Luật dân sự - Bài 1: Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản

ĐẶC ĐIỂM CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ Mang tính quyền lực nhà nước Liên quan mật thiết với quan hệ pháp luật hình sự Liên quan hữu cơ với các hoạt động có tố tụng Trong quan hệ pháp luật TTHS có một số chủ thể đặc biệt là các cơ quan điều tra (CQĐT), Viện kiểm sát (VKS) và Tòa án (TA)

pdf48 trang | Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật dân sự - Bài 1: Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Diễn biến vụ án cướp tiệm vàng ở Bắc Giang - Khoảng 9h sáng ngày 24/8, vợ chồng chủ tiệm vàng Ngọc Bích (phố Sàn, Lục Nam, Bắc Giang) cùng đứa bé gái 18 tháng tuổi được phát hiện nằm chết trong nhà với nhiều vết chém. Con gái lớn 9 tuổi bị chém đứt lìa bàn tay, được cấp cứu. Tại tầng 1, tủ trưng bày vàng của tiệm bị gỡ mặt kính, toàn bộ vàng ta biến mất. Cùng thời điểm này, Lê Văn Luyện (18 tuổi, người sống cách tiệm Ngọc Bích 4 km) được anh họ đưa đến trạm xá băng bó vết thương ở tay. - Chiều 24/8, Công an Bắc Giang khởi tố điều tra vụ án đặc biệt nghiêm trọng này. - Ngày 26/8, Thứ trưởng Bộ Công an Phạm Quý Ngọ cùng lãnh đạo Tổng cục Cảnh sát phòng chống tội phạm đến kiểm tra hiện trường. Ban chuyên án với sự vào cuộc của hàng trăm điều tra viên Bộ Công an và Công an Bắc Giang được thành lập. - Ngày 29/8, nhà của Luyện bị khám xét, cảnh sát tìm thấy một túi nilon đựng hàng trăm nhẫn, dây chuyền vàng (chừng 50 cây) chôn ở sau vườn. Ông Lê Văn Miên thừa nhận đã cất giấu hộ con trai túi vàng. Ngày 30/8, Luyện bị khởi tố, truy nã đặc biệt. Cha mẹ Luyện cùng hai người khác bị điều tra về hành vi che giấu tội phạm và không tố giác tội phạm. Nguồn: pham-tham-sat-tiem-vang-bi-truy-na-dac-biet/ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN Tố tụng hình sự Thủ tục tố tụng hình sự Xét xử Các giai đoạn tố tụng Khái niệm luật TTHS MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN: Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH, PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT TTHS ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH. Đối tượng điều chỉnh của pháp luật. Đối tượng điều chỉnh của Luật TTHS. Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH, PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT TTHS Phương pháp điều chỉnh của pháp luật tố tụng hình sự Quyền uy Phương pháp phối hợp và chế ước Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH, PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT TTHS QUAN HỆ PHÁP LUẬT TTHS Quan hệ pháp luật TTHS Đặc điểm Cấu thành quan hệ pháp luật TTHS Quan hệ pháp luật Xem sơ đồ 4 Sơ đồ Sơ đồ 4 ĐẶC ĐIỂM CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ Mang tính quyền lực nhà nước Liên quan mật thiết với quan hệ pháp luật hình sự Liên quan hữu cơ với các hoạt động có tố tụng Trong quan hệ pháp luật TTHS có một số chủ thể đặc biệt là các cơ quan điều tra (CQĐT), Viện kiểm sát (VKS) và Tòa án (TA) CẤU THÀNH QUAN HỆ PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ CHỦ THỂ KHÁCH THỂ NỘI DUNG Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Khoa học Luật TTHS với các ngành khoa học có liên quan Khoa học Luật TTHS Tội phạm học Khoa học về điều tra hình sự Pháp y học Tâm lý học tư pháp Thống kê hình sự Tâm thần học tư pháp Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Bản