Kinh doanh ngoại hối- Nguyễn Thị Thanh Phương

• Giới thiệu chung về thị trường ngoại hối • Giao dịch giao ngay • Giao dịch kỳ hạn • Giao dịch tương lai • Giao dịch hoán đổi • Giao dịch quyền chọn

pdf40 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2025 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh doanh ngoại hối- Nguyễn Thị Thanh Phương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 1 KINH DOANH NGOẠI HỐI Nguyễn Thị Thanh Phƣơng, MSc Khoa Tài chính – Ngân hàng ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG 10/2010 NỘI DUNG MÔN HỌC • Giới thiệu chung về thị trƣờng ngoại hối • Giao dịch giao ngay • Giao dịch kỳ hạn • Giao dịch tƣơng lai • Giao dịch hoán đổi • Giao dịch quyền chọn Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 2 TÀI LIỆU HỌC TẬP • Hull, John C. (2006), “Options, Futures and other Derivatives”, 6th edition, ISBN 0-13-149908-4, Pearson Prentice Hall. • Shani Shamah (2006), A currency options primer, John Wiley and Sons, Ltd • Andrew M Chrisholm (2002), An introduction to capital markets: Products, Strategies, Participants, John Wiley and Sons, Ltd ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP • Điểm rèn luyện: 10% • Kiểm tra giữa kỳ và các bài kiểm tra hết chƣơng: 30% • Kiểm tra cuối kỳ (hết học phần): 60% Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 3 Thị trƣờng ngoại hối • Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra hoạt động mua bán các loại ngoại tệ. Thị trƣờng ngoại hối của Việt Nam bao gồm thị trƣờng ngoại hối liên ngân hàng và thị trƣờng ngoại hối giữa ngân hàng với khách hàng. • Chức năng của TT Ngoại hối – Cung cấp cơ chế chuyển đổi từ đồng tiền đang có sang đồng tiền đang cần phục vụ nhu cầu ngoại tệ cho các chủ thể tham gia thị trƣờng – Cung cấp công cụ phòng tránh rủi ro tỷ giá 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 5 Chủ thể tham gia giao dịch • Thƣơng nhân (traders) • Nhà đầu tƣ (investors) • Ngân hàng thƣơng mại • Cá nhân và hộ gia đình • Ngân hàng trung ƣơng • Nhà kinh doanh (Dealers) • Nhà môi giới (Brokers) • Nhà đầu cơ (Speculators) • Nhà kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrageures) 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 6 Phân biệt mục tiêu hoạt động của từng thành phần tham gia giao dịch Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 4 CHỨC NĂNG CỦA FOREX 1. Phục vụ TMQT 2. Phục vụ luân chuyển vốn quốc tế 3. Nơi hình thành tỷ giá 4. Nơi kinh doanh và phòng ngừa rủi ro tỷ giá (forward, swap, future, option) 5. Nơi NHTW can thiệp vào tỷ giá 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 7 ĐẶC ĐIỂM CỦA FOREX - Là thị trƣờng toàn cầu, diễn ra 24/24h - Trung tâm của Forex là Interbank với các thành viên chủ yếu là các NHTM, các dealer và các NHTW - Đồng tiền đƣợc sử dụng nhiều trong giao dịch là các đồng tiền mạnh: USD (41.5%), GBP, EUR, JPY… - Là thị trƣờng nhạy cảm với các sự kiện kinh tế, chính trị… 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 8 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 5 Phân loại thị trƣờng • Phân loại theo hình thức tổ chức – Thị trƣờng có tổ chức – Thị trƣờng không có tổ chức • Phân theo loại nghiệp vụ giao dịch – Thị trƣờng giao ngay – Thị trƣờng kỳ hạn – Thị trƣờng tƣơng lai – Thị trƣờng quyền chọn – Thị trƣờng hoán đổi ngoại tệ 