Lợi nhuận và rủi ro trong đầu tư chứng khoán

Hiện giá thuần (NPV) & Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) · Lợi nhuận dựa trên dữ liệu quá khứ . Lợi nhuận và rủi ro trong trường hợp không chắc chắn

pdf33 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lợi nhuận và rủi ro trong đầu tư chứng khoán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lợi nhuận & rủi ro trong đầu tư chứng khoán Lê Văn Lâm 1 Nội dung . Hiện giá thuần (NPV) & Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) · Lợi nhuận dựa trên dữ liệu quá khứ . Lợi nhuận và rủi ro trong trường hợp không chắc chắn 2 1. NPV và IRR 3 Vì sao chúng ta quan tâm đến NPV & IRR? . Đầu tư cổ phiếu được quan niệm như đầu tư vào dự án của công ty. 1. NPV và IRR 4 Hiện giá thuần (Net Present Value – NPV): FCFt: dòng tiền tại thời gian t, t = 1, 2,, N r: lãi suất chiết khấu (sử dụng WACC) N: số năm của dự án đầu tư I0: Chi phí đầu tư ban đầu Tiêu chuẩn để chấp nhận 1 dự án dựa vào NPV? 0 1 (1 ) N t tt FCFNPV I r     1. NPV và IRR 5 Tỷ suất sinh lời nội bộ (Interest rate of return – IRR): Là suất chiết khấu mà tại đó hiện giá thuần của dự án bằng không Tiêu chuẩn để chấp nhận dự án dựa vào IRR? Excel: Hàm NPV và IRR 0 1 0 (1 ) N t tt FCFNPV I IRR      1. NPV và IRR Cần lưu ý dự án có thể có hai IRR. Điều này dẫn đến khó khăn khi căn cứ vào IRR để quyết định đầu tư dự án. Dự án A có chi phí đầu tư $1,600. Dòng tiền tại năm thứ nhất là $ 10,000 và tại năm thứ hai là -$10,000. a. Tính hiện giá thuần với chi phí sử dụng vốn 30%? b. Tính IRR của dự án? Căn cứ IRR, nên đầu tư dự án hay không? 6 2. Lợi nhuận dựa trên dữ liệu quá khứ 7 . Khái niệm . Lợi nhuận tuyệt đối vs. lợi nhuận tương đối . Lợi nhuận bình quân số học vs. lợi nhuận bình quân hình học Khái niệm 8 · Lợi nhuận dựa trên dữ liệu quá khứ (historical returns) Là mức lợi nhuận được tính toán dựa trên dữ liệu quá khứ của một chứng khoán, một công ty hay một chỉ số chứng khoán. 1. Vì sao nhà đầu tư quan tâm đến lợi nhuận quá khứ? 2. Lợi nhuận này mang tính chắc chắn hay không chắc chắn? Lợi nhuận tuyệt đối 9 · Là lợi nhuận tính theo giá trị tuyệt đối của tiền tệ (VND, USD,) . Bao gồm: - Cổ tức, coupon trái phiếu - Chênh lệch giá Lợi nhuận tuyệt đối 10 · Ông A mua 2000 cổ phiếu AAA vào đầu năm, giá 37,000 đồng và bán vào cuối năm, giá 52,000 đồng. Cổ tức trong năm là 1,000 đồng/ CP. Lợi nhuận mà ông A nhận được là bao nhiêu? Lợi nhuận tương đối 11 · Là mức sinh lời được tính bằng % trên số vốn gốc ban đầu Pt – Pt-1: Chênh lệch giá Dt: Cổ tức trong kỳ, hoặc Ct nếu đầu tư vào trái phiếu 1 1 t t t t t P P Dr P      Lợi nhuận tương đối 12 · : tỷ suất lãi vốn : tỷ lệ cổ tức 1 1 t t t P P P    1 1 1 1 1 t t t t t t t t t t P P D P P Dr P P P            1 t t D P  Lợi nhuận tương đối 13 · Ông A mua 2000 cổ phiếu AAA vào đầu năm, giá 37,000 đồng và bán vào cuối năm, giá 52,000 đồng. Cổ tức trong năm là 1,000 đồng/ CP. Tính mức sinh lời mà ông A nhận được? Tính tỷ suất lãi vốn và tỷ lệ cổ tức? . Khi mô hình hóa bằng Excel, có thể sử dụng hàm Ln để tính lợi nhuận tương đối và bỏ qua cổ tức kể từ khi phần lợi nhuận này không đáng kể và khó để thu thập dữ liệu khi công ty chưa trở thành công ty đại chúng. Lợi nhuận bình quân 14 Nếu đầu tư qua nhiều năm, làm sao để tính lợi nhuận bình quân mỗi năm? . Ví dụ đầu tư trong 3 năm, bình quân sẽ lời bao nhiêu mỗi năm với mức lợi nhuận lần lượt là r1, r2, r3? Lợi nhuận bình quân số học Nhược điểm của cách tính lợi nhuận bình quân này là gì? 15 1 1 2 ... n t t n r r r rr n n       Lợi nhuận bình quân số học 16 Công ty A mua cổ phiếu AAA tại giá $50 vào năm 2009. Sau đây là dữ liệu về giá của cổ phiếu trên: Không xét cổ tức, nếu bạn là giám đốc tài chính, bạn sẽ báo cáo như thế nào với tổng giám đốc về lợi nhuận khi đầu tư vào cổ phiếu này? Năm 2010 2011 2012 Giá $100 $150 $50 Lợi nhuận bình quân hình học Lưu ý: một tên gọi khác là mức lợi nhuận lũy kế từng năm 17 1 2 1 0 12 1 0 1 1 1 2 0 1 1 0 (1 )(1 )...