Hàn & Cắt kim loại

1. Định nghĩa: Hàn là phương pháp công nghệ nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái hàn(chảy hoặc dẻo). Sau đó kim loại hoá rắn hoặc kết hợp với lực ép, chỗ nối tạo thành mối liên kết bền vững gọi là mối hàn.

pdf22 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1858 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hàn & Cắt kim loại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 1 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 1 / 44 Cỏc sản phẩm tạo thành bằng cỏch ghộp nhiều chi tiết lại với nhau Sản phẩm = (1) + (2) 1 2 1 2 1 2 1 2 NỐI GHẫP LÀ Gè ? C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 2 / 44 Cỏc thiết bị cú rất nhiều chi tiết ghộp lại với nhau bằng rất nhiều phương phỏp liờn kết Mỏy khoan tay Mỏy giặt Mỏy vi tớnh Xe mỏy. Cú khoảng 8000 chi tiết Boeing 747–400, Cú khoảng 6 triệu chi tiết Khung ễtụ – ụtụ cú khoảng 15000 chi tiết Cõy cầu thộp Cể NHỮNG LOẠI NỐI GHẫP Gè ? Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 2 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 3 / 44 MỘT SỐ KIỂU LIấN KẾT CƠ BẢN TYPES OF JOINTS Bulụng (Screwing) Đinh tỏn (Rivetting) Dỏn (Bonding) Hàn Vảy (Soldering/Brazing) Hàn núng chảy (Welding) C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 4 / 44 So sánh một số ph−ơng pháp nối ghép Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 3 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 5 / 44 1. Định nghĩa: Chương VIII: Hàn & Cắt kim loại I. Định nghĩa, đặc điểm, phân loại : Hàn là ph−ơng pháp công nghệ nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái hàn (chảy hoặc dẻo). Sau đó kim loại hoá rắn hoặc kết hợp với lực ép, chỗ nối tạo thành mối liên kết bền vững gọi là mối hàn. 2. Đặc điểm: - Tiết kiệm kim loại nhiều. So với ph−ơng pháp nối khác nh− tán rivê, ghép bulông tiết kiệm từ 10 ữ 25% khối l−ợng kim loại; hoặc so với đúc thì hàn tiết kiệm 50% - Hàn có thể nối đ−ợc những kim loại có tính chất khác nhau với nhau. Ví dụ: kim loại đen với kim loại đen, kim loại với vật liệu phi kim v.v… - Tạo đ−ợc các chi tiết máy, các kết cấu phức tạp mà các ph−ơng pháp khác không làm đ−ợc hoặc gặp nhiều khó khăn - Độ bền mối hàn cao nếu nh− thiết kế và chế tạo hợp lý, mối hàn kín - Sau khi hàn vẫn còn tồn tại ứng suất d−, vật hàn dễ biến dạng (cong, vênh), … - Chịu tải trọng va đập kém Nh−ợc điểm: C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 6 / 44 3. Phân loại: Căn cứ theo trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng ng−ời ta chia các ph−ơng pháp hàn làm hai nhóm sau: - Hàn nóng chảy: chỗ hàn và que hàn bổ sung đ−ợc nung đến trạng thái nóng chảy - Hàn áp lực: chỗ nối của các chi tiết đ−ợc nung nóng đến trạng thái dẻo thì phải dùng ngoại lực ép, ép lại mới có khả năng tạo ra mối hàn bền vững - Hàn vảy: mép hàn đ−ợc nung nh−ng chỉ cho KL bổ xung nóng chảy, KL nền kg chảy VL phụ & VL nền đều chảy lỏng Dẻo Kết tinh (húa rắn) Kết hợp Lực ộp Vị trớ hàn Mối hàn Cấu trỳc của mối hàn Nung núng Lực ộpDẻo Nhiệt sinh ra do ma sỏt (Trạng thỏi hàn)Nhiệt VL phụ chảy lỏng, VL nền khụng chảy Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 4 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 7 / 44 Căn cứ theo dạng năng l−ợng sử dụng: Hàn Hàn núng