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 9 • Theo phƣơng thức giao dịch – Giao dịch giao ngay (spot transactions) – Giao dịch có kỳ hạn (forward transactions) – Giao dịch tƣơng lai (future transactions) – Giao dịch quyền chọn (options transactions) – Giao dịch hoán đổi (swap transactions) • Theo mục tiêu giao dịch – Giao dịch buôn bán ngoại hối (arbitrage) – Giao dịch đầu cơ ngoại hối (speculation) – Giao dịch tự bảo hiểm rủi ro ngoại hối (hedging) 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 10 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 6 CÁC NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 11 FOREX PRIMARY OPERATION (Nghiệp vụ sơ cấp) DERIVATIVE OPERATIONS (Nghiệp vụ phái sinh) SPOT FORWARD SWAP OPTION FUTURE OTC – OTC – OTC – OTC - OTC EXCHANGE ORDERS • Limit order: tại giá cả đƣợc xác định, lệnh đƣợc tiến hành thực hiện. • At the market: giao dịch phải đƣợc thực hiện ngay lập tức theo giá tốt nhất có sẵn trên thị trƣờng • Stop loss: Nhà kinh doanh có thể đang ở trạng thái long/short với một đồng tiền nào đó, muốn giới hạn các khoản lỗ tiềm tàng  nhằm phòng ngừa rủi ro lớn có thể xảy ra. • Take profit: đạt khoản lãi nhất định khi thoát khỏi vị trí long/short. Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 7 MỘT SỐ KHÁI NiỆM • Long position: having buy a currency pair, looking price to move higher  close a long position by sell at higher price • Short position: sold a currency pair, looking price to move lower  can buy it back at a profit • Squaring up: having no position in the market (if you have an open position and you want to close it  squaring up or flat) Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 8 Margin and leverage P&L Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 9 PHÂN TÍCH CƠ BẢN • Dự đoán giá và xu hƣớng bằng việc phân tích các chỉ số kinh tế, chính sách chính phủ, xã hội và các nhân tố khác trong chu kỳ kinh doanh.... • Cán cân thƣơng mại (Trade balance) • Lãi suất và chính sách tài khóa • Và các chỉ số kinh tế khác: • GDP • PMI (Purchasing managers index) • PPIs (Producer price index): thường được sử dụng đối với hàng hóa thành phẩm, nguyên liệu.... • CPI (consumer price index) Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 10 PHÂN TÍCH KỸ THUẬT • Nhằm dự báo xu hƣớng biến động giá trong tƣơng lai bằng việc xem xét các thông tin trƣớc đó của thị trƣờng • Một số giả định đối với phân tích kỹ thuật: - Tất cả phân tích cơ bản thị trƣờng đƣợc phản ánh trong thông tin về giá - Dữ liệu cũ đƣợc phản ánh lặp lại thƣờng xuyên, phản ánh trong xu hƣớng biến động giá (tín hiệu) - Giá phản ánh theo xu hƣớng. Các nhà phân tích kỹ thuật tin tƣởng biến động giá không phải là ngẫu nhiên và không dự đoán đƣợc. Xu hƣớng tăng/giảm đƣợc thiết lập sẽ tiếp tục cho 1 giai đoạn CÁC LoẠI CHỈ SỐ KỸ THUẬT (Technical indicator types) • Trend (Xu hƣớng): các chỉ số xu hƣớng (MA, trend lines) • Strength • Volatility: eg: Bollinger bands • Cycle: Elliot Wave • Support/Resistance • Momentum (Stochastic, MACD, RSI...) Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 11 Bollinger Bands MACD • MACD (phân kỳ và hội tụ của đƣờng trung bình động): - Sử dụng để phân loại các đƣờng trung bình động để xác định xu thế mới (bullish/ bearish) - MACD đƣợc thiết lập trên cơ sở 3 chỉ số: faster MA, slow MA và đƣờng trung bình sự khác biệt giữa faster và slow MA eg: „12, 26, 9‟ : previous 12 bars faster MA previous 26 bars of slow MA 9 bars difference bw fast and slow MA  plot vertical lines (histogram) Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 12 MACD MACD Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 13 Parabolic SAR (Stop and reversal) Stochastic • Phản ánh thị trƣờng „overbought‟ hoặc „oversold‟ • Khoảng dao động: (0; 100) • Nếu đƣờng Stochastic nằm trên đƣờng 80  thị trƣờng overbought • Nếu đƣờng Stochastic nằm dƣới đƣờng 20  thị trƣờng oversold Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 14 RSI – Relative strength Index • Phản ánh thị trƣờng overbought hay oversold • Khoảng dao động: (0; 100) • Nếu đƣờng RSI nằm trên đƣờng 70  thị trƣờng overbought • Nếu đƣờng RSI nằm dƣới đƣờng 30  thị trƣờng oversold RSI Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 15 RSI Uptrend (RSI > 50), Downtrend (RSI < 50) Oscillators Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 16 NGÀY GIÁ TRỊ • Ngày ký hợp đồng: CD – contract date • Ngày giá trị (value date): T+2 (sau 2 ngày kể từ ngày ký hợp đồng • Ngày giá trị kỳ hạn: Forward value date (T+n) + 2 • Ngày giá trị ngày mai: T+1 • Ngày giá trị hôm nay (today value date): trùng với ngày ký hợp đồng TRẠNG THÁI LuỒNG TiỀN VÀ RR LÃI SuẤT • Luồng tiền dƣơng (Positive cash flows): inflows of cash (các khoản nhận đƣợc) • Luồng tiền âm (Negative cash flows): outflows of cash (các khoản chi trả) • Trạng thái luồng tiền ròng: (net cash flow position - NETCF) = PCF – NCF Giao dịch đi vay/cho vay: phát sinh PCF/NCF Giao dịch mua/bán ngoại tệ: phát sinh PCF/NCF tại cùng một thời điểm Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 17 • NETCF >0: inflows > outflows, lƣợng tiền phụ trội phát sinh có thể dùng để trả nợ/đầu tƣ  lãi suất thị trƣờng tăng (lãi)/ giảm (lỗ) • NETCF = 0: trạng thái luồng tiền cân bằng (SQUARE CF)  thay đổi lãi suất thị trƣờng không làm phát sinh lãi/lỗ • NETCF < 0: inflows < outflows: lãi suất tăng (lỗ)/giảm (lãi) GIAO DỊCH GIAO NGAY FX SPOT TRANSACTIONS 10/2010 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 18 Nghiệp vụ giao ngay (The sport operations) 1. Khái niệm Là giao dịch KD ngoại hối trong đó việc ký kết HĐ, thanh toán và giao nhận ngoại hối xảy ra đồng thời 2. Đặc điểm - Ngày ký HĐ (J): giá cả của HĐ đƣợc xác định tại thời điểm ký kết (tỷ giá giao ngay-exchange rate sport) - Ngày thanh toán và giao nhận ngoại hối (sport value date): J+2 • Tỷ giá do hai bên thoả thuận và áp dụng tại thời điểm giao dịch • Ở Việt Nam, đối với ngoại tệ giao dịch không phải là USD, tỷ giá đƣợc xác định theo cách tính chéo 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 35 1. Nghiệp vụ giao ngay (The sport operations) * Ý nghĩa: - Là giao dịch thực (đáp ứng nhu cầu mua bán ngoại tệ tại thời điểm hiện tại) - Các NH thực hiện giao dịch giao ngay để cân bằng trạng thái ngoại hối * Hạn chế - HĐ giao ngay khó giúp các bên tham gia HĐ ngăn ngừa các rủi ro do biến động tỷ giá trong tƣơng lai 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 36 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 19 Spot trading CHF (bought(+)/sold (-) Rate EUR (bought(+)/sold (-) - 31,550,000 1.5775 +20,000,000 Yết giá 2 chiều (two-way) Giả định tỷ giá hiện tại trên thị trƣờng EUR/CHF =1.5770/80 Trader báo