Kế toán kiểm toán - Chương II: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn

Nội dung: I. Các hình thức huy động vốn. II. Các phương pháp tính và trả lãi. III. Phương pháp kế toán.

ppt78 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán kiểm toán - Chương II: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐNNội dung:I. Các hình thức huy động vốn.II. Các phương pháp tính và trả lãi.III. Phương pháp kế toán.KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)I. Các hình thức huy động vốn của NHTM:NGUỒN VỐNNỢ PHẢI TRẢVỐN CSHTIỀN GỬITIỀN VAYNỢ PTKHÁCLN CHƯA PPVỐN VÀ CÁC QUỸPH GTCGTÀI SẢN NỢ KHÁCKẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)I. Các hình thức huy động vốn của NHTM:HUY ĐỘNG VỐNTHƯỜNG XUYÊNKHÔNG THƯỜNG XUYÊNTIỀN GỬIPHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁKỲ PHIẾUCHỨNG CHỈ TGTRÁI PHIẾUCÓ KỲ HẠNTIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠNTIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠNKHÔNG KỲ HẠN ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)I. Các hình thức huy động vốn của NHTM:1.1. Vốn huy động thường xuyên:1.1.1. Tiền gửi:Đối tượng: tất cả các tổ chức, cá nhân có nhu cầu mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại ngân hàng.Thủ tục: khách hàng làm thủ tục mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của ngân hàng.Mục đích: sử dụng các dịch vụ của ngân hàng hoặc hưởng lãi.KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)1.1.1. Tiền gửi (tt):Phương thức giao dịch: giao dịch trên tài khoản.Phương thức tính và trả lãi: lãi được tính và trả vào tài khoản (TG không kỳ hạn) hoặc trả trực tiếp cho KH (TG kỳ hạn).Lãi suất: TG không kỳ hạn lãi suất thấp, TG có kỳ hạn lãi suất cao.I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt):1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)Đối tượng: chỉ áp dụng cho cá nhân.Thủ tục: NH làm thủ tục mở sổ tiết kiệm cho khách hàng.Mục đích: khuyến khích KH gửi tiền tích lũy, tiền nhàn rỗi (TK không kỳ hạn) hoặc hưởng lãi (TK có kỳ hạn).1.1.2. Tiết kiệm:I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt):1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt):________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)Phương thức giao dịch: giao dịch trên STK, mỗi khi giao dịch gửi hoặc rút tiền, KH xuất trình CMND và STK. Phương thức tính và trả lãi: lãi được trả vào STK (TK không kỳ hạn) hoặc trả cho trực tiếp cho KH (TK có kỳ hạn). Lãi suất: TK không kỳ hạn lãi suất thấp, TK có kỳ hạn lãi suất cao.1.1.2. Tiết kiệm (tt):I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt):1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Thủ tục: NHTM phải làm phương án trình NHNN trước khi thực hiện.* Các trường hợp phát hành GTCG:Phát hành đúng mệnh giá.Phát hành có chiết khấu.Phát hành có phụ trội. Đây là hình thức NHTM phát hành GTCG để huy động vốn.I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt):1.2. Vốn huy động không thường xuyên:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Phương pháp tính và trả lãi: Lãi tính theo số dư và trả vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ.* Khi đến hạn: Khi đến hạn nếu KH không đến NH để thanh toán thì NH sẽ chuyển qua TK thích hợp và NH sẽ trả lãi không kỳ hạn cho khách hàng theo số ngày gửi thực tế.* Trình bày trên BCTC: Giá trị của GTCG được trình bày theo giá trị thuần.I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt):1.2. Vốn huy động không thường xuyên (tt):________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT:1.3.1. Vốn huy động không kỳ hạn:ĐK HSKHĐK TK / STKHT nhận TGKH GD lần đầuGiao dịchKH gửi / rút tiềnNH tính – trả lãi cho KHTất toánNH tính lãi cho KHKH rút tiềnTất toán TK / STKI. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)ĐK HSKH (TK)ĐK TK / STKHT nhận TGHT lãi (nếu có)KH Gửi tiềnĐịnh kỳKH nhận lãiNH tính lãi phải trả (nếu có)Phân bổ CK, PT (GTCG)Đến hạnKH rút tiềnTất toán TK / STKXử lý chuyển kỳ hạn mới (STK).Tất toán vào TK phải trả (GTCG).1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT:1.3.2. Vốn huy động có kỳ hạn:I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)II. Các phương pháp tính lãi:2.1. Nguyên tắc kế toán:Chi phí trả lãi được hạch toán tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp.Đảm bảo tính theo thời hạn gửi thực tế của khách hàng và lãi suất đã thỏa thuận. ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Di * Nj * Lãi suất ni =1 Trong đó: Di: Số dư thực tế thứ i Nj: số ngày duy trì Di Lãi suất = lãi suất bình quân theo ngày. Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả vào tài khoản cho khách hàng.II. Các phương pháp tính lãi (tt):2.2. Tính lãi không kỳ hạn:KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)Ví dụ tính lãi không kỳ hạn:Đầu tháng (ngày 1): dư cóTrong tháng: a. Ngày 3 gửi: b. Ngày 7 rút: c. Ngày 15 gửi: c. Ngày 20 gửi: d. Ngày 24 rút:3. Lãi suất: 0,3%/ tháng. Tính lãi đến ngày 30.Tích số=Tiền lãi=KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Số dư * kỳ hạn * Lãi suất Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả cho KH vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ.II. Các phương pháp tính lãi (tt):2.3. Tính lãi có kỳ hạn:________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)III. Phương pháp kế toán:3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn:3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:* Tài