chảy Hàn ỏp lực Nguồn nhiệt Phản ứng húa học Năng lượng Điện Năng lượng Điện Nguồn nhiệt Phản ứng húa học Cơ năng Hàn Khớ Nhiệt nhụm Hồ quang Chựm tia điện tử Chựm tia Laser Hàn Điện trở Hàn nổ Hàn Ma sỏt Hàn Siờu õm Hàn vảy C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 8 / 44 HÀN ÁP LỰC pressure welding Hàn Khớ + Áp lực (PGW) Pressure gas welding CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN General View of Welding Processes HÀN NểNG CHẢY fusion welding Hàn khớ Gas welding Hàn Hồ quang tay (MMA) Manual arc welding MIG/MAG Metal gas shielded arc welding TIG Tungsten inert-gas shielded arc welding Hàn tự động (SAW) Submerged arc welding Hàn Plasma (WP) Tungsten plasma welding Hàn Điện xỉ (ESW) Electroslag welding Hàn chựm tia điện tử (EBW) Electron beam welding Hàn Laser (LW) Laser welding Hàn Điểm (SPW) Spot welding Hàn Đường (SW) Seam welding Hàn Đối đầu (FBW) Flash but welding Hàn Ma sỏt (FW) Friction welding Hàn Đinh (BW) Arc stud welding Hàn vảy Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 5 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 9 / 44 Yêu cầu đối với Hàn nóng chảy: + Nguồn nhiệt phải có công suất đủ lớn đảm bảo nung nóng cục bộ phần kim loại ở mép hàn của vật liệu cơ bản và cả que hàn tới nhiệt độ nóng chảy + Phải sử dụng thuốc hoặc khí bảo vệ mối hàn khỏi tác động của không khí Yêu cầu đối với Hàn áp lực: + Lực ép phải đủ lớn đảm bảo mối ghép đ−ợc hình thành tốt + Không cần sử dụng thuốc hoặc khí bảo vệ mối hàn + Không cần sử dụng kim loại bổ xung Yêu cầu đối với Hàn vảy: + L−ợng nhiệt phải đ−ợc khống chế chính xác để chỉ nung chảy vật liệu hàn, còn vật liệu cơ bản (vật liệu nền) không đ−ợc nóng chảy + Cần sử dụng thuốc hoặc khí để bảo vệ mối hàn C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 10 / 44 1 2 3 5 4 6 7 109 8 1- Bỡnh ụxy (Oxygen cylinder with pressure redution) 2- Bỡnh axờtylen (Acetylene cylinder with pressure redution) 3- Van chống ngọn lửa quặt (Branch-line back- pressure valve). 4- Ống dẫn khớ ụxy (Oxygen hose). 5-Ống dẫn khớ axờtylen (Oxygen hose) 6- Mỏ hàn (Welding torch) 7- Que hàn phụ (Welding rod) 8- Bộp hàn (Welding nozzle) 9- Vật hàn (Workpiece) 10- Ngọn lửa hàn (Welding flame) * Phạm vi ứng dụng Hàn được ở mọi vị trớ trong khụng gian, đặc biệt cho hàn ống, lắp giỏp, sửa chữa và xử lớ bề mặt. * Vật liệu Cỏc loại thộp thường và thộp hợp kim thấp, Kim loại màu, Gang * Chiều dày vật hàn Lờn tới 6mm (phụ thuộc vào hỡnh dỏng vật hàn) 1. Khái niệm: là PP hàn NC, dùng nhiệt của phản ứng khí cháy để nung chảy phần KL đ−ợc hàn 2. Các loại khí dùng trong hàn hơi: O2 và khí cháy (C2H2, H2, khí than đá, khí tự nhiên, hơi xăng, benzen, ...) II. HÀN KHÍ, HÀN HƠI - GW GAS welding Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 6 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 11 / 44 CN Hàn trỏi (leftward technique) Với tấm thộp cú chiều dày < 3mm (Steel less than 3 mm thickness) CN Hàn phải (rightward technique) Với tấm thộp cú chiều dày >= 3mm (Steel from 3 mm thickness) 3. Công nghệ Hàn khí: 3.1. Ph−ơng pháp hàn: - Năng suất cao - Tiết kiệm khí - Độ dẻo mh tăng C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 12 / 44 3.2. Ngọn lửa hàn: 3.3. Chế độ hàn khí: Hàn thép Hàn đồng Hàn gang 3.3.1. Đ−ờng