Kỹ thuật lập trình TIỆN CNC Với MTS CAD - CAM

Thứ tự thao tác lập trình -Chọn dao -Định nghĩa điểm thay dao và trình tự ra dao. -Định nghĩa các thông số công nghệ. -Định nghĩa các thông số cắt. -Định nghĩa biên dạng để lập trình. -Định nghĩa vùng cắt gọt

pdf97 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật lập trình TIỆN CNC Với MTS CAD - CAM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 65 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 Kỹ thuật lập trình TIỆN CNC Với MTS CAD - CAM TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC Bộ môn cơ khí BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 66 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 MỤC LỤC MỤC LỤC I - Ví dụ minh họa - 4 68 II - Phiếu công tác 69 III - Bảng tra cứu chế độ cắt 70 1- Cho dao HSS 70 2- Cho dao hợp kim 71 3- Tiêu chuẩn ren hệ Meter theo ISO 72 IV - Thứ tự các bước thao tác với CAM Turning 74 V- Thao tác gọi bản vẽ và các tác vụ về Phôi 75 1- Thao tác gọi bản vẽ 75 2- Chọn máy và hệ điều khiển 76 a) Khởi động Turn Program 76 b) Chọn máy và hệ điều khiển để mô phỏng chương trình NC 77 3- Chọn nhóm vật liệu và vật liệu thuộc nhóm 78 a) Chọn nhóm vật liệu 78 b) Chọn vật liệu thuộc nhóm 78 4- Các tác vụ về phôi 79 a) Nhận diện chi tiết trong môi trường mô phỏng 79 b) Định nghĩa phôi thô 81 VI- Lựa chọn mâm cặp và chấu kẹp - Định vị và kẹp chặt 83 1- Thiết bị kẹp & gá kẹp chi tiết 84 a) Chọn phương án gá kẹp 84 b) Chọn mâm cặp 85 c) Chọn hàm kẹp 86 d) Chọn chuôi nhọn 87 e) Kẹp chi tiết gia công 89 f)Xác định gốc tọa độ của chi tiết gia công 91 VII- Chọn dao Tiện - Chu trình tiện phân lớp 92 1- Chọn dao, chọn chế độ cắt để Tiện trụ phân lớp Straight rg 93 2- Các nhóm dao tiện trong Turning-tool administration 97 3- Định nghĩa các thông số công nghệ 100 VIII- Định nghĩa biên dạng gia công và vùng cắt gọt 101 1- Định nghĩa đường biên dạng gia công 102 2- Định nghĩa điểm giới hạn đầu và cuối của vùng cắt gọt 103 IX - Chọn dao tiện ren - Chu trình tiện ren trụ 107 X- Mô phỏng và lưu chương trình 113 XI - Ví dụ minh họa 5 114 CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 67 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 XII- Lập trình gia công một số bề mặt điển hình 116 1- Vạt mặt đầu 117 a) Chọn dao tiện 117 b) Bảng xác lập chế độ cắt 119 2- Định nghĩa biên dạng gia công và vùng cắt gọt cho chu trình vạt mặt 120 a) Định nghĩa biên dạng gia công 120 b) Định nghĩa điểm giới hạn đầu và cuối của vùng cắt gọt 121 3- Khoan định tâm, khoan tâm, khoan mồi 125 a) Chọn lưỡi Khoan tâm 125 b) Ấn định chế độ cắt khi Khoan định tâm 126 c) Ấn định vị trí khoan tâm 127 4- Khoan mồi Þ16 128 a) Thao tác chuẩn bị chọn lưỡi khoan và chọn lưỡi khoan 128 