Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 1

Luyện nói “ Bẻ” -Chăm sóc cây ở lớp , ở vườn trường cũng như ở nhà góp phần tạo môi trường xanh – sạch – đẹp . -Tham gia lao động phù hợp sức mình - Kỹ năng giao tiếpHọc vần : Bi 4 : Dấu hỏi ( ? ) , dấu nặng( . ) Giáo dục môi trường qua chủ đề Luyện nói “ Bẻ” : không bẻ cành , bẻ hoa nơi công cộng -Kỹ năng chia sẻ- - Kỹ năng giao tiếp qua HĐ luyện nóiHọc vần : Bi 5 : Dấu huyền ( \ ) , dấu ng Giáo dục BVMT qua chủ đề Luyện nói : “ Bè” ; giáo dục ý thức bảo vệ rừng , không chặt cây phá rừng để kết bè .

pdf52 trang | Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 7635 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 1 LỚP PHÂN MÔN BÀI DẠY NỘI DUNG TÍCH HỢP BVMT HCM KNS TKNL 1 Học vần Am e TT Giảng từ : Me ve xe vẻ đẹp của môi trường tự nhiên Dấu sắc TT Giảng từ : Cá Khế Lá vẻ đẹp của môi trường tự nhiên Luyện nói Chủ đề “Bé” GT -HS nêu nội dung tranh vẽ . Ví dụ: +Bé đi học. +Bé chơi nhảy dây với các bạn. +Bé tưới rau. NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC – MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1 Khi HS trình bày xong- GV chốt ý giáo dục học sinh ý thức học tập - lao động theo tấm gương của Bác Hồ. 2 Học vần : Bi 3 : Dấu sắc ( / ) Luyện nói “ Bẻ” -Chăm sóc cây ở lớp , ở vườn trường cũng như ở nhà góp phần tạo môi trường xanh – sạch – đẹp . -Tham gia lao động phù hợp sức mình - Kỹ năng giao tiếp Học vần : Bi 4 : Dấu hỏi ( ? ) , dấu nặng ( . ) Giáo dục môi trường qua chủ đề Luyện nói “ Bẻ” : không bẻ cành , bẻ hoa nơi công cộng … -Kỹ năng chia sẻ- - Kỹ năng giao tiếp qua HĐ luyện nói Học vần : Bi 5 : Dấu huyền ( \ ) , dấu ng Giáo dục BVMT qua chủ đề Luyện nói : “ Bè” ; giáo dục ý thức bảo vệ rừng , không chặt cây phá rừng để kết bè …. - Kỹ năng giao tiếp qua HĐ luyện nói Học vần : Bi 7 : m – m v - GD HS biết bảo vệ và chăm sóc vật nuôi, cây cảnh thiên nhiên - Kỹ năng tự nhận thức: biết yêu quý sản phẩm do mình lm ra -Thể hiện sự cảm thông (biết quan tâm đến người thân, biết ngoan ngon chăm học làm cho cha mẹ vui lịng, để tỏ lịng biết ơn cha mẹ đ bồng bế , nuơi dạy vất vả cho em khơn lớn) Tập viết Bi tập viết tuần 1 v tuần -Rn cho HS tính cẩn thận, 2 thĩi quen ngồi đúng tư thế, biết yêu quý cái đẹp, biết rn chữ , giữ vở 3 Học vần Ơn tập Gip HS cĩ ý thức dọn dẹp , thu gom rc ở xung quanh,nơi mình sống .(G) Giáo dục tính khéo léo , tinh thần tập thể: chơi lị cị .(G) m i-a Giúp HS biết bảo vệ môi trường nước sạch , khơng bị ơ nhiễm.(G) Gio dục lịng yu nước qua biểu tượng lá quốc kỳ . .(T) Giáo dục tính khéo léo , tinh thần tập thể: chơi bắn bi.(G) m L , h Giúp HS biết bảo vệ môi trường nước để giúp các loài chim có điều kiện sống và phát triển tốt. (G) Giáo dục tính khéo léo , tinh thần tập thể: chơi banh đũa, bắn bi.(G) m o , c Giúp HS biết bảo vệ môi trường đồng cỏ để giúp các Giáo dục HS biết yêu loài động vật có điều kiện sống và phát triển tốt.(G) thương và chăm sóc động vật .(T) m ô , ơ Giúp HS biết bảo vệ loài động vật quí hiếm . Gio dục HS biết giữ gìn vệ sinh chung, khơng hi hoa bẻ cnh. (G) Gio dục HS biết kính trọng cc thầy cơ Nghim trang khi cho cờ.