Kỹ thuật lập trình CNC Với MTS CAD-CAM/CNC Milling & Turning

* Cách 1: Tạo Shortcut trên Desktop từ tập tin chạy chương trình InCAD.exevà khởi động trực tiếp từ Shortcut InCAD trên Desktop của người dùng. * Cách 2: Tạo Shortcut trên Desktop từ tập tin chạy chương trình TopCam.exevà khởi động trực tiếp từ Shortcut TOPCAM trên Desktop của người dùng hoặc

pdf19 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2044 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ thuật lập trình CNC Với MTS CAD-CAM/CNC Milling & Turning, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 1 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 Kỹ thuật lập trình CNC Với MTS CAD-CAM/CNC Milling & Turning TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC Bộ môn cơ khí BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 2 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 MỤC LỤC Mục lục 1- Khởi động chương trình 3 2- Màn hình sau khi khởi động và Menu File managm 4 3- Cấu trúc Menu File Management và Main Menu 5 4- Giải thích cấu trúc Menu đứng của MTS TopCAM 6 a) Vùng Management 6 b) Vùng CAD - Design với Main menu 6 c) Vùng NC Programing với Turning và Milling 6 5- Về giao diện với phần mềm vẽ thiết kế 7 6- Giải thích nội dung menu File managm 9 7- Giải thích menu lệnh CNC Managm 10 8- Cấu thành màn hình cơ bản 11 9 - Giải thích thanh công cụ 12 10 - Giải thích thanh menu 14 a) Mainmenu - Menu chính 14 b) Help funct. - Một vài chức năng trợ giúp 14 c) Entities - Menu các lệnh vẽ cơ bản và các thực thể 15 d) Edit - Menu các lệnh hiệu chỉnh 15 e) Design - Các lệnh dựng hình 16 f) Screen - Các tác vụ về màn hình 17 j) Dimensioning - Các lệnh ghi kích thước 17 h) Attributes - Quản lý các tác vụ về thuộc tính 18 i) Layer - Quản lý các tác vụ về lớp 18 11 - Một vài phím chức năng thường dùng 19 Phần I Một số khái niệm CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 3 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 CAD - CAM CNC với MTS TopCAM 1- Khởi động chương trình * Cách 1: Tạo Shortcut trên Desktop từ tập tin chạy chương trình InCAD.exe và khởi động trực tiếp từ Shortcut InCAD trên Desktop của người dùng. * Cách 2: Tạo Shortcut trên Desktop từ tập tin chạy chương trình TopCam.exe và khởi động trực tiếp từ Shortcut TOPCAM trên Desktop của người dùng hoặc Từ menu Start ⇒ Program ⇒ MTS-English ⇒ Topcam ⇒ . Khởi động bằng cách 2 sẽ làm xuất hiện hộp thoại sau: Hình 1 : Hộp thoại MTS TopCAM Sau khi chương trình được kích hoạt sẽ làm xuất hiện màn hình MTS TOPCAM như hình 2. Khởi động CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 4 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 Menu File managm. 2- Màn hình sau khi khởi động và Menu File managm. CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 5 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 File Management Drawing file Symbol file DXF - file IGES - file CNC-Manage. Symbol library Drawing Symbol DXF-Drawing IGES-Drawing Turning Pr. Milling Pr. Main menu Modify Design Entity Screen Layers Dimensioning Turning Milling Management CAD-Design NC Programing Hình 3: Cấu trúc Menu của MTS TopCAM 3- Cấu trúc Menu File Management và Main Menu Cấu trúc menu File managm. CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 6 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 Cấu trúc menu File managm. 