(1 ) 1 1 1 ... 1 1 ... 1 1 n n n nn n n nn n n r r r r P P P PP P P P P P PP P P P P P                                               3. Lợi nhuận & rủi ro trong trường hợp không chắc chắn 18 · Nhà đầu tư quan tâm đến lợi nhuận quá khứ, nhưng: đầu tư là sự mong đợi lợi nhuận ở tương lai! . Lợi nhuận ở tương lai là lợi nhuận không chắc chắn (uncertainty). Rủi ro! . Để ước tính lợi nhuận trong trường hợp này, chúng ta giả định rằng giá chứng khoán trong tương lai sẽ lặp lại phân phối xác suất của giá chứng khoán trong quá khứ. Ôn tập về phân phối xác suất 19 · Mô tả dãy số sau đây: 0; 2; 4; 2; 3; 4; 4; 5; 5; 5; 6; 5; 4; 5; 5; 5; 4; 5; 7; 6; 7; 5; 6; 7; 8; 10; 0; 1; 3; 5; 6; 6; 7; 7; 7; 8; 8; 5; 5; 5; 5; 6; 7; 7; 8; 7; 7; 7; 7; 6; 5; 5; 5; 5; 4; 5; 5; 5; 0; 10; 9 Xác suất là gì? 20 · Kết cục (outcome): Là kết quả có thể xảy ra của một quá trình ngẫu nhiên, mang tính loại trừ lẫn nhau. . Xác suất (probability): Là tỷ lệ thời gian một kết cục xảy ra trong dài hạn. . Biến cố (event): Là tập hợp của một hay nhiều kết cục. . Biến ngẫu nhiên (random variable): Là một hàm toán học với đặc điểm gán một giá trị bằng số cho kết cục của một phép thử ngẫu nhiên. Biến ngẫu nhiên rời rạc 21 · Hàm phân phối xác suất (pdf) f: ( ) Pr( )Xf x X x  Biến ngẫu nhiên X -10 -9 9 10 Xác suất phân phối 1/21 1/21 1/21 1/21 Biến ngẫu nhiên rời rạc 22 · Đồ thị: Biến ngẫu nhiên rời rạc 23 · Hàm phân phối xác suất tích lũy (cdf) F ( ) Pr( ) ( )X y x F x X x f y     Biến ngẫu nhiên X -10 -9 9 10 Xác suất phân phối 1/21 1/21 1/21 1/21 Xác suất phân phối tích lũy 1/21 2/21 20/21 21/21 Biến ngẫu nhiên rời rạc 24 · Đồ thị: Biến ngẫu nhiên liên tục 25 · Hàm mật độ xác suất (pdf) f: . Hàm phân phối xác suất tích lũy (cdf) F: ( ) Pr( )Xf x x X x    ( ) Pr( ) ( ) x XF x X x f y dy    Biến ngẫu nhiên liên tục 26 · Đồ thị: Mômen (Moments) 27 · Giá trị kỳ vọng (Expected Value) hay Mean: . Phương sai (Variance): Độ lệch chuẩn (standard deviation): Căn bậc hai của phương sai   Pr( ) X x E X x X x      2 2 2 ( [ ]) ( ) Pr( )X X x Var X E X E X x X x          Mômen (Moments) 28 · Tính chất: a là hằng số, X và Y là biến ngẫu nhiên                 2 . . . . 0 . ( ) E a a E aX aE X E X Y E X E Y V ar a V ar aX a V ar X        Lưu ý: trong trường hợp tính cho mẫu thay vì tổng thể 29 · Giá trị kỳ vọng chính là giá trị trung bình: . Phương sai mẫu (Variance): Độ lệch chuẩn: Căn bậc hai của phương sai   1 1 M i i E X X M        2 1 1 [ ] 1 M i i Var X X E X M      Phân phối chuẩn (Normal distribution) 30 Lợi nhuận & rủi ro trong trường hợp không chắc chắn 31 .Lợi nhuận từ việc đầu tư chứng khoán được giả định có dạng phân phối chuẩn (có đúng với thực tế?) . Nhà đầu tư quan tâm đến: - Giá trị kỳ vọng của lợi nhuận - Phương sai của lợi nhuận (rủi ro!) Lợi nhuận & rủi ro trong trường hợp không chắc chắn 32 Giá chứng khoán A hiện nay là $37. Trong năm tiếp theo, dự báo giá chứng khoán sẽ là: Xác định lợi nhuận kỳ vọng và rủi ro khi đầu tư vào chứng khoán A? Giá 36 40 66 20 Xác suất 50% 20% 5% 25% So sánh mức độ rủi ro của hai tài sản 33 . Hai tài sản có cùng giá trị lợi nhuận kỳ vọng, tài sản có độ lệch chuẩn về lợi nhuận cao hơn là tài sản rủi ro hơn . Nếu giá trị lợi nhuận kỳ vọng của hai tài sản khác nhau, tài sản có hệ số biến động cao hơn là tài sản rủi ro hơn với hệ số biến động được định nghĩa như sau: ( ) CV E R  