kính que hàn [ ]mmsd 2 = [ ]mmsd 1 2 += Khi hàn phải Khi hàn trái Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 7 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 13 / 44 3.3.2. Công suất ngọn lửa: A = k.S [lít/giờ] S - chiều dày vật hàn k - hệ số phụ thuộc vật liệu hàn, hàn thép k=100-120 hàn đồng k=150-200 3.4. Thiết bị hàn khí 1 2 3 5 4 6 7 109 8 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 14 / 44 III. Hàn Hồ quang tay- MMA Manual metal arc welding 1. Khái niệm: là PP hàn NC, dùng nhiệt của hồ quang giữa 2 điện cực để nung chảy phần KL đ−ợc hàn 2. Các ph−ơng pháp hàn điện hồ quang tay: Điện cực không nóng chảy Điện cực tự nóng chảy Điện cực than - Graphit hoặc vonfram Điện cực que hàn có vỏ bọc thuốc Các loại hồ quang hàn: - Hồ quang trực tiếp - Hồ quang gián tiếp - Hồ quang kín - Hồ quang hở - Hồ quang đ−ợc bảo vệ bởi khí bảo vệ * Phạm vi ứng dụng - Hàn được ở mọi vị trớ trong khụng gian, - Xử lớ bề mặt. * Vật liệu - Cỏc loại thộp thường và thộp hợp kim, Gang * Chiều dày vật hàn - Lớn hơn 3mm Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 8 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 15 / 44 3. Thiết bị và dụng cụ hàn điện hồ quang tay: 1 2 5 4 6 7 98 3 10 11 12 13 14 15 16 178 9 Hướng hàn 1- Ổ cấp điện (Mains connection) 2- Nguồn điện hàn (Welding current source) 3- Cỏp hàn - nối với điện cực hàn (Welding currenr supply - electrode). 4- Cỏp hàn - nối với vật hàn (Welding currenr supply - electrode). 5- Kỡm hàn (Electrode holder) 6- Que hàn - Điện cực hàn (Rod Electrode) 7- Kẹp mỏt (Workpiece clamp) 8- Vật hàn – Chi tiết hàn (Workpiece) 9- Hồ quang (Arc) 10- Lừi que hàn (Electrode core) 11- Thuốc bọc (Electrode coating) 12- Giọt kim loại lỏng (Droplet transfer) 13- Khớ phỏt sinh bảo vệ vựng hàn (Protective gases from coating of electrode). 14- Xỉ lỏng (Liquid slag). 15- Xỉ hàn (ở thể rắn) (solid slag) 16- Kim loại mối hàn núng chảy (liquid weld metal) 17- Kim loại mối hàn đó kết tinh (Solid weld metal) C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 16 / 44 3.1. Các loại dòng điện hàn: - Dòng điện xoay chiều AC - Dòng điện 1 chiều DC + Ưu điểm của dòng điện một chiều là hồ quang có tính ổn định cao và có thể đổi cực để điều chỉnh mức độ đốt nóng vật hàn + −u điểm của dòng điện xoay chiều là thiết bị rẻ hơn, nhỏ, nhẹ, cơ động hơn, vận hành cũng đơn giản hơn, hiệu suất cao hơn và tiêu hao điện năng ít hơn so với thiết bị dòng điện một chiều 3.2. Yêu cầu của nguồn điện hàn MMA: ) Điện thế không tải Uo phải đủ lớn để gây hồ quang nh−ng không gây nguy hiểm khi sử dụng: Với dòng xoay chiều: Uo = 55 ữ 80V Với dòng một chiều: Uo = 35 ữ 55V Với các giá trị điện thế không tải trên, khi có tải (hồ quang cháy) điện thế hạ xuống t−ơng ứng 25 ữ 40V với dòng xoay chiều và 15 ữ 25V với dòng một chiều Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 9 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 17 / 44 Đ−ờng đặc tính tĩnh của hồ quang và đ−ờng đặc tính ngoài của máy hàn: 1 - đ−ờng đặc tính tĩnh của hồ quang 2 - đ−ờng đặc tính ngoài của máy hàn a - điểm gây hồ quang b - điểm hồ quang cháy ổn định ) C−ờng độ dòng ngắn mạch phải nhỏ nhằm nâng cao tuổi bền cho máy hàn: In/m = (1,3 ữ 1,4) Ih ở đây: Ih - C−ờng độ dòng điện hàn [A] ) Điện