Giáo án hình học nâng cao 10

- Viết được phương trình tròn trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn có pt : (x – x0)2 + (y – y0)2 - Nắm được điều kiện khi nào pt x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 - Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khí biết một điểm thuộc tiếp tuyến hoặc phương của tiếp tuyến đó.

doc12 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3446 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hình học nâng cao 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 4 : ĐƯỜNG TRÒN MỤC TIÊU : Viết được phương trình tròn trong một số trường hợp đơn giản. Xác định được tâm và bán kính đường tròn có pt : (x – x0)2 + (y – y0)2 Nắm được điều kiện khi nào pt x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khí biết một điểm thuộc tiếp tuyến hoặc phương của tiếp tuyến đó. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Chuẩn bị các bảng vẽ cần thiết ( dùng máy chiếu nếu có ) Chuẩn bị các đề bài tập để hoạt động nhóm. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Hoạt động 1 : Tìm phương trình đường tròn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Nhận nv và tiến hành làm bài. Nhớ lại công thức : AB = HS tiến hành làm bài tập => quỹ tích là đường tròn(C) tâm I bán kính = 4 M (C) IM = 4 Khái quát : Cho đường tròn tâm I (x0, y0) bán kính R M(x, y) (C) IM = R = R = R2 (C) Pt (C) : = 52 Tâm I trung điểm PQ Nhớ lại CT tìm tđ trung điểm (C) Pt (C) : x2 + y2 = 13 Giao nv HS : Tính và so sánh IM, IN biết I(1, 2) ; M(1, 4) ; N(1, 0). Theo dõi hoạt động của HS Yc hs tính chính xác IM, IN. O x y y0 x0 x y — I Từ đó yc Hs tìm quỹ tích điểm M cách điểm I cđịnh khoảng = 4 ô tập M Qua đó hướng dẫn hs tìm ptđtròn Tổ chức HS giải quyết HĐ1 Sgk Theo dõi hoạt động của hs Nhận xét và đưa lời giải chính xác. — P Q I Thông qua VD GV hướng dẫn HS tìm tâm và bán kính (C) và cách viết ptdtròn. Phương trình đường tròn : Mục 1 trang 91 Hoạt động 2 : Nhận dạng phương trình đường tròn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Vận dụng hằng đẳng thức phân tích pt (1) Nhận nhiệm vụ và tiến hành giải quyết câu hỏi Vì : R2 = a2 +b2 – c nên đk là : a2 +b2 – c >0. Giải quyết hoạt động 2 là xét trong các trường hợp : Tiến hành làm bài theo nhóm và trình bày. Hs làm bài riêng biệt và gv gọi bất kỳ hs lên bảng trình bày lời giải và hs còn lại tham gia nx. Gv dùng pp gợi mở, hdẫn tìm vấn đề. (C) x2 + y2– 2x0x – 2y0y + x02 + y02 – R2=0 Đặt : a = - x0 ; b = - y0 c = x02 + y02 – R2 R2 = x02 +y02 – c hay : R2 = a2 +b2 – c Ta được (C): x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0(2) Câu hỏi : vậy mọi pt (2) với a, b, c tuỳ ý thì có phải là pt đường tròn không ? Theo dõi việc làm của hs và hd nếu cần thiết. Nhận xét, đánh giá. Cho hs nhận dạng pt đường tròn : x2 + y2 – 5x + 4y – 7 = 0 x2 + y2 – 2x – 6y + 103 = 0 x2 + y2 – 2xy + 3x – 5y – 1 = 0 3x2 + 3y2 + 2006x – 17 y = 0 x2 + 2y2 – 2x + 5y + 2 = 0 Tổ chức cho lớp nx, kết luận. Vận dụng dạng (2) viết ptđtr BT : viết pt đường tròn qua 3 điểm A(1, -2), B(1, 2), C(5, 2) Gv sd pp đặt vấn đề và gợi mở giúp học sinh giải quyết bài toán. Nhận xét lời giải và kết luận. Từ đó đề ra pp giải toán. Học sinh làm bài vào vở. Hoạt động 3 : Phương trình tiếp tuyến của đường tròn( đk d tiếp xúc (C), vttđ của điểm M đối với (C), pttt của đtr ) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Nhớ lại tính chất : Tt của đtr vuông góc với bán kính đtr tại tiếp điểm và công thức về khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt. Vận dụng : viết pt đường thẳng khi biết điểm đi qua và vectơ pháp tuyến. Lên bảng trình bày lời giải. Nhận nv và tiến hành gq thông qua hướng dẫn của gv Trình bày lời giải. Sd pp đặt vấn đề và yêu cầu hs tìm đk Bài toán 1 : GV đưa ra bài toán tổng quát BT cụ thể :cho đtr (C) x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 và điểm M(-1, 0) Chừng tỏ rằng M (C) Viết pttt của (C) tại điểm M Tổ chức hs nhận xét lời giải của hs. Từ đó gv nhận xét chung và đưa ra lời giải chính xác. Bài toán 2 : Gv đưa ra bài toán tổng quát. BT cụ thể :Viết pttt của (C) : (x -2)2 + (y - 1)2 = 5. Tìm tâm và bán kính của (C) Viết pttt của (C) vẽ từ điểm M(3, -2). Lập pttt của (C) biết tt // đt d : 3x + 2y + 2007 = 0 tt đt : 2x – y – 1234 = 0 Bài toán : Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 4y – 12 =0 (d) : x + 2my – 2 = 0 Xét VTTĐ của (C) và (d) Theo dõi học sinh làm việc và sau đó nậhn xét đánh giá Điều kiện để đt tiếp xúc với đtr (C) : SGK trang 94 Bài toán : Viết pttt của (C) Biết I M tt — Pttt Bài toán : viết pttt của (C) Biết B1 : viết ptđt () thoả đk (1) B2 : () là tt của (C) B3 : kết luận. Bài Toán :VTTĐ giữa đt và đtr (C) > R : ,(C) rời nhau < R : cắt (C) theo hai giao điểm phân biệt. = R : txúc (C). Hoạt động 4 : bài tập sgk. Hoạt động của hs Hoạt động của giáo viên Nội dung Nhận nhiệm vụ và tiến hành giải bài tập. Tập trung làm bài và phát biểu nhận xét lời giải của bạn. Trình bày lời giải các bài toán : 22/94 ; 24/94 Phân chia dạng toán và yêu cầu học giải quyết các bài toán theo sự phân công trong tiết học lý thuyết. Theo dõi hs trình bày Hướng dẫn (nếu cần) Tổ chức cho lớp nhận xét bài giải của bạn và đưa ra lời giải chính xác. Theo dõi hs làm bài và nx lời giải của hs và đưa ra lời giải chính xác. HD giải bài 25/94 Dạng 1 : xác định ptđtr, tìm tâm và bán kính. Đáp số : Bài 21 trang 26 : Câu đúng : a, b, d Bài 23 trang 26 : Tâm I (1, 1), bk = 2 Tâm I (2, 3), bk = Tâm I (, 1), bk = Dạng 2 : viết ptđtr (C) Bài 22/94 ; 24/94 ; 25/94. Dạng 3 :Viết pttt của (C) Bài 27/95 Dạng 4 : xét VTTĐ giữa. đt và đtr : bài 26/94 ; 28/95 CỦNG CỐ TOÀN BÀI : Câu hỏi 1 : khái quát các dạng toán Câu hỏi 2 : chọn phương án đúng trong mỗi bài toán sau : Câu 1: Toạ độ tâm I của đtr : 2x2 + 2y2 + x + 6y – 2 = 0 là : a/ () b/ () c/ () d/ () Câu 