khoản sử dụng: - KH gửi- NH trả lãi KH rút Tiền gửi KKH VND - 4211 TG cuối kỳKẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)III. Phương pháp kế toán (tt):3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt):3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):* Tài khoản sử dụng (tt): -Tài khoản tiết kiệm KKH VND - 4231: hạch toán tương tự 4211-Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, chi phí lãi (801),.KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Chứng từ sử dụng: III. Phương pháp kế toán (tt):3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt):3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):Giấy gửi tiềnGiấy lĩnh tiềnSổ tiết kiệmSéc, UNC, UNT.Bảng kê tính lãi Phiếu thu Phiếu chi Phiếu chuyển khoản Lệnh thanh toánChứng từ ghi sổChứng từ gốc(kiêm ghi sổ)________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)III. Phương pháp kế toán (tt):3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt):3.1.2. Hạch toán:TK thích hợp -TG, TK, TK Thích hợp - TM, TTV,KH gửi tiền (1)KH rút tiền (2)TK Chi phí lãi - 8010NH trả lãi (3)KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Tài khoản sử dụng: KH gửi KH rút Tiền gửi có KH VND - 4212 TG chưa đến hạn TTLãi phải trả cho KH KH nhận lãi Thoái chiLãi phải trả TG có KH - 491 Lãi chưa đến hạn TTIII. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn:3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:* Lưu ý: Nếu TK tiền gửi – 4212 hết số dư thì TK lãi phải trả – 4911 phải được tất toán.KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)Lãi trả đầu kỳ- Phân bổ vào chi phí lãi - Hoàn lại Lãi trả trước - 3880 Lãi trả trước chưa PB hết* Tài khoản sử dụng (tt): III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)-Tài khoản tiết kiệm có KH VND - 4232: hạch toán tương tự 4212- Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, chi phí lãi (801), thu nhập khác (709),* Tài khoản sử dụng (tt): III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Chứng từ sử dụng: tương tự TG – TK không kỳ hạn.III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Khi KH gửi tiền: III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):3.2.2. Hạch toán:TK TG, TK có kỳ hạn của KHTK Thích hợp - TM, TG khácKH gửi tiềnTK Lãi phải trả KH - 491TK Chi phí lãi - 8010Tiền lãi phải trả cho KH* Nếu NH hạch toán lãi phải trả: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):3.2.2. Hạch toán:TK Thích hợp - TM, TG KKHTK Lãi trả trước - 3880Nếu NH trả lãi đầu kỳ cho KH* Nếu NH trả lãi đầu kỳ: TK Chi phí lãi - 8010Khi phân bổ chi phí định kỳKẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Nếu trả lãi định kỳ:III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):3.2.2. Hạch toán (tt):TK Thích hợp - TM, TG KKHTK Lãi phải trả KH - 491Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010Tiền lãi thực trả KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Khi đến hạn thanh toán: III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):3.2.2. Hạch toán (tt):TK Thích hợp - TM, TG KKHTK Lãi phải trả KH - 491Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010Tiền lãi thực trả TK TG, TK có kỳ hạnTiền gốc ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)Đối với KH gửi TK mà KH không đến NH thanh toán: NH nhập lãi đến hạn vào gốc (nếu có):III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt):3.2.2. Hạch toán (tt):TK TK có kỳ hạn của KH TK Lãi phải trả KH - 491Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010Tiền lãi thực trả Đồng thời chuyển sang kỳ hạn tương ứng và xử lý như một sổ tiền gửi mới.KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Trường hợp KH rút tiền gửi trước hạn: Tiền gốc: trả đủ cho KH Tiền lãi: trả cho KH theo thỏa thuận.III. Phương pháp kế toán (tt):3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm (tt):3.2.2. Hạch toán (tt): Nếu TK lãi phải trả còn số dư: thoái chiTK Chi phí lãi - 8010Nếu TK 8010 còn số dư TK Thu nhập khác - 7090Nếu TK 8010 hết số dư TK Lãi phải trả cho KH - 491KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)Mệnh giá khi phát hành GTCG- MG NH mua lại- TT khi đến hạnMệnh giá GTCG - 4310 MG GTCG chưa đến hạnChiết khấu khi phát hành GTCGPhân bổ vào CF lãiChiết khấu FH GTCG - 4320 CK chưa phân bổ hết* Tài khoản sử dụng: III. Phương pháp kế toán (tt):3.3. Phát hành GTCG:3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng:________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)Phụ trội khi phát hành GTCG Phân bổ giảm CF lãiPhụ trội FH GTCG - 4330 PT chưa phân bổ hết* Tài khoản sử dụng (tt): III. Phương pháp kế toán (tt):3.3. Phát hành GTCG (tt):3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)- Tài khoản lãi phải trả GTCG - 4921: hạch toán tương tự tài khoản 4911.- Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi, thanh toán vốn, chi phí lãi (803), lãi trả trước,* Tài khoản sử dụng (tt): III. Phương pháp kế toán (tt):3.3. Phát hành GTCG (tt):3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt)* Chứng từ sử dụng: Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT,Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán,Chứng từ khác: GTCG, Hợp đồng mua GTCG, bảng kê lãi,III. Phương pháp kế toán (tt):3.3. Phát hành GTCG (tt):3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt):________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _______________________________________________