ứng D,vì NST X mang nhiều gen Hơn NST Y câu 4:trong chon giống người ta sử dụng phép lai thuận nghịch với mục đích ? A,tạo nhiều biến dị tổ hợp B,xác định tính trạng đem lai bị chi phối bởi QLDT nào C:tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống? D,tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất câu 5: phương pháp nào sau đây biểu hiện ưu thế lai rõ nhất? A,lai thuận nghịch B,lai khác dòng C,lai khác loài D lai tương đương tiếp sau đây là những dạng toán ưen thuôc nè,cố găng đừng để sai nha câu 6: một gen dài 3060ăngtron ,tỉ lệ T/X=0.5.sau đột biến tỉ lệ này còn 0,4975nhưng chiều dài gen kg đổi số lương nu loại G của gen trước và sau ĐB ? A300 và 301 B 600và 601C 400 và 401 d 399 và 400 câu 7: p thuần chủng :hoa đô X hoa trắng F1:100% hoa đỏ ,F1 lai phân tích ,Fb :3hoa trăng :1 hoa đổ ,tính trạng màu hoa bị chi phối bởi QLDT nào?cho F1 X cây trắng không thuần chủng ,thế hệ lai phân tính kiểu hình như thế nào? A.bổ trợ: 5 trắng :3 đỏ B .át chế ,5 trắng ;3 đỏ C,cộng gộp .7 đỏ ;1 trắng Dbổ trợ 5 đỏ ;3 trắng câu8: P(tc) hoa đỏ X hoa trắng .F1 ;100% hoa đổ.F1 lai phân tích ->Fb 3đỏ :1trắng .tính trạng mau hoa bị chi phối bởi QLDT?F1XF1 ,F2 có tỉ lệ phân tính kiểu hình như thế nào? A,bổ trợ .9đỏ;7 trắng;và át chế 13trắng:3đỏ B.át chế 13 đỏ:3 trag và cộng gộp 15Đ:1Tr C,cộng gộp 15Đ:!trắng D.bổ trợ 9Đ:7Trắng và cộng gộp 15TR:1Đ và át chế 13tr:3 đỏ câu 9:F1:ABD/abd ,gỉm phân cho 8 loại giao tử bằng nhau từng đôi một .trong đó giao tử Abd=aBD=10%.ABd=abD=11%.xác định phần trăm các giao tử còn lại A,AbD=aBd=1,1%và ABD=abd=27,9% B,AbD=aBd=8,5% và ABD=abd20,5% C,AbD=aBd=5% và ABD=abd=24% D,AbD=aBd=13% và ABD=abd=16% câu 10: nghiên cứu sự duy truyền nhóm máu MN trong quần thể người,người ta xác định được cấu trúc duy truyền như sau?Máu MM=64%,MN=32%,NN=4%,tần số tương đói của cá alen M,N A,M=0,7.N=0,3 B.M=0,8.N=0,2C.M=0.4.N=0,6 D.M=0,5.N=0,5 câu11: Dạng đột biến nào làm tăng số lượng nhiều nhất : A.lập đoạng NST B.sát nhập NST này vào NST khác C.chuyển đoạn tương hổ D.chuyện doạn không tương hổ Câu 1 này ghi sai chính tả nhiều quá , đề này cho ko rõ nghĩa , tăng số lượng nhiều nhất là tăng cái ji , và tăng ở dâu ??? câu 12 :ỏ ruồi giấm ,A mắt đổ do đột biến thành gen a qui định mắt trắng .khi 2 gen cùng tái bản 4 lần thì môi trướng cung cầp cho gen A nhiều hơn gen a là 90nu ,xác định dạng đột biến gen? AGen A do ĐB mất 6 cặp nu thành gen a B Gen A do ĐB mất 3 cặp nu thành gen a C,Gen A do ĐbB mất 6 nu thành gen a D Do gen A ĐB thêm 6 nu thanh gen a câu 13: vì sao nói cặp NST giớ tinh XY lá cặp NST tương đồng không hoàn toàn : A.vì NST X dài hơn NST Y B.vì NST X có Đoan mang genc còn Y kgông có gen tương ứng C.vì X,Y đều có nhưng đoạn mang gen tương ứng D,vì NST X mang nhiều gen Hơn NST Y câu 14:trong chon giống người ta sử dụng phép lai thuận nghịch với mục đích ? A,tạo nhiều biến dị tổ hợp B,xác định tính trạng đem lai bị chi phối bởi QLDT nào C:tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống? D,tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất câu 15: phương pháp nào sau đây biểu hiện ưu thế lai rõ nhất? A,lai thuận nghịch B,lai khác dòng C,lai khác loài D lai tương đương tiếp sau đây là những dạng toán ưen thuôc nè,cố găng đừng để sai nha câu 16: một gen dài 3060ăngtron ,tỉ lệ T/X=0.5.sau đột biến tỉ lệ này còn 0,4975nhưng chiều dài gen kg đổi số lương nu loại G của gen trước và sau ĐB ? A300 và 301 B 600và 601 C 400 và 401 d 399 và 400 câu 17: p thuần chủng :hoa đô X hoa trắng F1:100% hoa đỏ ,F1 lai phân tích ,Fb :3hoa trăng :1 hoa đổ ,tính trạng màu hoa bị chi phối bởi QLDT nào?cho F1 X cây trắng không thuần chủng ,thế hệ lai phân tính kiểu hình như thế nào? A.bổ trợ: 5 trắng :3 đỏ B .át chế ,5 trắng ;3 đỏ C,cộng gộp .7 đỏ ;1 trắng Dbổ trợ 5 đỏ ;3 trắng câu18: P(tc) hoa đỏ Xhoa trắng .F1 ;100% hoa đổ.F1 lai phân tích ->Fb 3đỏ :1trắng .tính trạng mau hoa bị chi phối bởi QLDT?F1XF1 ,F2 có tỉ lệ phân tính kiểu hình như thế nào? A,bổ trợ .9đỏ;7 trắng;và át chế 13tráng:3đỏ B.át chế 13 đỏ:3 trag và cộng gộp 15Đ:1Tr C,cộng gộp 15Đ:!trắng D.bổ trợ 9Đ:7Trắng và cộng gộp 15TR:1Đ và át chế 13tr:3 đỏ câu 19:F1:ABD/abd ,gỉm phân cho 8 loại giao tử bằng nhau từng dôi một .trong đó giao tử Abd=aBD=10%.ABd=abD=11%.xác định phần trăm các giao tử còn lại A,AbD=aBd=1,1%và ABD=abd=27,9% B,AbD=aBd=8,5% và ABD=abd=20,5% C,AbD=aBd=5% và ABD=abd=24% D,AbD=aBd=13% và ABD=abd=16% câu 20: nghiên cứu sự duy trền nhóm máu MN trong quần thể người,người ta xác định được cấu trúc duy truyền như sau?Máu MM=64%,MN=32%,NN=4%,tần số tương đói của cá alen M,N A,M=0,7.N=0,3 B.M=0,8.N=0,2 C.M=0.4.N=0,6 D.M=0,5.N=0,5
Tài liệu liên quan