(T) 4 Học vần Bi 13: n, m +Cu ứng dụng “bị b cĩ cỏ, bị b no n”. Cho HS xem hình ảnh cnh đồng cỏ. (hoặc bi cỏ). Lin hệ: Đồng cỏ cho chúng ta những ích lợi gì? (lm cho MT thm đẹp, không khí mát mẻ, trâu bị cĩ thức ăn,…) -> Giáo dục ý thức BVMT. (G) +Chủ đề luyện nói “bố mẹ - ba má”. Giáo dục tình cảm yu quý, kính trong ba m. (T) Học vần T, th +Chủ đề luyện nói “ổ, tổ” Liên hệ giáo dục ý thức BVMT qua một vi gợi ý: cho HS nối hình ảnh con vật (chim, ong, cị, g, vịt) với hình ảnh (tổ, ổ) -> Những con vật trn cĩ lợi ích gì cho con người? -> Từ đó giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật (không nghịch phá “ngôi nhà” của chúng) (T) 5 Học vần * Bài U – Ư /36 : nụ - thư. - Luyện nói : Thủ đô giáo dục ý thức bảo vệ cây trồng để Thủ đô HN có không gian xanh mát gio dục lịng tự ho dn tộc, tơn trọng v bảo vệ cc di tích lịch sử Bi X – CH/ 38 : xe - chĩ. - Khai thc yếu tố về xe ( xe ơ tơ, xe tải, xe lu, xe chở hng) v gia sc ( chĩ, bị ). xe cần sử dụng nhiên liệu sạch để khói thải không làm ô nhiễm môi trường./ không thả rông gia súc ngoài đường, phải vệ sinh chuồng trai hằng ngày. - Không tận diệt chim , cá làm mất cân bằng môi trường sinh thái Bi S- R / 38 Cây khế có ích lợi , cần : sẻ - rễ - Khai thc từ “ sẻ” v từ “c rơ” được chăm sóc và bảo vệ Bi K- KH / 42 : kẻ - khế - Khai thc từ “ khế” anh, chị ,em trong một gia đình phải biết yu thương và chỉ dạy cho em học 6 Học vần Vần /âm p – ph – nh Từ ứng dụng: phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ cỏ. Luyện nói: chợ, phố, thị xã TRỰC TIẾP Nhổ cỏ: làm sạch, đẹp vườn cây, giúp đất tơi xốp, cây mau lớn Buôn bán ở chợ không làm ô nhiễm MT TRỰC TIẾP Phố xá đông đúc xe cộ, người, nhà cửa GIÁN TIẾP Phố xá thành phố sáng rực đèn vào ban đêm vì xe cộ nhiều … nhà ở nên tiết kiệm Âm g – gh Từ: gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gà gô, gồ TRỰC TIẾP Nuôi gà vệ sinh chuồng trại TRỰC TIẾP Đường gồ ghề cẩn thận chạy xe TRỰC TIẾP Gỗ  làm ghế, vật ghề, ghi nhớ Thịt gà giàu chất đạm Giữ gìn từng cái ghế  lau chùi Nhà ga: giữ gìn đồ đạc dụng khác và làm nhiên liệu (đốt) Âm qu – gi – q Chợ quê, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. Chú tư … giỏ cá Luyện nói: quà quê TRỰC TIẾP Buôn bán chợ quê không trật tự, ô nhiễm môi trường GIÁN TIẾP Cụ già: Bác Hồ là 1 cụ già cũng rân tóc bạc phơ như ông em  rất thương yêu con cháu TRỰC TIẾP Chợ bán thức ăn đồ tiêu dùng Quà quê  trân trọng, cám ơn … 7 Kể chuyện Bài 27 Lòng yêu nước Tự hào truyền thống dân tộc Chăm lao động Học vần Bài 28 Giáo dục tình yêu thiên nhiên đất nước.Ý thức bảo vệ môi trường Học vần Bài 29 (ia) Ý thức bảo vệ môi trường Giúp đỡ chia sẻ 8 Học vần Bài 30: ua - ưa (trang 62 v 63 – STV1 tập 1) Từ khĩa: cua bể, ngựa gỗ Gio dục yu thin nhin, lồi vật ở biển v ích lợi của nĩ.(trực tiếp) Từ ứng dụng: cà chua, tre nứa, nô đùa Giới thiệu cy tre, cy nứa l hình ảnh đất nước con người Việt Nam. (trực tiếp) Biết chơi trị chơi ngựa gỗ, bảo đảm an toàn khi chơi. (trực tiếp) Ăn cà chua có lợi cho sức khỏe, không nô đùa quá sức. (trực tiếp) Qua câu ứng dụng giáo dục học sinh biết chợ là nơi mua bán. (gián tiếp) Câu chủ đề: “giữa trưa” giáo dục học sinh biết giữa trưa là mấy giờ. Đây là giờ nghỉ ngơi không chơi đùa. Tôn trọng giờ nghỉ của mỗi người. (gián tiếp) 8 Học vần Bi 31: Ơn tập (trang 64 v 65 – STV1 tập 1) Đoạn thơ ứng dụng giáo dục lịng yu thin nhin v cuộc sống: trời giĩ mt được ngủ trưa, nghỉ ngơi. (trực tiếp) Qua từ ngữ ứng dụng giáo dục học sinh yêu lao động, chăm sóc và bảo vệ cây trồng. (trực tiếp) Qua đoạn truyện theo tranh giáo dục học sinh biết tính ba hoa, cẩu thả là xấu rất có hại sẽ rước họa vào thân, phải biết chia sẻ giúp đỡ bạn. (trực tiếp) 8 Học vần Bi 32: oi - ai (trang 66 v 67 – STV1 tập 1) Từ khĩa: nh ngĩi, b gi. Giáo dục học sinh yêu cái đẹp, yêu ngôi nhà của em. Từ ứng dụng: ng voi, g mi, bi vở. Câu chủ đề giáo dục học sinh yêu các loài chim v cch sống của nĩ. (trực tiếp) Yêu thương em gái, biết nhường nhịn em nhỏ. (gián tiếp) Gio dục bảo vệ lồi vật, giữ gìn sch vở sạch sẽ. (gin tiếp) Qua cu ứng dụng biết về lồi chim bĩi c. (gin tiếp) Học vần Bài 33: ôi - ơi (trang 68 v 69 – STV1 tập 1) Từ khóa: trái ổi, bơi lội. Giáo dục yêu thiên nhiên, cây cối, ăn quả nhớ kẻ trồng cây. (gián tiếp) Bơi lội là môn thể thao bổ ích. (trực tiếp) Từ ứng dụng: cái chổi, đồ chơi giáo dục học sinh yêu lao động, sử dụng chổi quét nhà, giữ gìn đồ chơi. (trực tiếp) Qua cu ứng dụng gio dục tình cảm gia đình. (gin tiếp) Câu chủ đề: “Lễ hội” giới thiệu học sinh biết về lễ hội của người Việt Nam; yêu cuộc sống và con người Việt Nam. (gián tiếp) 8 Học vần Bài 34: ui - Từ khóa: đồi núi, gửi thư Biết cách gởi ưi (trang 70 v 71 – STV1 tập 1) Giáo dục yêu thiên nhiên, cảnh đẹp của đất nước. (gián tiếp) Qua cu ứng dụng gio dục học sinh tình cảm gia đình, sự yu thương của những người thân khi nhận được thư. (gián tiếp) Giáo dục yêu cảnh đẹp quê hương, yêu thiên nhiên đất nước thư, biết nơi gửi. Từ ứng dụng: gửi quà, ngửi mùi giáo dục trong giao tiếp luôn vui vẻ, vui mừng khi được nhận quà và nói lời cảm ơn; biết dùng mũi để ngửi mùi. (trực tiếp) Từ chủ đề khai thác cho học sinh biết phân biệt giữa đồi v ni. (trực tiếp) 9 Học vần uôi, ươi Từ ứng dụng: GD chăm sóc cây trồng, Liên hệ không bứt hoa, bẻ cành 9 Học vần ay, ây Cậu ứng dụng: thấy ích lợi việc vui chơi sau giờ học căng thẳng; có ý thức chơi hòa đồng, thân ái với bạn bè. Học vần On tập Kể chuyện: Phải thật thà không tham lam Bài ứng dụng thấy tình thương vô bờ của mẹ dành cho con . Liên hệ: em sẽ làm gì để mẹ vui lòng Học vần eo, ao Từ ứng dụng: kéo, leo trèo  GD tính cẩn thận Chào cờ: có ý thức nghiêm túc trong chào cờ đầu tuần. Tập viết Ôn các vần tuần 9 10 Học vần au, âu Cậu ứng dụng: bảo vệ loài chim chào mào, không săn bắt chim, thú. Luyện nói: chuyên đề bà cháu: yêu quý ông/bà, giúp đỡ quan tâm chăm sóc đến ông/bà Học vần iu, êu Câu ứng dụng: chăm sóc cây cối. Liên hệ: chăm sóc cây vườn trường Câu ứng dụng GD tính kiên trì, nhẫn nại 11 HỌC VẦN Bi 42- ƯU – ƯƠU Bi 43ƠN TẬP -Luyện nói về chủ điểm : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi , kết hợp khai thác nội dung giáo dục BVMT qua một số câu hỏi