b) Ấn định các thông số công nghệ cho bước gia công Khoan 130 c) Ấn định chiều sâu lỗ khoan 131 5- Khoan mở rộng lỗ Þ30 132 6- Tiện thô mặt trụ ngoài theo phương pháp phân bậc 133 a) Chọn dao tiện cho chu trình tiện phân bậc 134 b) Xác lập các thông số công nghệ cho Cross cycle 134 c) Định nghĩa biên dạng gia công 136 d) Định nghĩa điểm giới hạn đầu và cuối của vùng cắt gọt 137 7- Tiện thô, tinh mặt trụ ngoài 141 8- Tiện lỗ theo phương pháp tiện phân lớp 142 a) Chọn dao tiện lỗ cho chu trình tiện phân lớp 142 b) Định nghĩa các thông số công nghệ 143 c) Định nghĩa biên dạng gia công lỗ 144 d) Định nghĩa điểm giới hạn đầu và cuối của vùng cắt gọt 145 9- Tiện tinh lỗ 148 10- Chọn dao tiện ren tam giác mặt trụ trong với Threading cyc 149 a) Các thông số về ren với Threading cyc 149 b) Thao tác chọn và gá dao tiện ren 150 c) Các thông số chế độ cắt ren với Threading cyc 152 d) Thao tác lập trình tiện ren 153 e) Mô phỏng và lưu chương trình 154 11- Ví dụ và minh họa 6 - Tiện rãnh trên lưng trụ và mặt đầu 155 CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 68 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 VÍ DỤ MINH HỌA 4 I - Ví dụ minh họa - 4 Người vẽ Kiểm tra TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC Lớp : Tỉ lệ Tờ số : VÍ DỤ MINH HỌA - 4 M 32 x2 .5 Ø 53 .7 R3 1538.5 86.4 Ø 85 10° Ø 73 Ø 12 0. 35 Cac canh ben vat 2x45° 65 229 3. 5 R9 45° 10 I I Ghi chú - Kích thước phôi: Þ125 x 233 - Vật liệu: C45 - Phôi đã được chuẩn bị: * Vạt mặt đúng kích thước 229 * Khoan tâm sẵn 2 đầu x Þ6 CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 69 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 Phiếu công tác PHIẾU CÔNG TÁC - Tên chi tiết : VÍ DỤ MINH HỌA 4 - Kích thước phôi: Þ125 x 229 - Vật liệu : C45 - Người thực hiện : MTS projeck Thiết bị kẹp Tên thiết bị kẹp Ký hiệu Ghi chú Mâm cặp Hàm kẹp Mũi chống tâm KFD - HS 200 HM-110 – 130-02.001 02 MT2 TYPE 600 Mâm cặp Þ200 Hàm kẹp ngược Mũi chống tâm quay Trình tự gia công Tên bước gia công Tên và Ký hiệu dao Thông số công nghệ Bước 1: Tiện thô lưng trụ theo phương pháp phân lớp CL-PWLNL-2020/L/0804 ISO30 Tọa độ thay dao: X:. . . . . . . . . Z: . . . . . . . . . - Vc = 30 m/ph - F = 0.1 - G96 = - G92 = Bước 2: Tiện tinh lưng trụ CL-PWLNL-2020/L/0804 ISO30 Tọa độ thay dao: X:. . . . . . . . . Z: . . . . . . . . . - Vc = 30 m/ph - F = 0.05 - G97 = - M8 = Bước 3: Tiện ren tam giác M32 x 2.5 TL-LHTL-2020/ L / 60/2.5 ISO30 Tọa độ thay dao: X:. . . . . . . . . Z: . . . . . . . . . - Vc = 30 m/ph - F = 0.1 - G97 = - M8 = II - Phiếu công tác CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 70 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 Tra cứu chế độ cắt III - Bảng tra cứu chế độ cắt ( Đề nghị ) Cơ sở để tính toán chế độ cắt cho dao Tiện làm bằng thép gío – HSS Vật liệu gia công Bền kéo Rm (N/mm2) Vật liệu làm dao Chạy dao f (m/vòng) Chiều sâu cắt ap Vc m/phút Góc sau α Góc trước γ Góc nâng λ Tuổi bền dao ( phút ) 0.1 0.5 75…60 S 10-4-3-10 0.5 3 65…50 …500 S 18-1-2-10 1.0 6 50…35 8 8 18 18 0…4 -4 60 0.1 0.5 70…50 0…4 S 10-4-3-10 0.5 3 50…30 8 14 0 500…700 S 18-1-2-10 1.0 6 35…25 8 14 - 60 0.1 0.5 45…30 S 10-4-3-10 14 0 0.5 3 30…22 700…900 S 18-1-2-10 1.0 6 22…18 8 -4 60 0.1 0.5 30…20 0.4 3 20…15 Thép xây dựng 900…1100 S 10-4-3-10 0.8 6 18…10 8 14 -4 60 Thép chịu nhiệt S 10-4-3-10 0.1 0.5 1.0 0.5 3.0 6.0 55…45 45…35 35…25 8…10 14…18 0 60 0.1 0.5 90…60 0.3 3 75…50 < = 700 S 10-4-3-10 Và S 18-1-2-10 0.6 6 55…35 8 …20 0…4 240 0.1 0.5 70…40 0 0.3 3 50…30 Thép tự Động >700 S 10-4-3-10 Và S 18-1-2-10 0.5 6 40…20 8 …20 -4 240 0.1 0.5 70…50 0.5 3 50…30 0…4 …500 S 10-4-3-10 1.06 6 35...25 8 18 -4 60 0.1 0.5 50…30 8 14 0…4 0.5 3 30…20 0 Các loại thép đúc H.kim thấp &không H.k 500…700 S 10-4-3-10 1.0 6 22…15 8 14 -4 60 0.1 0.5 40…32 0 0.3 3 32…23 Gang đúc …250 S 12-1-4-5 0.6 6 23…15 8 0…6 - 60 0.1 0.5 70…45 0 0.3 3 60…40 Gang rèn đen …220 S 12-1-4-5 0.6 6 40…25 8 10 -4 0.1 0.5 60…40 0 0.3 3 50…35 Gang rèn trắng …240 S 12-1-4-5 0.6 6 35…20 8 10 -4 60 CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 71 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 Tra cứu chế độ cắt Tính toán chế độ cắt cho dao Tiện gắn mảnh Hợp kim cứng – Tuổi bền đơn vị 15 phút. Vật liệu Rm (N/mm2) Loại H.k. f v/ph ap mm Vc m/ph Vật liệu Rm (N/mm2) Loại H.k. f v/ph ap mm Vc m/ph 0.10 290…380 0.25 160…210 0.25 240…320 0.50 1 210…280 0.50 1 145…195 0.10 260…340 0.25 140…190 0.25 220…280 0.50 3 130…180 0.50 3 190…250 0.25 135…180 0.10 250…320 0.50 5 120…165 0.25 200…260 0.25 130…170 0.50 5 180…230 <700 K10 0.50 8 115…160 0.10 230…300 0.25 110…140 0.25 195…250 0.50 1 100…125 <500 P10 0.50 8 170…220 0.25 100…120 0.10 195…350 0.50 3 90…110 0.25 140…280 0.25 90…115 0.50 1 110…240 0.50 5 80…105 0.10 170…310 0.25 90…110 0.25 120…250 Gang đúc Gang rèn >700 K10 0.50 8 80…100 0.50 3 100…210 0.10 160…290 0.25 110…230 Titan & Hợp kim Titan - K20 0.1 0.2 2 8 30…80 15…30 0.50 5 90…200 0.1 1 350…600 0.10 150…280 0.25 3 300…500 0.25 110…225 Đồng & Hợp kim Đồng - K10 0.5 5 200…400 500… …900 P10 0.50 8 85…190 Nhôm dẻo - K10 …0.8 …6 …2000 0.10 170…240 Nhôm giòn - K10 …0.6 …6 …1200 0.25 120…170 Các thông số hình học của lưỡi cắt hợp kim 0.50 1 90…130 0.10 150…210 0.25 100…150 Vật liệu Rm (N/mm2) ( HB ) Góc sau chính Góc thoát phoi Góc nâng lưỡi cắt chính 0.50 3 80…110 <500 12…18 0.10 140…190 Thép xây dựng 500…800 6…8 12 -4 0.25 90…140 850…1000 8…12 0.50 5 70…105 Thép tự động 1000…1400 