thế nguồn hàn phải thay đổi nhanh phù hợp với sự thay đổi điện trở hồ quang nhằm ổn định sự cháy của hồ quang. Thông th−ờng nguồn hàn có quan hệ giữa U và I (đặc tính ngoài) là ng−ợc nhau. Nghĩa là quan hệ có dạng đ−ờng cong dốc liên tục ) C−ờng độ dòng điện hàn thay đổi đựơc theo hai kiểu: vô cấp và phân cấp ) Nguồn xoay chiều U và I phải lệch pha nhau, tránh cả hai giá trị cùng một lúc đều bằng không, để ổn định hồ quang ) Thiết bị hàn bảo đảm gọn nhẹ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng, giá thành rẻ C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 18 / 44 3.3. Dụng cụ hàn MMA: - Mặt nạ để bảo vệ da và mắt khỏi tác dụng có hại của tia tử ngoại (làm hại da) và tia hồng ngoại (làm hại mắt), đồng thời để chắc chắn các tia lửa từ que hàn và vật hàn bắn ra - Găng tay và áo công tác làm bằng da hoặc vải amiăng - Tấm chắn màu đen để tránh sự phản xạ quang tuyến ảnh h−ởng tới sức khoẻ của những ng−ời ở gần nơi hàn - Thiết bị thông gió - Dây cáp dẫn điện hàn - Kìm hàn để cặp điện cực (que hàn) - Kẹp mát nối với vật hàn để tiếp thông dòng điện với vật hàn (tiếp mát). - Những phụ tùng khác nh− thùng que hàn, ghế hàn, bàn chải sắt, đục và dụng cụ gá lắp v.v… 4. Điện cực và que hàn khi hàn điện hồ quang tay: - Điện cực không chảy gồm có điện cực than, điện cực grafit và điện cực vônfram. Điện cực than và điện cực grafit chỉ dùng khi hàn với dòng điện một chiều. Điện cực vonfram dùng khi hàn với dòng điện một chiều hay xoay chiều - Điện cực chảy (còn gọi là que hàn điện) tuỳ theo công dụng của nó và thành phần hoá học của kim loại đ−ợc hàn có thể chế tạo bằng các vật liệu khác nhau nh− thép, gang, đồng, nhôm v.v… Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 10 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 19 / 44 Que hàn điện: - Que vỏ bọc mỏng dn ≤ 1,2d - Que vỏ bọc dày (dn ≤ 1,55d) 4. Công nghệ hàn điện hồ quang tay: 4.1. Các loại liên kết hàn: C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 20 / 44 4.2. Vị trí mối hàn trong không gian - Hàn xấp - Hàn đứng - Hàn trần + Hàn ngang + Hàn leo + Hàn xiên 4.3. Chế độ hàn MMA: )(1 2 mmsd += - Đ−ờng kính que hàn: d [mm] )(2 2 mmKd += mối hàn sấp là thép cacbon: Ih = (20 + 6d) d [ampe] - C−ờng độ dòng hàn: Ih Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 11 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 21 / 44 IV. HÀN HỒ QUANG TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC – SAW Submerged arc welding 1215 14 11 1 5 4 67 98 3 10 13 2 Hướng hàn 16 7 14 15 17 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện hàn 3- Cỏp dẫn điện (cho điện cực) 4- Cỏp nối mỏt 5- Cuộn dõy hàn 6- Bộ phận đẩy dõy 7- Bộp dẫn điện 8- Kẹp mỏt 9- Vật hàn 10- Thuốc hàn (bột) 11-Xỉ lỏng 12- Xỉ đặc (kết tinh) 13- Thu hồi thuốc hàn thừa 14- Dõy hàn (điện cực hàn) 15- Hồ quang 16- Kim loại lỏng 17- Kim loại mối hàn đó kết tinh * Phạm vi ứng dụng - Hàn những mối hàn cú chiều dài lớn, đặc biệt ở vị trớ hàn sấp hoặc hàn ngang. - Hàn đắp * Vật liệu - Cỏc loại thộp thường và thộp hợp kim (hợp kim cao) * Chiều dày vật hàn - Lớn hơn 5 mm C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 22 / 44 V. HÀN ĐIỆN XỈ - ESW Electroslag Welding 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện hàn 3- Cỏp dẫn