4- Giải thích cấu trúc Menu đứng của MTS TopCAM Menu lệnh của MTS TopCAM có 3 vùng chính a) Vùng Management * Là vùng menu điều khiển và quản lý các tác vụ về tập tin bản vẽ có các phần mở rộng như : - EDU : Vẽ bằng InCAD của MTS TopCAM - DXF: Export bằng AutoCAD R12 - IGS: Export bằng AutoCAD R12 - Symbol: Convert các File có phần mở rộng EDU, DXF, IGS bằng MTS TopCAM. Các File này có phần mở rộng là SYM. * Là vùng menu điều khiển và quản lý các tác vụ về tập tin chương trình NC cho TURNING và MILLING như: - Convert: Chuyển đổi định dạng File từ EDU, DXF, IGS sang SYM và ngược lại. - Move: Di chuyển File từ thư mục này sang thư mục khác. - Copy: Sao chép một File mới từ File có sẵn. - Delete: Xóa File b) Vùng CAD - Design với Main menu Là vùng với các Menu chuyên dùng cho vẽ thiết kế với InCAD của MTS - Modify: Các menu hiệu chỉnh các phần tử vẽ. - Design: Các menu vẽ thiết kế. - Entity: Các menu điều khiển các thực thể vẽ. - Screen: Các Menu điều khiển các chế độ màn hình. - Layers: Các menu điều khiển về lớp. - Dimensioning: Các menu điều khiển các tác vụ về kích thước. c) Vùng NC Programing với Turning và Milling - Turning: Các tác vụ về chương trình NC cho Tiện. - Milling: Các tác vụ về chương trình NC cho Phay. CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 7 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 5- Về giao diện với phần mềm vẽ thiết kế Do khuôn khổ về thời lượng nên phần giáo trình này sẽ không chú trọng khai thác phần InCAD của MTS mà sẽ sử dụng các phần mềm AutoCAD chuyên nghiệp để vẽ thiết kế như AutoCAD r.12 , AutoCAD r.13 , AutoCAD r.14 , AutoCAD r.2000. Có một số lưu ý sau: - MTS TopCAM giao diện tốt nhất là với các File .DXF và .IGS được Export từ AutoCAD r.12 - File .DXF được Export từ AutoCAD các phiên bản khác cũng phải được Export hoặc Save As... với định dạng File .DXF của AutoCAD r.12 - Trước khi Export từ bản vẽ có định dạng .DWG ra thành File có định dạng .DXF phải đổi tất cả các phần tử vẽ từ Line thành Polyline bằng chức năng JOIN trong Polyline Edit ( PEDIT ). Về phần mềm vẽ thiết kế CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 8 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 Hình 5: Xuất File .DXF r.12 từ AutoCAD 2000 Giao diện với CAD12 & CAD2000 Hình 4: Xuất File .DXF với Export từ AutoCAD r.12 Hình 4: Xuất File .DXF và .IGS từ AutoCAD R12 CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 9 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 6- Giải thích nội dung menu File managm. - File managm.: Tên menu quản lý các tác vụ về tập tin - Prog. end: Thẻ lệnh kết thúc chương trình và thoát về màn hình trước đó. - IGES file: IGES file + Edit - Mở hộp thoại để gọi File .IGS: Tập tin bản vẽ có phần mở rộng .IGS là một kiểu định dạng tập tin bản vẽ Export chỉ có được từ AutoCAD r12. - DXF file: DXF file + Edit - Mở hộp thoại để gọi File .DXF: Tập tin bản vẽ có phần mở rộng DXF là một kiểu định dạng tập tin bản vẽ Export được từ AutoCAD r12 hoặc Save as type là DXF của AutoCAD r12 từ AutoCAD r13 hoặc AutoCAD r14 và AutoCAD2000. - (Symbol libr + Edit)+Edit - Mở hộp thoại