chất của pháp luật TTHS BẢN CHẤT CỦA PHÁP LUẬT TTHS TÍNH GIAI CẤP TÍNH XÃ HỘI Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN Sự hình thành và phát triển của pháp luật TTHS C á c m ố c t h ờ i g ia n Hiến pháp 1946 Hiến pháp 1949, Luật TC TA, VKS 1960 Hiến pháp 1980 và Luật TC TA, VKS 1981 Bộ luật TTHS 1988 Pháp luật TTHS 2003 Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN NHIỆM VỤ CỦA PL TTHS N H IỆ M V Ụ Quy định trình tự thủ tục khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử và thi hành án. Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng Quy định quyền và nghĩa vụ của người thiam gia tố tụng, cơ quan tổ chức và công dân Quy định về hợp tác quốc tế trong TTHS Bảo vệ pháp chế, lợi ích nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của công dân Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN C Á C N G U Y Ê N T Ắ C C Ơ B Ả N Pháp chế XHCN (Điều 3) Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật (Điều 5) Xác định sự thật của vụ án (Điều 10) Đảm bảo quyền bào chữa của NBTG, BC, BC (Điều 11) TP-HTND xét xử độc lập và chỉ tuân theo PL (Điều 16) Suy đoán vô tội (Điều 9) Bình đẳng trước TA (Điều 19) Xét xử công khai (Điều 18) C ơ s ở p h á p l ý N ộ i d u n g n g u y ê n t ắ c C á c đ iề u k iệ n đ ả m b ả o Sơ đồ CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG CƠ QUAN ĐIỀU TRA VIỆN KIỂM SÁT TÒA ÁN Sơ đồ CƠ QUAN ĐIỀU TRA Ở BỘ CÔNG AN Cơ quan điều tra CƠ QUAN ĐIỀU TRA CA CẤP TÍNH CQĐT trong lực lượng CSND CQĐT trong lực lượng ANND Cục ĐT các TP xâm phạm TTXH Cục ĐT các TP kinh tế và chức vụ Cục ĐT các TP ma túy Văn phòng cơ quan điều tra CQĐT trong lực lượng CSND CQĐT trong lực lượng ANND Phòng ĐT các TP xâm phạm TTXH Phòng ĐT các TP kinh tế và chức vụ Phòng ĐT các TP ma túy Văn phòng cơ quan điều tra CƠ QUAN ĐIỀU TRA CA HUYỆN Đội ĐT các TP xâm phạm TTXH Đội ĐT các TP kinh tế và chức vụ Đội ĐT các TP ma túy Văn phòng cơ quan điều tra Sơ đồ BÀI 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CƠ QUAN ĐIỀU TRA TRONG QUÂN ĐỘI CQĐT HÌNH SỰ QUÂN ĐỘI CỤC ĐIỀU TRA HÌNH SỰ THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG PHÒNG ĐTHS Ở CẤP QK VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG BAN ĐIỀU TRA HS Ở CẤP KHU VỰC CQĐT AN NINH QUÂN ĐỘI CỤC ĐIỀU TRA AN NINH THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG PHÒNG ĐTAN Ở CẤP QK VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG Sơ đồ Nhiệm vụ cơ quan điều tra Áp dụng các biện pháp điều tra do PL TTHS quy định để: Xác định tội phạm và kẻ phạm tội Lập hồ sơ đề nghị truy tố Tìm ra nguyên nhân & điều kiện phạm tội Yêu cầu khắc phục và giải pháp Sơ đồ Quyền hạn cơ quan điều tra Cụ thể hóa nhiệm vụ PL TTHS quy định CQĐT có các quyền: Khởi tố vụ án, khởi tố bị can Lập kế hoạch ĐT, đưa ra các giả thuyết phỏng đoán Y/c các CQ, TC cung cấp tài liệu, chứng cứ, trả lời những câu hỏi Tiến hành các hoạt động ĐT theo quy định PL TTHS Áp dụng các biện pháp cưỡng chế Kết luận điều tra, đề nghị truy tố Quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ điều traSơ đồ VIỆN KIỂM SÁT Nguyên tắc tổ chức và hoạt động N G U Y Ê N T Ắ C : T Ậ P T R U N G , T H Ố N G N H Ấ T VKS do Viện trưởng lãnh đạo Viện trưởng VKS cấp dưới chịu sự lãnh đạo của Viện trưởng VKS cấp trên. Viện trưởng VKS địa phương chịu sự lãnh đạo thống nhất của