điện (cho điện cực hàn) 4- Cỏp nối mỏt 5- Cuộn dõy hàn 6- Bộ phận đẩy dõy 7- Đầu tiếp điện 8- Tấm đồng 9- Nước vào 10- Nước ra 11- Vật hàn 12- Tấm đệm chõn mối hàn 13- Tấm đệm trờn 14- Dõy hàn (điện cực hàn) 15- Xỉ lỏng 16- Chuyển dịch kim loại lỏng 17- Kim loại lỏng mối hàn 18- Kim loại mối hàn đó kết tinh * Phạm vi ứng dụng - Hàn Giỏp mối vật DÀY theo hướng thẳng đứng * Vật liệu - Cỏc loại thộp thường và thộp hợp kim * Chiều dày vật hàn - Lớn hơn 10 mm Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 12 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 23 / 44 VI. HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC NểNG CHẢY TRONG KHÍ BẢO VỆ - MIG/MAG Metal Gas Shielded Arc Welding 1 25 4 67 98 3 1112 1510 19 7 13 14 16 Hướng hàn 17 18 19 11 7 15 1- Ổ cấp điện (Mains connection) 2- Nguồn điện hàn (Welding current source) 3- Cuộn dõy hàn (Wire electrode coil). 4- Bộ phận đẩy dõy hàn (Wire feed unit). 5- Bỡnh khớ bảo vệ (Shielding gas) 6- Nguồn điện hàn 7- Dõy hàn (Wire electrode) 8- Ống dẫn khớ bảo vệ (Shielding gas hose) 9- Mỏ hàn (Welding Torch) 10- Kẹp mỏt 11- Vật hàn 12- Cỏp nối mỏt 13- Bộp dẫn điện (Current contact nozzle) 14- Chụp khớ bảo vệ (Shielding gas nozzle) 15- Hồ quang 16- Giọt kim loại lỏng 17- Kim loại mối hàn núng chảy 18- Kim loại mối hàn đó kết tinh 19- Khớ bảo vệ vựng hàn * Phạm vi ứng dụng - Hàn được ở mọi vị trớ trong khụng gian, - Xử lớ bề mặt. •Vật liệu - Cỏc loại thộp thường và thộp hợp kim (Dựng CO2 hoặc hỗn hợp khớ chứa CO2, O2) - Kim loại màu sử dụng Ar, He hoặc (Ar + He) * Chiều dày vật hàn - Lớn hơn 1 mm C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 24 / 44 VII. HÀN HỒ QUANG ĐIỆN CỰC KHễNG CHẢY TRONG KHÍ BẢO VỆ - TIG Tungsten inert-gas shielded arc welding 1 2 54 6 7 983 11 1013 16 12 15 14 Hướng hàn 16 13 11 9 Hồ quang tỏa rộng Dạng vỏt mộp Mối hàn 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện hàn 3- Cỏp dẫn điện 4- Cỏp nối mỏt 5- Kẹp mỏt 6- Nguồn điện hàn 7- Ống cấp khớ 8- Mỏ hàn 9- Que hàn phụ (Welding rod) 10- Vật hàn 11- Điện cực Wolfram (Tungsten electrode) 12- Bộp dẫn điện cho điện cực 13- Hồ quang 14- Kim loại mối hàn núng chảy 15- Kim loại mối hàn núng chảy 16- Khớ bảo vệ vựng hàn * Phạm vi ứng dụng - Hàn được ở mọi vị trớ trong khụng gian, * Vật liệu - Cỏc loại thộp thường và thộp hợp kim (hợp kim cao) - Kim loại màu sử dụng Ar, He hoặc (Ar + He) * Chiều dày vật hàn - 0,5 đến 4 mm Bản quyền của ThS. Vũ Đỡnh Toại 13.08.2009 13 C Ơ K H Í Đ Ạ I C Ư Ơ N G : CC ỏỏ cc cụ ng cụ ng ng h ng h ệệ HH àà nn â ThS. KSHQT. Vũ Đỡnh Toại - Bộ mụn Hàn & CNKL - ĐHBK HN, toai-dwe@mail.hut.edu.vn, Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543 25 / 44 VIII. HÀN PLASMA ĐIỆN CỰC WOLFRAM – WP Tungsten Plasma Welding 12 11 1 5467 9 8 3 102 17 13 Hướng hàn 16 14 15 17 12 11 1- Ổ cấp điện 2- Nguồn điện hàn 3- Cỏp dẫn điện (cho điện cực hàn) 4- Cỏp nối mỏt 5- Kẹp mỏt 6- Bỡnh khớ bảo vệ 7- Bỡnh khớ Plasma 8- Ống dẫn khớ bảo vệ 9- Ống dẫn khớ Plasma 10- Mỏ hàn 11- Que hàn phụ 12- Vật hàn 13- Điện cực Wolfram 14- Khớ bảo vệ 15- Khớ Plasma 16- Kim loại mối hàn 17- Hồ quang Plasma * Phạm vi ứng dụng - Hàn ở MỌI VỊ TRÍ trong khụng gian. - Hàn đắp * Vật liệu - Cỏc loại thộp thường và thộp hợp kim (hợp kim cao) -
Tài liệu liên quan