để gọi File .SYM: Tập tin bản vẽ có phần mở rộng SYM là một kiểu định dạng sau khi chuyển đổi bằng thẻ lệnh Convet của MTS các File IGS , DXF và EDU. Các tập tin dạng này được lưu giữ trong các thư mục con của thư mục Symbole của chương trình. - Drawing File - Mở hộp thoại để gọi tập tin có phần mở rộng EDU hoặc đặt tên cho bản vẽ mới vẽ bằng INCAD của MTS: Tập tin có phần mở rộng EDU là một kiểu định dạng tập tin bản vẽ được vẽ bằng INCAD của MTS TopCAM. - CNC Managm.: Là thẻ lệnh dùng để mở menu quản lý các tác vụ về các chương trình NC Tiện ( Turn Prog.) và Phay ( Mill. Prog.) Nội dung menu File managm. CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 10 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 7- Giải thích menu lệnh CNC Managm. - Return: Trở về Menu File management - Machine: Chọn máy để mô phỏng - CutValMgm T: Chọn máy và các thông số cắt đã được xác định để mô phỏng Tiện. - CutValMgm M: Chọn máy và các thông số cắt đã được xác định để mô phỏng Phay. - Mở thư viện chứa các tập tin về thông số cắt cục bộ nếu có. - Turn Prog. + Delete: Mở hộp thoại chứa chương trình Tiện NC để xóa. - Mill. Prog. + Delete: Mở hộp thoại chứa chương trình Phay NC để xóa. - Turn Prog. + Move: Mở hộp thoại chứa chương trình Tiện NC để di chuyển. - Mill. Prog. + Move: Mở hộp thoại chứa chương trình Phay NC di chuyển. - Turn Prog. + Copy: Mở hộp thoại chứa chương trình Tiện NC để sao chép. - Mill. Prog. + Copy: Mở hộp thoại chứa chương trình Phay NC để sao chép. - Turn Prog. + Simulate pgm: Mở hộp thoại chứa chương trình Tiện NC để mô phỏng. - Mill. Prog. + Simulate pgm: Mở hộp thoại chứa chương trình Phay NC để mô phỏng. - Turn Prog. + Edit pgm: Mở hộp thoại chứa chương trình Tiện NC để hiệu chỉnh nội dung. - Mill. Prog. + Edit pgm: Mở hộp thoại chứa chương trình Phay NC để hiệu chỉnh nội dung. Menu lệnh CNC Managm. C A D - C A M C N C với M TS TopC A M M odul V C A D -C A M C N C M odul V - Tr. 11 N.Q.Đ / 02 - 2001 Main menu Turn Program Mill Program Abort Save & Quit Gerner. tool Load Workp. Input System Plot window Plot / scale Save drawing Load drawing Layer menu Dimensioning Screen Menu Design Menu Edit Menu Entity Menu Vùng hội thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Vùng thực thi Vùng trạng thái . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Vùng Menu lệnh H ình 6: M àn hình M TS - C AM sau khi gọi bản vẽ 8- C ấu thành m àn hình cơ bản của M TS TopC A M sau khi gọi bản vẽ M àn hình cơ bản của M TS Top CAM Cấu thành màn hình cơ bản của MTS TopCAM gồm 4 phần: - Vùng Menu nằm bên phải màn hình. - Vùng thực thi. - Các khóa chuyển, thanh công cụ nằm phía trên đầu màn hình. - Vùng hội thoại và hiển thị trạng thái nằm phía dưới đáy màn hình. CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 12 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 9 - Giải thích thanh công cụ Giải thích thanh công cụ 1: Load Drawing- Gọi bản vẽ có phần mở rộng . EDU 2: Save Drawing- Lưu bản vẽ với phần mở rộng . EDU 3: Plot Screen- In trang màn hình 4: Undo- Hủy thao tác vừa thực hiện trước đó 5: Line- Lệnh vẽ đường thẳng bất kỳ 6: Horizontal- Lệnh vẽ đường thẳng nằm ngang 7: Vertical- Lệnh vẽ đường thẳng thẳng đứng 8: Parllel- Lệnh vẽ đường thẳng song