6…8 6 -4 0.10 130…180 Thép đúc 300…350 6…8 12 -4 0.25 90…130 Gang xám …2200HB 6…8 8…12 -4 Thép cán Thép đúc Thép 900… …1200 P10 0.50 8 65…100 0.25 105…160 Hợp kim Đồng …1200HB 10 12 0 0.50 1 90…130 0.25 90…140 Hợp kim Nhôm …1000HB 10 12 -4 0.50 3 80…115 0.25 85…130 Thép hợp kim cao và thép không rỉ <900 P25 0.50 5 70…110 CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 72 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 3- Tiêu chuẩn ren hệ Meter theo ISO Tiêu chuẩn ren hệ Meter theo ISO Ren tiêu chuẩn - Din 13 T.1 ( 12.86 ) Þ Danh nghĩa D=d Þ lỗ và Þ chân ren Chiều cao ren d3 D1 h3 H1 Dãy 1 Dãy 2 Bước ren P Þ Tr. Bình d2=D2 Trục Đai ốc Trục Đai ốc Cung đáy ren Þ khoan lỗ taro M3 0.5 2.675 2.387 2.459 0.307 0.271 0.072 2.5 M3.5 0.6 3.110 2.764 2.850 0.368 0.325 0.087 2.9 M4 0.7 3.545 3.141 3.242 0.429 0.379 0.101 3.3 M4.5 0.75 4.013 3.580 3.688 0.460 0.406 0.108 3.7 M5 0.8 4.480 4.019 4.134 0.491 0.433 0.115 4.2 M6 1 5.350 4.773 4.917 0.613 0.541 0.144 5 M8 1.25 7.188 6.466 6.647 0.767 0.677 0.181 6.8 M10 1.5 9.026 8.160 8.376 0.920 0.812 0.217 8.5 M12 1.75 10.863 9.853 10.106 1.074 0.947 0.253 10.2 M14 2 12.701 11.546 11.835 1.227 1.083 0.289 12 M16 2 14.701 13.546 13.835 1.227 1.083 0.289 14 M18 2.5 16.376 14.933 15.294 1.534 1.353 0.361 15.5 M20 2.5 18.376 16.933 17.294 1.534 1.353 0.361 17.5 M22 2.5 20.376 18.933 19.294 1.534 1.353 0.361 19.5 M24 3 22.051 20.319 20.752 1.840 1.624 0.433 21 M27 3 25.051 23.319 23.752 1.840 1.624 0.433 24 M30 3.5 27.727 25.706 26.211 2.147 1.894 0.505 26.5 M33 3.5 30.727 28.706 29.211 2.147 1.894 0.505 29.5 M36 4 33.402 31.093 31.670 2.454 2.165 0.577 32 M39 4 36.402 34.093 34.670 2.454 2.165 0577 35 M42 4.5 39.077 36.479 37.129 2.760 2.436 0.650 37.5 M45 4.5 42.077 39.479 40.129 2.760 2.436 0.650 40.5 M48 5 44.752 41.866 42.587 3.067 2.706 0.722 43 M52 5 48.752 45.866 46.587 3.067 2.706 0.722 47 M56 5.5 52.428 49.252 50.046 3.374 2.977 0.794 50.5 M60 5.5 56.428 53.252 54.046 3.374 2.977 0.794 54.5 D 1 D 2 d2 d3 d h3H 1 P 60° - Þ danh nghĩa: d = D - Bước ren: P - Góc biên dạng: 600 - Chiều cao ren trục: h3 = 0.61343P - Chiều cao ren đai ốc: H1 = 0.54127P - Cung lượn đáy ren: R = 0.14434P - Þ trung bình: d2 = D2 = d- 0.64952P - Þ danh nghĩa trục: d3= d- 1.22687P - Þ danh nghĩa đai ốc: D1 = d-2H1 Þ của đai ốc Þ của trục (Ren ngoài) (Ren trong) CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 73 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 Tiêu chuẩn ren nhuyễn hệ Meter theo ISO Ren nhuyễn theo Din 13 T.2 . . . T.10 ( 12.86 ) Þ đáy ren & Þ lỗ đai ốc Ký hiệu Þ T.B d2=D2 Trục d3 Lỗ D1 M3 x 0.35 2.773 2.571 2.621 M4 x 0.5 3.675 3.387 3.459 M5 x 0.5 4.675 4.387 4.459 M6 x 0.75 5.513 5.080 5.188 M8 x 1 