2 : đtr tâm I (-2, 3) và tx với d: 20x – 21y – 42 = 0 có pt là : a/ (x + 2)2 + (y - 3)2 = 5 b/ (x - 3)2 + (y + 2)2 = 5 c/ (x + 2)2 + (y - 3)2 = 25 d/ (x - 3)2 + (y - 2)2 = 25 BÀI TẬP LÀM THÊM : tài liệu kèm theo. Bài 5 : ĐƯỜNG ELIP MỤC TIÊU : HS hiểu và nắm vững định nghĩa elip. Phương trình chính tắc của elip. Từ pt chính tắc của elip học sinh xác định được : tiêu điểm, đỉnh, trục lớn, trục bé, tâm sai của elip đó. Ngược lại từ gt ( yếu tố xđ nó) bài toán phải lập được pt chính tắc của elíp. HS chuẩn bị đầy đủ thiết bị học tập của cá nhân. GV chuẩn bị thiết bị cần thiết. PHƯƠNG TIỆN : HS chuẩn bị đầy đủ thiết bị học tập của cá nhân. GV chuẩn bị thiết bị cần thiết. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động 1 : định nghĩa elip. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Theo dõi các mô hình và cho vd về các hình elip. Tiến hành vẽ elip và trả lời các câu hỏi của GV. Nhận nhiệm vụ và trả lời các câu hỏi + Theo gt thì F1, F2 cố định và độ dài đoạn dây không thay đổi => CV tgiác MF1F2 = độ dài đoạn dây. MF1 + MF2 = đdài đoạn dây – F1F2 = số không đổi. Học và tìm hiểu thêm phần định nghĩa sgk trang 97 Sử dụng mô hình cbị sẵn giới thiệu sơ về hính dạng của elip. Hd cách vẽ elip. Từ đó hướng dẫn học sinh nhận xét từng vấn đề và dẫn đến phát biểu định nghĩa elip. + Điểm nào trong hình vẽ mà nó cđịnh, không cđ. Độ dài đoạn dây có thay đổi không ? + Khi M thay đổi thì chu vi tam giác MF1F2 có thay đổi hay không ? và tổng MF1 + MF2 như thế nào ? Gv hướng dẫn học sinh phát biểu định nghĩa. Từ đn GV cần nhấn mạnh với HS về tiêu điểm và tiêu cự Định nghĩa sgk trang 97 Hoạt động 2 : Phương trình chính tắc của elip. Hoạt động của học sinh F1 F2 O M x y Hoạt động của giáo viên Nội dung Vẽ hình và trả lời câu hỏi của giáo viên. Nhớ lại kiến thức : + M Ox M( x, 0) + M Oy M (0, y) + Định nghĩa đtrung trực. + Dựa hình vẽ tìm độ dài các trục. MF12 – MF22 = 4cx (MF1 – MF2) (MF1 + MF2) =4cx MF1 – MF2 = 2 MF1 = a + , MF2 = a - Theo dõi và ghi nhận Nhận nhiệm vụ và tiến hành giải bài toán O trung điểm F1F2, Oy trung trực của F1F2. Tìm toạ độ F1, F2. Độ dài trục lớn, trục bé. M(x, y) (E). Tính MF12–MF22 , MF1 + MF2 = 2a rồi tính MF1 – MF2. Từ đó tính MF1, MF2 MF1, MF2 là bán kính qua tiêu điểm của M. GV hướng dẫn học sinh tìm pt chính tắc của (E). GV hd học sinh làm vd sgk Phương trình chính tắc (E) : Tâm O(0, 0) c2 = a2 – b2 Tiêu điểm F1(-c, 0), F2 ( c, 0) Tiêu cự F1F2 = 2c. Độ dài trục lớn = 2a Độ dài trục bé = 2b Đỉnh A1(-a,0),A2(a,0) B1(0, -b),B2(0, b) Bán kính qua tiêu MF1 = a + MF2 = a - Hoạt động 3 : hình dạng của elíp Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Cho (E) Kiểm tra các điểm sau có thuộc (E) không ? M1(-x0, y0), M2(x0, -y0), M3(-x0, -y0) Hình chữ nhật cơ sở có chiều dài =?, rộng =? Nhận xét tâm sai là lớn hay bé hơn 1? Vì sao ? Tính đối xứng của elip Xét vd sgk từ đó hướng dẫn hs nhận xét tính đối xứng của (E) Hình chữ nhật cơ sở -a a -b b A1 A2 B2 B1 P Q R S Tâm sai : e = Giải btoán UD thực tế SGK Elip và phép co đường tròn ( sử dụngp phần mềm Cabri ) Tính đối xứng của elip (E) nhận Ox, Oy làm trục đối xứng và gốc toạ độ O làm tâm đối xứng. Hình chữ nhật cơ sở PQRS có : + Chiều dài=đd trục lớn = 2a + Chiều rộng = trục bé = 2b + Bốn đỉnh của (E) là trung điểm của 4 cạnh PQRS Tâm sai : e = ( 0<e<1) Elip vá phép co đường tròn Hoạt động 4 : giải bài tập sgk Hoạt động của hs Hoạt động của giáo viên Nội dung Chuẩn bị kỹ kiến thức và tiến hành làm bài. Nhận nhiệm vụ và tiến hành giải toán. Trình bày lời giải lên bảng và tham gia nhận xét bài giải HS nhận nhiệm vụ và tiến hành giảu quyết Trình bày lời giải trên bảng. Tham gia nhận xét bài giải của bạn. Yêu cầu : HS nắm vững kiến thức đã học và biết vận dụng vào bài toán cụ thể. Theo dõi công việc của hs và hướng dẫn nếu cần Tổ chức lớp nhận xét lời giải của bạn và nhận xét chung và cho lời giải chính xác. Yêu cầu hs viết đúng dạng chính tắc của (E) Theo dõi hs làm bài nhằm có hướng dẫn kịp thời Dùng pp đặt vấn đề, giải quyết vấn đề. Dùng pp gợi mở nhằm giúp học sinh định hướng chính xác cách giải. Nếu bài toán cho liên quan tới bán kính qua tiêu của M thì ta tính: MF1, MF2 và dựa vào đẳng thức => M ? Nếu cho về góc thì dùng Đlhàm số cosin trong tam giác, định lý Pitago Nếu cho đt qua 1 tiêu điểm và vuông góc với Ox thì ta tìm ptr đt => toạ độ M ? Dạng 1 : Chọn câu đúng (Kiến thức về elip) Bài 30/102 Bài tập thêm (tài liệu kèm theo) Dạng 2 : Xác định các yếu tố của (E) Bài 31/103 Bài tập thêm: xác định độ dài 2 trục, tiêu cự, tâm sai, toạ độ tiêu điểm và các đỉnh của (E) sau : 4x2 + 5y2 – 20 = 0 16x2 + 9y2 = 144 x2 + 4y2 – 1 = 0 Dạng 3 :Viết pt chính tắc (E) Bài 32/103 Bài tập thêm:Viết ptct(E) 1 đỉnh trên trục bé B2(4,0), tiêu cự = 6 1 tiêu điểm F1 (-4, 0) và 1 cạnh của hình CNCS có pt : y = . Độ dài trục nhỏ = 6, qua điểm A(- , 2). Tâm sai e = , qua M( 2, ) Dạng 4 : Tìm M thụôc (E) thoả điều kiện cho trước. Bài 33/103 Bài tập thêm : Cho (E) : x2 + 5y2 – 20 = 0. Cho M (E) có xM = -2. Tính F1M. F2M Tìm N (E) nhìn đoạn F1F2 dưới 1 góc vuông. Tìm P (E) : F1P = 2F2P Với gtrị nào của m thì đt y = x + m có đchung với(E) CỦNG CỐ TOÀN BÀI : Câu hỏi 1 : trình bày dạng chính tắc (E) và yếu tố liên quan của (E) Câu hỏi 2 : cho (E) có độ dài trục lớn = 8, tâms ai e = có pt chính tắc là a/ b/ c/ 9x2 + 16y2 = 1 d/ Bài 6 : ĐƯỜNG HYPEBOL MỤC TIÊU : Hs nhớ được định nghĩa Hypebol và các yếu tố xác định nó như : tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai,.. Viết được pt chính tắc của Hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol. Từ ptchính tắc của Hypebol thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của Hypebol. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Mô hình chuẩn bị sẵn. Thiết bị dạy học : máy chiếu (nếu có) TIẾN TRÌNH BÀY HỌC : Hoạt động 1 : Định nghĩa Hypebol Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Hs chú ý nhằm nắm được hình dạng Hypebol Cho ví dụ về hình dạng hypebol Gv sử dụng một số mô hình có sẵn nhằm giúp học sinh bước đầu hình dung được hình dạng của Hypebol. Gv phát biểu định nghĩa và hướng dẫn cách vẽ hình Định nghĩa : sgk trang 104 Hoạt động 2 : Phương trình chính tắc của hypebol Hoạt động của học sinh y Hoạt động của giáo viên Nội dung Từ cách dựng (H) trên hệ trục Oxy, hãy xác định các yếu tố F1, F2 Giải quyết hoạt động 1 sgk Tính và sử dụng để suy ra MF1, MF2 M(x,y) x F2 O F1 + O (0, 0) trung điểm của F1F2 + F1F2 = 2c, F1 ( -c, 0), F2(c, 0) Ta có : (1) Nếu x > 0 Þ MF1 > MF2 Þ MF1 – MF2 > 0 Þ MF1 – MF2 = 2a với (1) Þ MF1 + MF2 = Þ MF1 = a + , MF2 = - a + Nếu x < 0 Þ MF1 < MF2 Þ MF1 – MF2 = -2a ÞMF1= -(a + ),MF2= -(-a+) Gv hướng dẫn hs tìm pt chính tắc của Hyprbol Phương trình chính tắc của Hyprbol : (a>0, b>0) c2 = a2 + b2 Tiêu điểm F1(-c, 0), F2 ( c, 0) Tiêu cự F1F2 = 2c. Bán kính qua tiêu MF1 =,MF2 = Hoạt động 3 : Hình dạng của Hypebol Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Hs nhớ alị tính chất : + Hàm số chẵn đối với x thì nậhn trục Oy làm trục đối xứng và ngược lại. + Hàm số y = f(x) lẻ thì nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng. HS vận dụng kiến thức trên nhận xét tính đối xứng của (H) Nhận nhiệm vụ và tiến hành giải quyết bài toán. Nhận nhiệm vụ và tiến hành giải quyết bài toán Lên bảng trình bày lời giải Cả lớp tham gia nhận xét. Giao nhiêm vụ : nhận xét tính đối xứng của (H). Theo dõi học sinh làm việc. Từ đó có hướng dẫn cần thiết nhằm giúp hs đi đúng hướng giải quyết bài toán. Câu hỏi : vì sao tâm sai e có giá trị lớn hơn 1 -b — — -a a b P Q R S F1 F1 Gv giải quyết hđ3 sgk từ đó giải thích “tiệm cận” Bài toán : xác định độ dài hai trục, tiêu cự, tâm sai, toạ độ tiêu điểm, các đỉnh và viết pt hai đường tiệm cận 9x2 – 4y2 = 36 x2 – 4y2 = 1 (H): Hàm bậc chẵn đối với x, y có 2 trục đối xứng là Ox, Oy ; O là tâm đối xứng Trục thực, trục ảo + Cắt Ox tại A1(-a, 0), A2(a, 0) đỉnh của (H) – trục thực. + Không cắt trục Oy đgl trục ảo MÎ(H): x2 ³ a2 Û x £ -a hay a £ x không có điểm nào nằm giữa 2 đường thẳng x = a, x = -a (H) gồm 2 nhánh: + Nhánh phải gồm những điểm nằm bên phải đường thẳng x = a. + Nhánh trái gồm những điểm nằm bên trái đường thẳng x = -a Tâm sai : e = = ( e > 1) Độ dài trục thực = 2a Độ dài trục ảo = 2b Đỉnh A1(-a,0), A2(a,0) Hình chữ nhật tạo bởi x = a, y = b đgl HCN cơ sở. Đường chéo HCN cơ sở đgl đường tiệm cận của (H) : y = Hoạt động 4 : Bài tập sgk Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Nhận nhiệm vụ và trình bày lời giải Tham gia nhận xét bài giải của bạn Chuẩn bị đầy đủ các kiến thức về (H) Nhận nhiệm vụ và tập trung làm bài. Tập trung nghe giảng và tiến hành làm bài nhằm nâng cao kếin thức và kỹ năng giải toán. Yêu cầu học sinh nắm vững kiến thức về Hyprbol và xác định đúng các yếu tố