Viện trưởng VKSNDTC. Sơ đồ VIỆN KIỂM SÁT Nhiệm vụ Pháp luật được chấp hành nghiêm chỉnh và thống nhất Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong TTHS Thực hiện quyền công tố Sơ đồ VIỆN KIỂM SÁT Quyền hạn Giai đoạn khởi tố và điều tra Kiểm sát việc khởi tố, tự mình khởi tố vụ án, khởi tố bị can Phê chuẩn, không phê chuẩn các QĐ của CQĐT theo QĐPL Áo dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn Yêu cầu CQĐT truy nã bị can Đề ra yêu cầu ĐT, trả lại hồ sơ VA để ĐT bổ sung, ĐT lại Kiểm sát các hoạt động ĐT: K/xét, thực nghiệm ĐT QĐ truy tố, QĐ đình chỉ, tạm đình chỉ vụ án Hủy bỏ biện pháp trái pháp luật của CQĐT Sơ đồ VIỆN KIỂM SÁT Quyền hạn Giai đoạn xét xử Trao đổi với tòa án cùng cấp Tham gia phiên tòa: để công tố và giám sát Kháng nghị bản án và quyết định của tòa án Sơ đồ VIỆN KIỂM SÁT Quyền hạn Giai đoạn thi hành án Y/c CQĐT có liên quan tự kiểm tra việc thi hành án và báo cáo kết quả Y/c cung cấp hồ sơ tài liệu có liên quan đến thi hành án Y/c thi hành bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật Y/c hoãn, tạm đình chỉ thi hành án Y/c miễn hoặc giảm việc chấp hành hình phạt Tham gia hội đồng thi hành án tử hình Sơ đồ TÒA ÁN Nhiệm vụ T H Ô N G Q U A H O Ạ T Đ Ộ N G X É T X Ử BẢO VỆ PHÁP CHẾ XHCN BẢO VỆ CHẾ ĐỘ XHCN BẢO VỆ QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CỦA CÔNG DÂN: Tính mạng, tài sản, tự do BẢO VỆ TÀI SẢN CỦA NHÀ NƯỚC, CỦA TẬP THỂ Sơ đồ TÒA ÁN Quyền hạn Giai đoạn khởi tố và điều tra Không tham gia để đảm bảo sự độc lập khi xét xử Sơ đồ TÒA ÁN Quyền hạn Giai đoạn xét xử Trao đổi với Viện kiểm sát Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp, ngăn chặn Quyết định đình chỉ, tạm đình chỉ vụ án Quyết định đưa vụ án ra xét xử Điều khiển và giữ trật tự phiên tòa Trực tiếp xét hỏi, điều tra, kiểm tra các chứng cứ công khai tại tòa Nhân danh nhà nước tuyên án hoặc quyết định Sơ đồ TÒA ÁN Quyền hạn Giai đoạn thi hành án Quyết định đưa bản án, quyết định ra thi hành Quyết định hoãn, tạm đình chỉ thi hành án Quyết định miễn hoặc giảm thời hạn chấp hành HP Quyết định xóa án tích Sơ đồ CÁC NHÓM NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG THỦ TRƯỞNG, PHÓ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐIỂU TRA, ĐIỀU TRA VIÊN CHÁNH ÁN, PHÓ CHÁNH ÁN TÒA ÁN, THẨM PHÁN, HỘI THẨM, THƯ KÝ TÒA ÁN VIỆN TRƯỞNG, PHÓ VIỆNTRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT, KIỂM SÁT VIÊN NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG Sơ đồ NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG NHÓM 1 ĐIỀU TRA VIÊNTHỦ TRƯỞNG PHÓ THỦ TRƯỞNG CQĐT TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM KHÁI NIỆM Điều 35 BLTTHS Quyền hạn – trách nhiệm thuộc chức năng tố tụng (K2, Đ34 BLTTHS) Quyền hạn – trách nhiệm thuộc chức năng quản lý (K1, Đ34 BLTTHS) TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM KHÁI NIỆM Sơ đồ NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG NHÓM 2 KIỂM SÁT VIÊN VIỆN TRƯỞNG PHÓ VIỆN TRƯỞNG VKS TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM KHÁI NIỆM Điều 37 BLTTHS Quyền hạn – trách nhiệm thuộc chức năng tố tụng (K2, Đ35 BLTTHS) Quyền hạn – trách nhiệm thuộc chức năng quản lý (K1, Đ35 BLTTHS) TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM KHÁI NIỆM Sơ đồ N H Ó M 3 TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM Điều 41 BLTTHS