gợi ý sau : - Trong tranh vẽ những con vật nào ? – Những con vật này sống ở đâu ? – Đối với các loài vật ny , chng ta cần lm gì để bảo vệ chúng ? ( HS biết được trong thiên nhiên có rất nhiều loài thú tồn tại ,trong đó các loài thú quý hiếm như : Hổ , báo , nai , voi ,gấu , hươu…. cần được con người bảo vệ . (T) - Bi ứng dụng : Nh so sậu …..chu chấu , cào cào . ( HS thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên ở vùng núi , biết yêu quý cảnh đẹpmôi trường thiên nhiên và có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên ) (T) Học vần Bi 44 . Câu ứng On – An dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ mẹ thì dạy con nhảy ma (học sinh thấy được cuộc sống của gia đình nh Gấu v gia đình nh Thỏ thật vui vẻ v đáng yêu. HS biết quý trọng tình cảm đẹp đẽ trong gia đình của mình . (KN xác định giá trị) – (T) 11 HỌC VẦN Bi 45 – ÂN - ĂN Từ: Bạn thn Liên hệ: GV liên hệ mở rộng để Luyện nói: Nặn đồ chơi . Liên hệ mở GDHS không phải chỉ với những người bạn thân mà đối với tất cả mọi người xung quanh mình, chng ta cần phải quan tm, gần gũi v chia sẻ với họ - (G). rộng rèn cho học sinh kỹ năng ứng xử và giao tiếp với bạn bè, với những người xung quanh, đồng thời các em biết làm ra những sản phẩm đơn giản, biết quý trọng sản phẩm của mình v cũng như của người khác. Rèn cho học sinh kỹ năng biết sống hoà nh, biết nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong học tập cũng như trong vui chơi (T) . 12 Học vần - Bài 46 : ôn - ơn (Phần luyện đọc bài thơ ứng dụng ) Từ khoá " con chồn ", " sơn ca " .Câu ứng dụng : "Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn"Qua đó giáo dục HS biết yêu thiên nhiên và giữ gìn môi trường sống. Luyện nói về chủ điểm : Mai sau khôn lớn kết hợp khai thác nội dung giáo dục theo gương bộ đội cụ Hồ qua một số câu hỏi gợi ý :Tại sao không thích nghề đó ? Con nói cho ai biết chưa ?Muốn thực hiện ước mơ của mình, by giờ con phải lm gì? Học vần - Bài 47 : en - ên (Phần luyện Từ khố :l sen, con nhện. Cu ứng dụng : Nh dế Mn ở gần bi cỏ non cịn Luyện nói về chủ điểm : Bên phải, bên trái, bên đọc câu ứng dụng ) nh sn thì ở ngay trn tu l chuối. Cho HS thấy được môi trường sinh sống của các sinh vật cũng rất đẹp. Qua đó GD học sinh cần phải biết gìn giữ mơi trường ngày càng xanh, sạch, đẹp. trên, bên dưới.Qua đó giáo dục HS kĩ năng sống biết phân biệt :Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. Học vần - Bi 48 :in - un Phần luyện nĩi : Nĩi lời xin lỗi. Từ khoá: con giun Bài ứng dụng : Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đ no trịn Cả đàn đi ngủ Trong cuộc sống có biết bao loài vật. Mỗi con vật đều có đặc điểm riêng của nó. Từ đó giáo dục HS Luyện nói về chủ điểm Nói lời xin lỗi kết hợp khai thác nội dung GD kỹ năng sống qua một số câu hỏi gợi ý " Trong tranh vẽ cảnh gì?" Em cĩ biết Bạn trai trong tranh Từ khoá : đèn pin Giáo dục HS biết sử dụng năng lượng tiết kiệm,không lng phí biết yêu quý cc lồi vật. mặt lại buồn thiu như vậy? Khi làm bạn ng , em cĩ nn xin lỗi khơng ?Khi khơng học thuộc bi, em cĩ nn xin lỗi khơng ? Em đ nĩi được lần nào câu :"xin lỗi bạn , xin lỗi cô chưa ?Trong trường hợp nào ? Qua đó giáo dục học sinh biết nói lời xin lỗi với người khác. - Vâng lời cha mẹ, hằng ngày ở trường (ở nhà) con đ lm được những việc gì? (HS kể => GV gio dục HS cần phải lm thưởng xuyên để trở thành kỹ năng sống) Học vần - Bài 49 :iên - yên .Từ khóa : đèn điện Từ khố : con yến.Gio dục HS lịng yu thin nhin. Từ đó có ý thức giữ gìn v bảo vệ mơi trường sống. Câu ứng dụng : Sau cơn bo, Kiến Đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.Kết hợp khai thác gián Liên hệ : Điện cung cấp cho ta sinh hoạt hàng ngày, chúng ta phải biết tiết kiệm điện, tắt điện khi khơng cần tiếp nội dung nhằm giáo dục kĩ năng sống cho HS:Trong cuộc sống phải rèn luyện đức tính kiên nhẫn,lao động cần cù sẽ đem lại kết quả tốt. thiết, khơng dng lng phí điện, nước. Luyện nói về chủ điểm: " Biển cả" Kết hợp khai thác nội dung GD bảo vệ môi trường qua một số câu hỏi : Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì? Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển lm gì? em cĩ thích biển khơng? Em cĩ được bố mẹ cho đi biển lần nào chưa? Qua đó GD học sinh ý thức giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên. Học vần - Bài 50 :uôn - ươn .Từ khóa :chuồn chuồn vươn vai (Phần luyện đọc bài ứng dụng) Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. "GVdùng câu hỏi gợi ý để HS miêu tả được vẻ đẹp của bầu trời, của hoa thiên lí và sự bay lượn nhộn nhịp của lũ chuồn chuồn.Qua đó giáo dục HS ý thức bảo vệ mơi trường sống trong lành, an bình.Bi luyện nói : "Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào" Cho HS nhận biết được chuồn chuồn là loại côn trùng chuyên ăn sâu bọ, có ích cho con người và nó cịn cĩ thể dự bo thời tiết qua cu : 'Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vứa thì rm". Cịn chu chấu, co co thì thường phá lúa, không có lợi cho nông dân. Do đó, HS cần có ý thức khơng nn tìm bắt chuồn chuồn. 14 Học vần : Bi 55: Vần eng – ing ( tiết 2) HĐ 2: Luyện nói: Ao, hồ, giếng - Gd hs ý thức giữ gìn ao, hồ, giếng, giữ sạch môi trường xung quanh, giữ sạch nguồn nước uống. (GT) - HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy giữ gìn vệ sinh thật tốt. (GT) HĐ 1: Luyện đọc câu “D ai nĩi ngả nĩi nghing Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.” Giáo dục KN kiên định: biết độc lập suy nghĩ. (TT) o HĐ Luyện nói: “Uống nước đun sôi để nguội”: KN nhận thức Học vần : Bi 56: Vần uông- ương ( tiết 2) HĐ 2: Luyện nói Đồng ruộng - GD HS bảo vệ đồng ruộng(TT) Giáo dục hs quý sức lao động, nhớ công người trồng.(GT) Học vần : Bi 57: Vần ang – anh (tiết 2) HĐ 2: luyện nói Buổi sáng Gio dục hs ý thức bảo vệ mơi trường để không khí luôn trong lành (TT) - Học theo Bc dạy sing tập thể dục bảo vệ sức khoẻ. (GT) HĐ 2: luyện nói Buổi sáng - Giáo dục HS chăm dậy sớm tập thể dục để có sức khoẻ tốt: KN rèn luyện (GT) Học vần : Bi 59: Ơn tập (tiết 2) HĐ 1: Luyện đọc câu “Trên trời mây trắng như bông ………………………… … Đội bông như thể đội mây về làng.” - GD hs giữ gìn vẻ đẹp thiên nhiên. (TT) HĐ 2: Kể chuyện “Quạ và Công ” - Gio dục tính kiên nhẫn, không