của hypebol Giáo viên theo dõi việc làm của học sinh. Tổ chức cho lớp nhận xét bài làm của hs Yêu cầu hs xác định chính xác dạng chính tắc của (H) và tính đúng các yếu tố của (H). Gv sử dụng pp đặt vấn đề, giải quyết vấn đề và pp gợi mở nhằm giùp hs định hướng cách giải quyết một bài toán một cách chính xác. Đây là nhưng bài toán nâng cao nhằm giúp học sinh rèn luyện, phát triển tư duy sáng tạo trong giải toán. Dạng 1 : Chọn câu đúng (Kiến thức về Hypebol) Bài 36/108 Bài tập thêm (tài liệu kèm theo) Dạng 2 : Xác định các yếu tố của (E) Bài 37/109 Bài tập thêm : Xác định độ dài hai trục, tiêu cự, tâm sai, toạ độ tiêu điểm, pt 2 đường tiệm cận, a/ 4x2 – y2 = 16 b/ 3x2 – y2 = 27 c/ 9x2 – 7y2 = 63 Dạng 3 :Viết ptctắc của (H) Bài 39/109 Bài tập thêm : viết ptct(H) a/ Đdài trục thực = 8, ảo=10 b/ Tiệu cự = 24, e = 2 c/ góc tạo bởi 2 tiệm cận =600 và qua A (, 6 ) d/ qua A (, 3) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (E) : 10x2 + 35y2 = 350 Dạng 4 : các bài toán khác Bài 38, 40, 41/109 Bài tập thêm : Tìm điểm M trên nhánh phải của (H) : Sao cho MF1 = 2 MF2 CỦNG CỐ TOÀN BÀI : Câu hỏi 1 : trình bày dạng chính tắc của (H) và các yếu tố liên quan Câu hỏi 2 : (H) : x2 – 2y2 – 24 = 0. Tâm sai của (H) bằng a/ e = b/ e = c/ e = d/ e = 2 BÀI 7 : ĐƯỜNG PARAPOL MỤC TIÊU : Nhớ định nghĩa của Parabol và các khái niệm : tiêu điểm, đường chuẩn, tham s tiêu của parabol. Viết được pt chính tắc của parabol khi biết các yếu tố xác định parabol và xác định được tiêu điểm, đưong chuẩn của pareabol khi biết pt chính tắc của parabol. Hs giải được những bài toán cơ bản. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Chuẩn bị sẵn các bảng vẽ. Máy chiếu (nếu có) TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động 1 : Định nghĩa đường parabol : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Hs theo dõi để nắm được vấn đề. Cho một số ví dụ thực tế về đưong parabol mà các em đã nhận thấy. Nắm được định nghĩa parabol, đt nào là đc, tiêu điểm. Gv đưa ra ví dụ : vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 4x +1 Gv đưa ra một số mô hình thực tế nhằm giúp hs nắm được dạng của đường parabol. Trình bày định nghĩa đường parabol M MÎ(P) Û MH = MF D: đường chuẩn F : tiêu điểm F D: đường chuẩn F nằm ở giữa lõm của (P) Gv hướng dẫn hs cách vẽ parabol Định nghĩa trang 110 Hoạt động 2 : Phương trình chính tắc của parabol Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Vẽ chính xác hình. Xác định được pt đường chuẩn, toạ độ tiêu điểm, vị trí của tiêu điểm F Hs nhớ lại kiến thức tính độ dài vectơ khi toạ độ hai đầu mút. Nhận nhiệm vụ và tiến hành làm bài thông qua hướng dẫn của giáo viên Vt = y2 0 , 2p > 0 Nên x 0 hay (P) nằm bên phải của trục tung. (P) y2 = 2px (p >0) là hs chẵn đối với đối với biến y nên đồ thị nhận trục Ox làm trục đối xứng. Hs tiến hành giải và trình bày các ví dụ Cho (P) có tiêu điểm F và đưong chuẩn D Ta chọn hệ trục