Chức năng tố tụng (K2, Đ38 BLTTHS) Chức năng quản lý (K1, Đ38 BLTTHS) CHÁNH ÁN, PCHÁNH ÁN TÒA ÁN THẨM PHÁN TA THƯ KÝ TA HỘI THẨM KHÁI NIỆM Điều 39 BLTTHS Điều 40 BLTTHS TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM KHÁI NIỆM TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM KHÁI NIỆM TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM KHÁI NIỆM NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG Sơ đồ THAY ĐỔI NGƯỜI THỰC HIỆN TỐ TỤNG CĂN CỨ THAY ĐỔI QUYỀN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI K1 ĐIỀU 42 BLTTHS K2 ĐIỀU 42 BLTTHS K3 ĐIỀU 42 BLTTHS K3 ĐIỀU 42 BLTTHS K3 ĐIỀU 42 BLTTHS K3 ĐIỀU 42 BLTTHS THAY ĐỔI NGƯỜI THỰC HIỆN TỐ TỤNG Sơ đồ T H Ẩ M Q U Y Ề N Q U Y Ế T Đ ỊN H T H A Y Đ Ổ I ĐIỀU TRA VIÊN KIỂM SÁT VIÊN THẨM PHÁN – HỘI THẨM THƯ KÝ TA Thủ trưởng CQĐT quyết định Thủ trưởng CQĐT bị thay đổi và chuyển CQĐT cấp trên Viện trưởng VKS quyết định Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp quyết định Trước khi mở phiên tòa Tại phiên tòa Trước khi mở phiên phiên tòa Tại phiên tòa Chánh án TA quyết định Chánh án TA cấp trên quyết định HĐXX quyết định Chánh án TA quyết định Hội đồng xét xử quyết định THAY ĐỔI NGƯỜI THỰC HIỆN TỐ TỤNG Sơ đồ Sơ đồ 9.1 NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG Người tham gia tố tụng có quyền và lợi ích pháp lý liên quan đến vụ án. Người tham gia tố tụng theo nghĩa vụ Người TGTT góp phần bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự và công lý NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG 1. Khái niệm. 2. Phân loại người tham gia tố tụng. Nhận thức chung NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG Người TGTT có quyền và lợi ích pháp lý trong vụ án Người bị taïm giöõ Bị can Bị cáo Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Quyền – K2Đ48BLTTHS Nghĩa vụ - K3Đ48BLTTHS Nghĩa vụ: K3Đ50BLTTHS Quyền: K2 Đ50BLTTHS Nghĩa vụ: K3Đ49BLTTHS Quyền: K2Đ49BLTTHS Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Sơ đồ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG Người TGTT có quyền và lợi ích pháp lý trong vụ án Người bị hại Nguyên đơn dân sự Bị đơn dân sự Quyền: K2Đ51BLTTHS Nghĩa vụ: K3Đ51BLTTHS Nghĩa vụ: K3Đ53BLTTHS Quyền: K2Đ53BLTTHS Nghĩa vụ: K3Đ52BLTTHS Quyền: K2Đ52BLTTHS Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan Quyền: K1Đ54BLTTHS Nghĩa vụ: K2Đ54BLTTHS Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Sơ đồ Người bào chữa Người bảo vệ quyền lợi đương sự Nghĩa vụ: K4Đ59BLTTHS Quyền: K3Đ59BLTTHS Nghĩa vụ: K3Đ58BLTTHS Quyền: K2Đ58BLTTHS NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG Người TGTT góp phần bảo vệ đương sự và công lý Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Sơ đồ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG Người TGTT theo nghĩa vụ Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Người làm chứng Người giám định Người phiên dịch Quyền: K3Đ55BLTTHS Nghĩa vụ: K4Đ55BLTTHS Nghĩa vụ: K2Đ61BLTTHS Quyền: Luật không quy định Nghĩa vụ: K3Đ60BLTTHS Quyền: K2Đ60BLTTHS Khái niệm Quyền và nghĩa vụ Sơ đồ CHỨNG CỨ CHỨNG CỨ KHÁI NIỆM KN CHỨNG CỨ CƠ SỞ LÝ LUẬN CHỨNG CỨ ĐỊNH NGHĨA CHỨNG CỨ (Điều 64 BLTTHS) CÁC THUỘC TÍNH CHỨNG CỨ Sơ đồ CÁC THUỘC TÍNH CỦA CHỨNG CỨ Thuộc tính khách quan: Chứng cứ là những sự kiện, tài liệu có thật, phản ánh trung thực các tính tiết của VA đã xảy ra không bị xuyên