song với đường thẳng cho trước 9: Parllel in distance- Lệnh vẽ đường thẳng song song với đường thẳng cho trước với một khoảng cách do người dùng ấn định. 10: Rectangle- Lệnh vẽ hình chữ nhật 11: Arc- Lệnh vẽ cung tròn 12: Circle- Lệnh vẽ đường tròn 13: Text- Lệnh việt chữ trên bản vẽ 14: Relativ- Ấn định gía trị vẽ là tương đối 15: Diameter- Đường kính 16: Mark contur points- Đánh dấu điểm trên đường biên dạng 17: Contur type- Nét vẽ là đường trợ giúp 18: Information- Thông tin của thực thể được chọn 19: Distanceinfo- Thông tin về khoảng cách của thực thể được chọn 20: Zoom- Phóng to thực thể bằng chế độ cửa sổ CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 13 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Giải thích thanh công cụ 21: Next window- Mở tới cửa sổ sau đó 22: Previuos window- Mở tới cửa sổ trước đó 23: Fit- Xem ở chế độ toàn màn hình 24: Redraw- Làm sạch màn hình tác vụ 25: Erase- Xóa từng thực thể 26: Move- Di dời thực thể 27: Edit text- Hiệu chỉnh chữ trên bản vẽ 28: Modify layer- Hiệu chỉnh lớp 29: Contour tracing- Đánh dấu đường biên dạng 30: Trim 1x- Cắt tại một điểm 31: Trap off- Tắt chế độ tự động bắt điểm 32: Automatic- Mở chế độ tự động bắt điểm 33: Contour points- Bắt vào điểm do 16 định nghĩa 34: Grid points- Chế độ bắt điểm vào nút lưới 35: Middle points- Bắt vào trung điểm 36: Projection points- Bắt vào điểm bất kỳ trên thực thể 37: Intersection points- Bắt vào giao điểm 38: Centre points- Bắt vào tâm của đường tròn hoặc cung tròn 39: End points- Bắt vào điểm cuối 40: Special trap points- Một vài chế độ bắt điểm đặc biệt CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 14 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 10 - Giải thích thanh menu a) Mainmenu - Menu chính - Load drawing: Gọi mở bản vẽ có phần mở rộng .EDU - Save drawing: Lưu bản vẽ có phần mở rộng .EDU - Mill Program: Chương trình CAM Phay - Turn Program: Chương trình CAM Tiện - Plot / scale: In File - Plot screen: In trang màn hình - Plotwindow: In theo cửa sổ - Load Workp: Gọi mở tập tin nhóm công việc - Generate tool: Tạo mới dụng cụ cắt. - Input system: Hệ thống thiết bị nhập - Abort: Trở về màn hình trước đó - Save - Quit: Nhớ và thoát b) Help funct. - Một vài chức năng trợ giúp - Contour type: Nhóm lệnh hiệu chỉnh đường biên dạng - Input of point: Định nghĩa tính chất điểm nhập - Trap: Một vài chế độ bắt điểm - Mark contour points: Hiển thị điểm trên đường biên dạng - Increment input: Tọa độ điểm nhập có giá trị tương đối - Diameter input: Tọa độ điểm nhập là Þ Giải thích thanh Menu CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 15 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 c) Entities - Menu các lệnh vẽ cơ bản và các thực thể - Point: Lệnh vẽ điểm - Line: Nhóm lệnh vẽ đường thẳng - Arc: Nhóm lệnh vẽ cung tròn - Circle: Nhóm lệnh vẽ đường tròn - Contour string: Nét vẽ là một chuỗi các đường liên tục - Spline: Vẽ trơn đều qua các đỉnh - N-gon: Vẽ đa giác đều - Rectangle: Vẽ hình chữ nhật - Text: Viết chữ trên bản vẽ - Set symbol: Dán khối lên bản vẽ - Insert chamfer: Chèn cạnh vạt vào góc có trước - Insert arc: Chèn cung tròn vào góc có trước - Insert recess: Chèn rãnh thoát đá hoặc rãnh thoát dao - Hatch Menu: Menu quản