toa đ Oxy sao cho O là trung điểm của FP, F Ox, FP = p > 0 - Xác định pt đường chuẩn D? - Toạ độ tiêu điểm F ? - F nằm ở phần lồi hay lõm của (P) Gv hướng dẫn học sinh cách tìm pt chính tắc của (P) Ta có : MÎ(P) Û MH = MF => pt chính tắc của (P) Gv hướng học sinh giải quyết hđ sgk : Theo dõi hoạt động của học sinh và nhận xét đánh giá, đưa ra lời giải chính xác. Gv trình bày thêm phần các dạng khác của (P) O F (, 0) M(x, y) P x y O(0, 0) là đỉnh của (P) D: đường chuẩn F(, 0): tiêu điểm D: x = - (p > 0) F nằm ở giữa lõm của (P) MÎ(P) Û MH = MF => pt chính tắc của (P) y2 = 2px (p >0) Ví dụ : xác định toạ độ tiêu điểm, phương trình đưong chuẩn và vẽ (P) sau : a/ y2 = 36x b/ y2 = 8x Hoạt động 3 : Giải bài tập sgk Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung Chuẩn bị kỹ kiến thức về (P) : định nghĩa, các yếu tố liên quan Nhận nhiệm vụ và tập trung làm bài. Trình bày lên bảng bài giải Tham gia nhận xét bài giải của bạn. Hs phải tập trung chú ý Yêu cầu hs xác định đúng dạng chính tắc (P) và các yếu tố liên quan Giao bài tập cho hs và gọi hs lê bảng trình bày lời giải Tổ chức cho lớp nhận xét bài giải của bạn. Đánh giá chung và đưa ra lời giải chính xác. Đây là những dạng toán đòi hỏi học sinh phải biết phân tích từng vấn đề , phải tư duy và đặt biệt là khó. Vì thế giáo viên cần hướng dẫn một cách cụ thể và rõ tàng. Dạng 1 : Chọn câu đúng Bài 42/112 Bài tập thêm : tài liệu kèm theo Dạng 2 : viết ptctắc (P) Bài 43/112 Dạng 3 : các dạng toán khác 44,45,46/112 Bài tập thêm : a/ Tìm M (P) : y2 = 8x sao cho khoảng cách từ M đến đường chuẩn = 4 b/ Tìm điểm N (P) y2 = 32x sao cho khoảng cách từ N tới (d) ; 4x + 3y + 10 = 0 bằng 2 CỦNG CỐ TOÀN BÀI : Câu 1 : trình bày dạng chính tắc của (P) và các yếu tố liện quan. Câu 2 :phương trình đường chuẩn của (P) : 12x – y2 = 0 là a/ x = 3 b/ x = - 3 c/ y = 3 d/ y = - 3 BÀI 8 : BA ĐƯỜNG CONIC MỤC TIÊU : Giúp học sinh có một cách nhìn tổng quát về ba đường conic : elip, hypebol, parabol. Chúng thống nhất dưới một định nghĩa chung, có liên quan đến đường chuẩn, tiêu điểm và tâm sai. Chúng chỉ khác ở giá trị tâm sai. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Giáo viên chuẩn bị các mô hình làm sẵn, mô hình thực hiện trên mày chiếu TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động Nội dung Gv cần làm rõ các vấn đề nhằm giúp hs nhận thấy được sự thống nhất của 3 đường conic : elip, hypebol, parabol. Hs cần chú ý theo dõi và ghi vào vở Hs nhận nhiệm vụ và tiến hành giải bài tập Học sinh cần nắm vững kiến thức về conic : xác định được conic nào là elip, hypebol, parabol. Học sinh trình bày lời giải và tham gia nhận xét bài làm của bạn Đường chuẩn của elip Sgk trang 113 Đưong chuẩn của hypebol Sgk trang 113, 114 Định nghĩa đường conic : Trang 114 Bài tập áp dụng : Dạng 1 : xác định tiêu điểm, đường chuẩn của các đường conic Bài 47/114 Dạng 2 : viết pt chính tắc củ
Tài liệu liên quan