tạc, bóp méo theo ý chí chủ quan của con người. Thuộc tính liên quan: Thể hiện ở mối liên hệ khách quan cơ bản của chứng cứ với sự kiện cần chứng minh. Chứng cứ phải là cơ sở để xác định sự tồn tại hay không tồn tại của những vấn đề cần chứng minh trong VAHS. Thuộc tính hợp pháp: Thể hiện ở chỗ chứng cứ phải được rút ra từ những phương tiện chứng minh và được thu thập, kiểm tra, đánh giá theo đúng quy định của pháp luật TTHS. CHỨNG CỨSơ đồ - Những tình tiết bắt buộc chung đối với tất cả các VAHS. - Tuổi, trình độ phát triển về thể chất và tinh thần, mức độ nhận thức về hành vi phạm tội của người chưa thành niên. - Điều kiện sinh sống và giáo dục. - Có hay không có những người lớn tuổi xúi giục. - Nguyên nhân và điều kiện phạm tội. - Có hành vi PT xảy ra hay không, thời gian, địa điểm và những tình tiết khác của hành vi PT. - Ai là người thực hiện hành vi PT: Có lỗi hay không có lỗi, do cố ý hay vô ý; có năng lực TNHS hay không; Mục đích và động cơ PT. - Những tình tiết tăng nặng, tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm của bị can, bị cáo và những đặc điểm về nhân thân bị can, bị cáo. - Tính chất và mức độ thiệt hại do hành vi PT gây ra. - Các tình tiết khác cần thiết cho việc giải quyết đúng đắn VAHS. Sơ đồ 19 ĐỐI TƯỢNG CHỨNG MINH Đối với tất cả các vụ án hình sự Đối với vụ án mà bị can, bị cáo là người chưa thành niên Đối tượng chứng minh thuộc về bản chất của vụ án (Các yếu tố cấu thành tội phạm) Đối tượng chứng minh có ảnh hưởng đến trách nhiệm hình sự và hình phạt. Đối tượng chứng minh về những tình tiết khác có ý nghĩa đối với việc giải quyết đúng đắn vụ án. CHỨNG CỨ TRÁCH NHIỆM CHỨNG MINH QUYỂN CHỨNG MINH NGƯỜI BỊ TẠM GIỮ, BC - BC NGHĨA VỤ CHỨNG MINH NHÀ NƯỚC CƠ QUAN ĐIỀU TRA VIỆN KIỂM SÁT TÒA ÁN Sơ đồ Sơ đồ 20 QUÁ TRÌNH CHỨNG MINH Là quá trình các cơ quan THTT sử dụng mọi phương tiện, biện pháp hợp pháp để thu thập, kiểm tra, đánh giá những chứng cứ của VA theo đúng trình tự, thủ tục pháp luật quy định để xác lập chân lý khách quan của VA. Thu thập chứng cứ: là tổng hợp các hành vi phát hiện, ghi nhận, thu giữ và bảo quản chứng cứ. Kiểm tra chứng cứ: Là việc xác định một cách thận trọng, toàn diện, khách quan mức độ tin cậy của những tình tiết thực tế đã thu thập được cũng như nguồn của nó để xác lập đúng đắn những tình tiết của vụ án. Đánh giá chứng cứ: Là hoạt động tư duy của ĐTV, KSV, TP và HTND dựa trên cơ sở pháp luatạ, ý thức PL và niềm tin nội tâm, nhằm xác định mức độ tin cậy, giá trị của từng chứng cứ cũng như tổng thể của nó để rút ra những kết luận phù hợp về VA và các tình tiết cụ thể của VA. T IẾ N H À N H T R O N G T Ấ T C Ả C Á C G IA I Đ O Ạ N C Ủ A Q U Á T R ÌN H T Ố T Ụ N G H ÌN H S Ự CHỨNG CỨ THU THẬP CHỨNG CỨ THU THẬP CHỨNG CỨ KHÁI NIỆM CHỦ THỂ CÁCH THỨC, BIỆN PHÁP GIAI ĐOẠN Sơ đồ CHỨNG CỨ KIỂM TRA CHỨNG CỨ KIỂM TRA CHỨNG CỨ KHÁI NIỆM CÁCH THỨC CÁC BƯỚC HÌNH THỨC NỘI DUNG KIỂM TRA TỪNG CHỨNG CỨ TỔNG HỢP, SO SÁNH TÌM CHỨNG CỨ MỚI Sơ đồ - Dựa trên cơ sở của pháp luật. - Dựa trên cơ sở ý thức pháp luật XHCN. - Dựa trên cơ sở niềm tin nội tâm. Sơ đồ ĐÁNH GIÁ CHỨNG CỨ NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ CHỨNG CỨ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHỨNG CỨ Đánh giá riêng từng chứng cứ Đánh giá tổng hợp các chứng cứ KẾT LUẬN CHỨNG MINH Kết luận về từng tình tiết của VA Kết luận chung về VA