lý và thực thi các tác vụ về tuyến ảnh - Hatch: Tuyến ảnh - Information: Thông tin về thực thể - Line width: Hiệu chỉnh bề rộng nét vẽ - Line type: Thay đổi kiểu đường - Attributes: Hiệu chỉnh thuộc tính của đường nét - Distanceinfo: Thông tin về khoảng cách của thực thể d) Edit - Menu các lệnh hiệu chỉnh - Undo: Lệnh hủy thao tác trước đó - Erase: Lệnh xóa đối tượng vẽ - Move: Lệnh di chuyển đối tượng vẽ - Copy: Lệnh sao chép đối tượng vẽ - Rotate: Lệnh quay đối tượng vẽ - Mirroe: Lệnh tạo đối xứng đối tượng vẽ - Reference point: Định nghĩa điểm tham chiếu - Define window: Cửa sổ định nghĩa Giải thích thanh Menu CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 16 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 e) Design - Các lệnh dựng hình - Contour tracing: Định nghĩa đường biên dạng theo phương pháp dò theo vết. - Split 1x: Cắt tại một điểm - Split 2x: Cắt tại 2 điểm - Trim 2x: - Trim 1x: - Multiply + Move: - Multiply + Rotate: - Multiply + Mirroe - Copy Detail: Sao chép chi tiết - OffsetCurves: Sao chép song song - Delette Auxilary: Xóa các đường trợ giúp - Delete det. Contour: Xóa biên dạng - Subtraction: Phép trừ 2 đối tượng - Intersection: Phép giao 2 đối tượng - Union: Phép hợp hai đối tượng - Stretch: Kéo giãn đối tượng - Attach entities: Nối các đối tượng - Lengthen entities: Kéo giãn các đối tượng - Insert point: Định nghĩa điểm chèn - Area: Định nghĩa vùng - Mark contour points: Làm xuất hiện các điểm Giải thích thanh Menu CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 17 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 f) Screen - Các tác vụ về màn hình - Redraw: Làm sạch màn hình - Zoom: Phóng to bằng chế độ cửa sổ - Fít: Chế độ toàn màn hình - Pan: Dịch chuyển màn hình - Zoom factor: Phóng ta thu nhỏ bằng tỷ lệ - Next window: Mở tới cửa sổ sau đó - Previous window: Mở tới cửa sổ trước đó - Define Grid: Định nghĩa mật độ lưới - Grid on / off: Tắt mở lưới - Extend aux lines: Kéo dài đường trợ giúp - Aux. lines on/off: Tắt mở đường trợ giúp - Hatch on/off: Tắt mở tuyến ảnh - System colours: Các tác vụ về màu sắc - Zeropoint absolut: Định nghĩa điểm 0 tuyệt đối - Zeropoint relativ: Định nghĩa điểm 0 tương đối j) Dimensioning - Các lệnh ghi kích thước - Dimension point: Ghi kích thước theo điểm - Dimension radius: Ghi kích thước theo bán kính - Dimension diameter: Ghi kích thước theo Þ - Dimension angle: Ghi kích thước theo góc - Dimension arc: Ghi kích thước theo cung - Erase dimension: Xóa kích thước - Manipulate dimension: Các tác vụ hiệu chỉnh về kích thước - Dimension classes: Các lớp kích thước - Dimension parameter: Các tham số kích thước Giải thích thanh Menu CAD - CAM CNC với MTS TopCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 18 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 N .Q .Đ / 0 2 - 20 01 h) Attributes - Quản lý các tác vụ về thuộc tính - Modify contour type: Hiệu chỉnh kiểu đường biên dạng - Modify layer: HIệu chỉnh lớp - Modify hatch layer: HIệu chỉnh lớp tuyến ảnh - Modify hatch: HIệu chỉnh tuyến ảnh - Hatch number: Thứ tự hóa lớp tuyến ảnh - Hatch scale: Định tỷ lệ tuyến ảnh - Edit text: Hiệu chỉnh chữ trên bản vẽ - Modify colour: Hiệu chỉnh màu - Modify line width: Hiệu chỉnh bề rộng nét