7.350 6.773 6.917 M10 x 0.75 9.513 9.080 9.188 M10 x 1 9.350 8.773 8.917 M12 x 1 11.350 10.773 10.917 M14 x 1.5 13.026 12.160 12.376 M16 x 1 15.350 14.773 14.917 M16 x 1.5 15.026 14.160 14.376 M20 x 1 19.350 18.773 18.917 M20 x 1.5 19.026 18.160 18.376 M24 x 1.5 23.026 22.160 22.376 M24 x 2 22.701 21.546 21.835 M30 x 1.5 29.026 28.160 28.376 M30 x 2 28.701 27.546 27.835 M36 x 1.5 35.026 34.160 34.376 M36 x 2 34.701 33.546 33.835 M42 x 1.5 41.026 40.160 40.376 M42 x 2 40.701 39.546 39.835 M48 x 1.5 47.026 46.160 46.376 M48 x 2 46.701 45.546 45.835 M48 x 3 46.051 44.319 44.752 M56 x 1.5 55.026 54.160 54.376 M56 x 2 54.701 53.546 53.835 M64 x 2 62.701 61.546 61.835 M72 x 2 70.701 69.546 69.835 M80 x 2 78.701 77.546 77.835 M90 x 2 88.701 87.546 87.835 M100 x 2 98.701 97.546 97.835 M100 x 4 97.402 95.093 95.670 M110 x 4 107.402 105.093 105.670 M125 x 4 122.402 120.093 120.670 M140 x 4 137.402 135.093 135.670 M160 x 6 156.103 152.639 153.505 CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 74 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 IV - Thứ tự các bước thao tác với CAM Turning Thứ tự các bước thao tác 1. Thao tác mở bản vẽ từ File .DXF , .IGS hoặc .EDU và các tác vụ về Phôi 2. Khởi động chương trình CAM Turning 3. Thao tác chọn máy Tiện CNC và hệ điều khiển 4. Chọn vật liệu gia công 5. Định nghĩa phôi, chiều dài kẹp và gốc tọa độ chi tiết gia công 6. Thao tác lập trình 8. Thao tác lưu chương trình NC 7. Mô phỏng chương trình NC Thứ tự thao tác lập trình - Chọn dao - Định nghĩa điểm thay dao và trình tự ra dao. - Định nghĩa các thông số công nghệ. - Định nghĩa các thông số cắt. - Định nghĩa biên dạng để lập trình. - Định nghĩa vùng cắt gọt CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 75 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 V- Thao tác gọi bản vẽ và các tác vụ về Phôi 1- Thao tác gọi bản vẽ Sau khi khởi động TopCAM - tình huống như đã đặt vấn đề lúc đầu là: - Bản vẽ được vẽ từ AutoCAD r12 hoặc AutoCAD 2000. - Bản vẽ đã được xuất với định dạng là .DXF hoặc .IGS theo AutoCAD r12 . Từ File managm.: - Bấm chọn thẻ DXF file - Bấm thực hiện thẻ Edit Xuất hiện hộp thoại DXF: - Tìm kiếm File nguồn. - Chọn File cần sử dụng và Open. - Bấm để chấp nhận và kết thúc tác vụ gọi bản vẽ. Thao tác gọi bản vẽ Vidu-1 Vidu-2 Vidu-3 Vidu-4 Vidu-5 Vidu-6 Vidu-1 BanVe-1 BanVe-2 BanVe-3 BanVe-4 BanVe-5 BanVe-6 Cut long names automatically , press for manuell input X... Y... Automatic DXF Vidu-1.DXF Hình 1: Màn hình thoại và hộp thoại DXF để gọi bảnvẽ CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 76 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 2- Chọn máy và hệ điều khiển. a) Khởi động Turn Program Sau khi gọi bản vẽ xong màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới đây. Để khởi động xin hãy kích chọn thẻ Turn Program. Khởi động Turn Program Hình 2: Màn hình thoại Main menu sau khi gọi bản vẽ xong Khởi động Turn Program CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 77 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 b) Chọn máy và hệ điều khiển để mô phỏng chương trình NC Sau khi bấm khởi động Turn Program - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới đây. Để chọn máy và hệ điều khiển xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên để chọn máy Phay có cấu hình như sau: * MTS VMC-0550x0550x0500-ISO30-MTS VMC30 CONTROL - Bấm Selection để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn. Cấu hình máy và hệ điều khiển được giải thích như sau: - MTS VMC: Tên máy phay có cấu hình do chương trình chuẩn bị trước. - VMC - 0550 x 0550 x 0500 - ISO30: Kích thước không gian gia công. - MTS VMC30 Control: Hệ điều khiển. Chọn máy và hệ điều khiển Hình 3: Màn hình thoại chọn máy và hệ điều khiển Selection ? ESC Select turning machine (c) 1999 MTS GmbH - Berlin CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 78 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 3- Chọn nhóm vật liệu và vật liệu thuộc nhóm a) Chọn nhóm vật liệu Sau khi chọn máy và hệ điều khiển - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới đây. Để chọn nhóm vật liệu xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên ( Ví dụ ). - Alloy Steel : Nhóm thép hợp kim. - Bấm Select entity để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn. b) Chọn vật liệu thuộc nhóm Sau khi chọn nhóm vật liệu - màn hình thoại sẽ xuất hiện như hình dưới đây. Để chọn vật liệu xin đưa thanh sáng lên chọn dòng đầu tiên ( Ví dụ ) - 50 Cr v4 : Thép hợp kim Crom Vanadi. - Bấm Select entity để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn. Chọn nhóm vật liệu và vật liệu thuộc nhóm Diplay Material Select Material ? ESC Materials management (c) 1999 MTS GmbH - Berlin Select material Hình 5: Màn hình thoại để chọn vật liệu thuộc nhóm Materials management (c) 1999 MTS GmbH - Berlin Select materials’ group Diplay Mat.Group Select entity ? ESC Hình 4: Màn hình thoại để chọn nhóm vật liệu CAD - CAM CNC với MTS TurnCAM Modul V CAD-CAM CNC Modul V - Tr. 79 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 N .Q .Đ / 0 6 - 20 01 4- Các tác vụ về Phôi Các tác vụ về Phôi gồm: - Nhận diện chi tiết trong môi trường mô phỏng bằng đường tâm. - Ấn định kích thước phôi thô. - Ấn định gốc tọa độ của chi tiết gia công. Sau khi Bấm Select entity để chấp nhận và kết thúc tác vụ chọn vật liệu thuộc nhóm sẽ xuất hiện màn hình thoại sau: a) Nhận diện chi tiết trong mô
Tài liệu liên quan