cẩu thả, không tham lam, phải cẩn thận: KN xác định giá trị (GT) 15 Học vần om - am HS thêm yêu xóm làng, đồng quê Việt Nam. HS hiểu được những đúc kết từ cha ông ta. HS rèn kĩ năng giao tiếp ăm - âm HS thêm yêu cảnh đẹp của quê hương đất nước. ôm - ơm HS yêu cảnh đẹp thanh bình của lng qu Việt Nam. Rèn kĩ năng giao tiếp. em - m Gio dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. Là anh chị em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. Rèn kĩ năng ứng xử đúng giữa anh chị em trong nhà. HỌC Bi 64 Yu quý cc sắc mu trong Trẻ em phải biết - Giao tiếp 16 VẦN im, um thin nhin  Phải biết bảo vệ, giữ gìn ( Phát triển lời nói theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng ) ( GT ) lễ php, ngoan ngỗn ( GT ) lịch sự, cởi mở. ( Cu ứng dụng Biết chào hỏi lễ phép – Đi thưa, về trình) ( TT ) Bi 65 im, ym Cu ứng dụng- Luyện nĩi : GD HS tính chăm học , chăm làm (TT) - Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thn ( Luyện nói : Điểm 10 ) ( TT ) Bi 66 uôm, ươm Cu ứng dụng- Luyện nĩi - Gio dục ý thức bảo vệ mơi trường thiên nhiên, các loài vật (TT ) - Đảm nhận trách nhiệm ( TT ) Bi 67 On tập GD biết yêu thương, giúp đỡ bạn bè . ( Kể chuyện : Đi tìm - Xác định gi trị - Ra quyết định và giải bạn ) ( TT ) quyết vấn đề( GT ) Bi 68 ot, at Bi ứng dụng : HS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn mơi trường Xanh – Sạch – Đẹp ( TT ) Ý thức tham gia « Trồng cy » (Bi ứng dụng ) ( GT ) - Tự nhận thức bản thn - Đảm nhận trách nhiệm ( Biết chăm sóc cây trồng-Bi ứng dụng ) ( GT ) Học vần Bi 69 ăt - ât KNxác định giá trị: Bi ứng dụng: “Ci mỏ tí hon … ta yu ch lắm”: Ch g con cĩ hình dng đáng yêu như thế nào? (mỏ tí hon, chân bé xíu, lông vàng, mắt đen ) Gio dục học sinh cĩ tình cảm đối với loài vật, yêu thương, gắn bó và gần gũi với vật nuôi, cây trồng (TT) Học vần Bi 70 ôt - ơt Bi ứng dụng: “Hỏi cy bao nhiu tuổi … che trịn một bĩng rm” Lin hệ: Cây xanh đem đến cho con người những ích lợi gì? (cĩ bĩng mt, lm cho khơng khí được trong lành, làm cho môi trường sống thêm tươi đẹp, … ) Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh đối với môi trường ( GT) Học vần Bi 71 et – t Bi ứng dụng: “Chim trnh rt … cố bay theo hng” - Đàn chim bay KN xác định giá trị: Học sinh biết giữ kỷ 17 về phương nam để tránh rét tuy đ mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. (Học sinh hiểu được đàn chim rất đoàn kết và tôn trọng kỉ luật bầy đàn, dù rất mệt nhưng vẫn cố giữ đường bay luôn thẳng hàng)  Gio dục ý thức tơn trọng kỷ luật (TT) luật và luôn đoàn kết ,hịa đồng với mọi người (TT) Tập viết Bi 77 thanh kiếm, u yếm, ao chuơm, bnh ngọt, thật th, xay bột, kết bạn, chim ct, con vịt, thời tiết - Gv giảng từ: Thật th  Hs nhận thức thật thà là đức tính tốt của người hs, ai cũng tôn trọng và yêu quý người có tính thật thà, hs cần luôn rèn KN xác định gi trị: - Gv giảng từ: u yếm, kết bạn  Hs nhận thức về hnh vi thể hiện tình luyện đức tính này cảm, gắn bĩ yu thương giúp đỡ bạn bè, hiểu học tập và vui chơi bao giờ có bạn cũng vui và đạt kết quả tốt hơn (TT) Thời tiết  Hs biết thời tiết sẽ luôn thay đổi