English for Business - Bài 10: Bàn việc kinh doanh

Diễn biến câu chuyện Bối cảnh câu chuyện vẫn đang diễn ra ở Khu Tham quan Sinh vật Biển. Harvey đang gắng tìm ra cách cho công ty của mình, Hale and Hearty, có thể giúp được cho công ty của bà Lian. Sau khi tiễn ông bà Lian và Lok ra xe taxi, Victoria đã rất ngạc nhiên khi biết được rằng Harvey đã thu xếp được với bà Lian một buổi làm việc chính thức với công ty của mình.

pdf4 trang | Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 1854 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for Business - Bài 10: Bàn việc kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 10 - Bàn việc kinh doanh I. Chú thích Nhân vật Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods Lian: Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình trồng trà chất lượng tốt. Lok: Co-owns the tea plantation with his wife Lian. Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. Victoria Song: Assistant International PR Manager Giám đốc Giao tế Ngoại vụ Diễn biến câu chuyện Bối cảnh câu chuyện vẫn đang diễn ra ở Khu Tham quan Sinh vật Biển. Harvey đang gắng tìm ra cách cho công ty của mình, Hale and Hearty, có thể giúp được cho công ty của bà Lian. Sau khi tiễn ông bà Lian và Lok ra xe taxi, Victoria đã rất ngạc nhiên khi biết được rằng Harvey đã thu xếp được với bà Lian một buổi làm việc chính thức với công ty của mình. Luyện nói - cách bắt chuyện vào công việc Việc bắt đầu hướng câu chuyện vào vấn đề làm ăn kinh doanh cần phải nhẹ nhàng, mềm mỏng. Dưới đây là một vài mẫu câu có thể luyện để sử dụng. I know your time is limited. So I hope you don’t mind me raising this. Do you mind if we talk business for a moment? I’ve been meaning to talk to you about your business. Is now a good time? I know you don’t have a lot of time, so do you mind if we discuss business for a minute? Nhận lời và từ chối lời đề nghị giúp đỡ Nhận lời Từ chối A: I could give you a hand if you like. B: Thanks, I will need a hand. A: Would you like me to help you with that order? B: I’ll be fine. Thanks, anyway! A: If you need help with the presentation, just sing out. B: Thanks. I think I’ll take you up on that. A: Fine. A: Will you need any help preparing for that trip? B: No, but thanks for offering. Thành ngữ Dưới đây là một vài thành ngữ đã được sử dụng trong bài hội thoại đã học. To give someone a hand: giúp đỡ ai đó Ví dụ: The task took twice as long because there was no one around to give him a hand. To nut something out. (to nut out something): giải quyết một vướng mắc nào đó hoặc lên kế hoạch cho công việc. Ví dụ: They worked through the night, trying to nut out the strategy for saving the company. II. Bài tập 1. Những từ mới quan trọng trong bài Hãy dùng từ điển để tra nghĩa và cách phát âm của những từ dưới đây. Từ mới Phát âm Nghĩa discuss engagement enjoyable extremely idea limited locally opportunity presentation remarkable reputation solid 2. Luyện nói - nhận lời và từ chối lời đề nghị giúp đỡ Viết những lời đáp tương ứng cho những lời đề nghị giúp đỡ sau.  = từ chối = nhận lời 1. Would you like a hand sorting those letters? _______________________________________________________ 2. Is there anything I can do to help you? _______________________________________________________ To get cracking: bắt đầu một việc cần phải xong gấp; tiến hành nhanh hơn nữa. Ví dụ: If we’re going to get this order out before 5pm, we’d better get cracking. 3. Will you need any help getting the order in on time? _______________________________________________________ 4. I could assist you if you like. _______________________________________________________ 5. Sing out if you need a hand. ______________________________________________________ 3. Thành ngữ Hãy chọn ra những thành ngữ thích hợp cho sẵn để điền vào những câu dưới đây. To give someone a hand To nut out To get cracking 1. This isn’t an easy problem to fix. We’ll have to stay back to ______ it __________. 2. If you think you won’t make the deadline I can ___________ if you like. 3. The deadline is 3pm so we’d better_________________________. 4. Vè vui Hãy đọc to các câu vè sau: Is now a good time To talk business Talk business Is now a good time To talk business with you?
Tài liệu liên quan