giá EUR/CHF 1.5769/79 bid: unattractive Ask: better than current market level Giả định rằng traders thực hiện HĐ bán giao ngay 20,000,000 EUR cho đối tác với giá 1.5779, nhận 31,558,000 CHF Trạng thái ngoại hối của Traders sau 2 ngày: An offseting EUR:CHF deal CHF (bought(+)/sold (-) Rate EUR (bought(+)/sold (-) - 31,550,000 1.5775 +20,000,000 +31,558,000 1.5779 -20,000,000 + 8000 0 Net profit = (1.5779-1.5775) x 20,000,000 = 8000 CHF P&Ls (in Eur) will be calculated at current market rate (mid-way bw bid and offer rate on market) = 8000/1.5775 = 5071 EUR Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 20 • Giả sử tỷ giá thị trƣờng EUR/CHF = 1.5770/80. Traders mong muốn mua hơn bán EUR  quotation: EUR: CHF = 1.5771/81 • Trader mua 1EUR và trả 1.5771 CHF: cao hơn giá thị trƣờng • Bán 1EUR và thu về 1.5781: unattractive SPOT position keeping • Một nhà kinh doanh ngoại hối giao ngay lƣu giữ sổ theo dõi thông thƣờng hoặc sổ lệnh điện tử „deal blotter‟: + Tất cả các giao dịch đƣợc thực hiện + Số lƣợng + Tỷ giá + các đối tác liên quan đến giao dịch Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 21 Spot GBP:EUR deal blotter- example CPTY USD+/- Deal rate GBP +/- Net GBP position ABN-AMRO -14,723,000 1.4723 +10 +10 Merrill -7,362,500 1.4725 +5 +15 Barclays +14,727,000 1.4727 -10 +5 HSBC +14,724,000 1.4724 -10 -5 Source: Andrew M Chisholm (2002), An introduction to capital market, John Wiley and Sons, Ltd Revaluation (market rate = 1.4690) CPTY USD+/- Deal rate GBP +/- P&L USD P&L GBP ABN- AMRO -14,723,000 1.4723 +10 -33,000 -22,464 Merrill -7,362,500 1.4725 +5 -17,500 -11,913 Barclays +14,727,000 1.4727 -10 +37,000 +25,187 HSBC +14,724,000 1.4724 -10 +34,000 +23,145 +7,365,500 -5 +20,500 +13,955 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 22 Average deal rate • Total net bought = 7,365,500 USD • Total net sold = 5,000,000 GBP • Aver rate = 7,365,500/5,000,000 = 1.4731 • Revaluation rate = 1.4690 • Net P&L = 5000,000* (1.4731-1,4690) = 20,500 USD GIAO DỊCH KỲ HẠN FX FORWARD TRANSACTIONS Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 23 Giao dịch hối đoái có kỳ hạn • Giao dịch có kỳ hạn là giao dịch mua/bán ngoại tệ mà việc chuyển giao thực hiện sau một kỳ hạn nhất định do 2 bên thoả thuận • Công dụng – Công cụ phòng tránh rủi ro tỷ giá và đáp ứng nhu cầu mua/bán ngoại tệ nhƣng việc chuyển giao chƣa xảy ra ở thời điểm giao dịch • Ngày thoả thuận: t • Ngày chuyển giao: t + n (n >2) • Thời hạn hợp đồng • Tỷ giá có kỳ hạn – Tỷ giá do hai bên xác định và thoả thuận tại thời điểm giao dịch nhƣng áp dụng khi hợp đồng đến hạn • Yết giá có kỳ hạn – Yết giá kiểu outright – Yết giá kiểu swap – Yết giá ở VN 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 45 Outright Foreign Exchange Quotes for GBP June 3, 2003 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 46 Bid Offer Spot 1.6281 1.6285 1-month forward 1.6248 1.6253 3-month forward 1.6187 1.6192 6-month forward 1.6094 1.6100 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 24 Ví dụ yết giá USD/CAD Swap interbank Outright Tỷ giá Spread Tỷ giá Spread Spot 1.3000-05 0.0005 1.3000-05 0.0005 1-month forward 42-44 0.0002 1.3042-49 0.0007 3-month forward 85-88 0.0003 1.3085-93 0.0008 6-month forward 44-42 -0.0002 1.2956-63 0.0007 Cách xác định tỷ giá kỳ hạn Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 25 Cách xác định tỷ giá kỳ hạn – simple interest Ví dụ Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 26 Cách xác định tỷ giá có kỳ hạn – compound interest • Theo lý thuyết cân bằng lãi suất (IRP) – F là tỷ giá có kỳ hạn – S tỷ giá giao ngay – rh là lãi suất nội tệ – rf là lãi suất ngoại tệ • Ứng dụng ở VN • Chứng minh công thức • Minh hoạ cách sử dụng F S e r r Tf 0 0 ( ) 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 51            f h r r SF 1 1          USD VND r r SF 1 1 Lãi gộp 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 52 i ii iii iv v Số lần Lãi suất Giá trị Lãi gộp gộp một APR sau hàng năm 1 năm đợt (i x ii) 1 năm (annual rate) 1 6% 6% 1.06 6.000% 2 3 6 1.032 = 1.0609 6.090 4 1.5 6 1.0154 = 1.06136 6.136 12 .5 6 1.00512 = 1.06168 6.168 52 .1154 6 1.00115452 = 1.06180 6.180 365 .0164 6 1.000164365 = 1.06183 6.183 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 27 Xác định tỷ giá có kỳ hạn ở VN 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 53 Theo hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước F = S + Điểm gia tăng Điểm gia tăng do NHNN xác định và công bố theo từng kỳ hạn F = S + Điểm kỳ hạn S[LS(VND) – LS(NT)]n Điểm kỳ hạn = 360 Theo hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc • Tỷ giá Ngân hàng Nhà nƣớc áp dụng khi bán lại Đôla Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ bằng tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký hợp đồng (hoặc tại ngày xác nhận giao dịch qua mạng REUTERS) cộng với mức gia tăng quy định đối với từng kỳ hạn cụ thể nhƣ sau: • 0,80% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 7 ngày. • 0,85% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 15 ngày. • 1,00% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 30 ngày. • 1,35% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 60 ngày. • 1,70% của tỷ giá bán giao ngay của Ngân hàng Nhà nƣớc tại ngày ký hợp đồng đối với kỳ hạn 90 ngày. 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 54 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 28 Xác định tỷ giá kỳ hạn mua/bán • Xác định Fm to t1 Đi vay USD + 1 - 1(1+Rusd(o)*t) USD Spot exchange -1 + Sm (vnd) Gửi Sm vnd - S + S (1+ Rvnd(b)*t) FX forward - S (1+ Rvnd(b).t) VND +S/F (1+Rvnd(b)*t) (USD) Total 0 Fm = Sm (1+Rvnd (b)*t)/(1+Rusd (o)*t) Xác định tỷ giá kỳ hạn mua/bán • Xác định Fb to t1 Đi vay VND + S - S(1+Rvnd(o)*t) VND Spot exchange -S (S ask) + 1 (USD) Gửi USD - 1 + 1(1+ Rusd(b)*t) FX forward - (1+ Rusd(b).t) USD +F (1+Rusd(b)*t) (USD) Total 0 Fb = Sb (1+Rvnd (o)*t)/(1+Rusd (b)*t) Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 29 • Fm = Sm (1+R(b)t)/(1+Rc_oT) • Fb = Sb (1+ RT_o*t)/1+ Rc_bT Xác định tỷ giá có kỳ hạn • Sm, Sb là tỷ giá mua, bán giao ngay • Fm, Fb lần lượt là tỷ giámua - bán kỳ hạn • N số ngày của hợp đồng • LSTG(VND), LSCV(VND: lãi suất tiền gửi và lãi suất cho vay VND • LSTG(NT), LSCV(NT) lãi suất tiền gửi và cho vay ngoại tệ 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 58   360 )()( nNTLSCVVNDLSTGS SF mmm     360 )()( nNTLSTGVNDLSCVS SF bbb   Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 30 Xác định tỷ giá có kỳ hạn • Tỷ giá USD/VND: 15260 – 62, lãi suất USD: 4,2 – 5,8 và VND: 6,6 –7,6. Công ty A cần bán 32.000USD trong khi công ty B cần mua 30.000USD kỳ hạn 86 ngày. Đối khoản VND trong các giao dịch trên? • NH chào tỷ giá mua kỳ hạn cho Cty A: Fm = 15260 +{15260[6,6 – 5,8]86}/36.000 = 15289. Đối khoản VND của giao dịch: 32.000USD = 32.000 x 15289 = 489.248.000VND • NH chào tỷ giá bán kỳ hạn cho Cty B: Fb = 15262 + {15262[7,6 – 4,2]86}/36.000 = 15386VND. Đối khoản VND của giao dịch này: 30.000USD = 30.000 x 15386 = 461.580.000VND 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 59 Ƣu, nhƣợc điểm của giao dịch có kỳ hạn • Ƣu điểm – Tự do thoả thuận giữa 2 bên về loại và số lƣợng ngoại tệ, thời hạn hợp đồng và phí giao dịch – Tỷ giá cố định biết trƣớc, do đó, tránh đƣợc rủi ro biến động tỷ giá • Nhƣợc điểm – Có thể tổn thất nếu nhƣ tỷ giá biến động không nhƣ dự đoán – Chỉ quan tâm đến tỷ giá ở 2 thời điểm thoả thuận và thanh toán – Hợp đồng có kỳ hạn là hợp đồng bắt buộc 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 60 Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 31 Example of a forwards trade • On June 3, 2003 the treasurer of a corporation enters into a long forward contract to buy £1 million in six months at an exchange rate of 1.6100 • This obligates the corporation to pay $1,610,000 for £1 million on December 3, 2003 • What are the possible outcomes? 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 61 Profit from a Long Forward Position 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 62 Profit Price of Underlying at Maturity, ST K Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 32 Profit from a Short Forward Position 11/17/2010 Thị trƣờng ngoại hối 63 Profit Price of Underlying at Maturity, ST K Arbitrage with forward contract • AUD/USD = 0.6200 • R(USD) = 7% • R(AUD) = 5% T= 2 years  F = S* e^(Rusd-Raud)t = 0.62* e^0.02*2 = 0.6453 a. If F2year = 0.6300  Arbitrager can: + Borrow 1,000 AUD at 5% for 2 years Spot exchange: 620 USD Invest 620 USD at 7% + Enter a forward contract with long AUD 1105.17 *0.63 = 696.26 USD Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 33 • Invest 620 USD  620* e^0.07*2 = 713.17 USD in 2 years • 696.26 USD used to buy 1,105.17 AUD : forward contract profit: 713.17 – 696.26 = 16.91 USD Arbitrage with forward contract • If F 2years = 0.6600 > F (0.6453) Arbitrage: + Borrow 1000 USD at 7% for 2years Convert 1000 USD to AUD (1000/0.62 = 1,612.90 AUD) Invest 1,612.9 at 5% for 2 years  1782.53 AUD in 2years + Enters into a forward contract to sell 1782.53 AUD for 1782.52*0.66 = 1,176.47 USD Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 34 • 1612.9 AUD invest 5%  1782.53 AUD in 2 years • Entering forward contract 1,176.47 USD • 1000 USD invest 7%  1150.27 USD in 2years Profit = 1176.47 – 1150.27 = 26.2 USD MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP Bài 1: Công ty XNK ABC đồng thời nhận đƣợc 140 triệu JPY từ hoạt động xuất khẩu và thanh toán 1.6 triệu SGD tiền hàng NK. Biết tỷ giá trên FOREX Tại Hà nội: USD/VND = 20600 – 20610 Tại Singapore: USD/SGD = 1.7647 – 1.7653 Tại Tokyo: USD/JPY = 125.12/125.34 a. Trình bày các phƣơng án tính thu nhập của công ty bằng VND? Kinh doanh ngoại hối Thị trường ngoại hối 35 Bài tập số 2 Ngân hàng X yết tỷ giá: AUD/USD = 0.8520-0.8525 Ngân hàng Y yết tỷ giá: AUD/USD = 0.8526-0.8531 Trình bày cơ hội kinh doanh Arbitrage (nếu có)? Tính lãi/lỗ nếu arbitrage v
Tài liệu liên quan