Luật xây dựng và các văn bản quy phạm (VBQPPL) có liên quan trong hoạt động xây dựng

• Giai cấp cầm quyền ban hành ra PL để duy trì sự thống trị của mình và để quản lý xã hội • PL là công cụ, ph-ơng tiện để qu?n lý, duy trì trật tự xã hội • PL luôn mang tính giai cấp và tính xã hội • PL là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nu?c ban hành và bảo đảm thực hiện, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội

pdf144 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật xây dựng và các văn bản quy phạm (VBQPPL) có liên quan trong hoạt động xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 1 LUẬT XÂY DỰNG VÀ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM (VBQPPL) Cể LIấN QUAN TRONG GOẠT ðỘNG XÂY DỰNG Tài liệu lưu hành nội bộ dành cho lớp chỉ huy trưởng Trỡnh bày: TS. Lưu Trường Văn Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 2 • Hoù vaứ teõn: LệU TRệễỉNG VAấN • Naờm sinh: 1965 • Giaựo duùc:  Toỏt nghieọp Kyừ sử xaõy dửùng, ẹaùi hoùc Baựch Khoa, 1991.  Toỏt nghieọp chửụng trỡnh ủaứo taùo kinh teỏ Fulbright (FETP) “Kinh teỏ hoùc ửựng duùng cho phaõn tớch chớnh saựch”, 1998.  Toỏt nghieọp Master of Engineering in Construction Management, Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.  Tiến sỹ chuyeõn ngaứnh Kỹ thuật & Quản lý xõy dựng taùi Pukyong National University (PKNU),Busan, Korea • Lúnh vửùc nghieõn cửựu: Quaỷn lyự dửù aựn, Phaõn tớch & thẩm ủịnh ủaàu tử XD - baỏt ủoọng saỷn • Email: luutruongvan@gmail.com • Website: Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 3 KHÁI NIỆM VỀ PHÁP LUẬT & CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 4 KHÁI NIỆM Pháp luật (pl) • Giai cấp cầm quyền ban hành ra PL để duy trì sự thống trị của mình và để quản lý xã hội • PL là công cụ, ph−ơng tiện để quản lý, duy trì trật tự xã hội • PL luôn mang tính giai cấp và tính xã hội • PL là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 5 Văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) • VBQPPL do cơ quan NN có thẩm quyền ban hành • VBQPPL ban hành theo thủ tục và trình tự luật định • VBQPPL quy định các quy tắc xử sự chung nhằm điều chỉnh các quan hệ xã hội Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 6 Các loại VBQPPL ở việt nam Các văn bản luật có hai hình thức : • Hiến pháp và • Đạo luật ( hoặc bộ luật) Bộ luật : Bộ Luật dân sự , Bộ Luật hình sự Đạo luật : Luật xõy dựng , Luật đầu t− n−ớc ngoài Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 7 Các văn bản d−ới luật Là những VBQPPL do cơ quan nhà n−ớc ban hành theo trình tự, thủ tục và là hình thức đ−ợc pháp luật quy định phù hợp với những quy định của văn bản luật và có giá trị thấp hơn các văn bản luật. Văn bản d−ới luật gồm: • Pháp lệnh do uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội ban hành. • Nghị quyết của uỷ ban th−ờng vụ Quốc hội ban hành. • Lệnh , Quyết định của Chủ tịch n−ớc . • Nghị định của chính phủ ; Quyết định Thủ t−ớng chính phủ. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 8 Các văn bản d−ới luật • Thông t− của Bộ tr−ởng, Thủ tr−ởng cơ quan ngang bộ , Thủ tr−ởng cơ quan thuộc chính phủ • Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Tũa ỏn tối cao (TATC); Quyết định, Chỉ thị , Thông t− của Viện tr−ởng VKSNDTC . • Nghị quyết , Thông t− liên tịch giữa các cơ quan nhà n−ớc có thẩm quyền với tổ chức chính trị –xã hội. • Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp . • Quyết định , chỉ thị của Uỷ ban nhân dân các cấp . Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 9 LUẬT XÂY DỰNG Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 10 Vai trò của Luật xây dựng • Tạo cơ sở pháp lý phù hợp với xu thế và thực tế phát triển của kinh tế xã hội và khoa học kỹ thuật; • Tạo ra đ−ợc chính sách khuyến khích và các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng; • Định rõ trách nhiệm , quyền lợi và bảo vệ quyền lợi cho mọi thành phần kinh tế trong n−ớc và đối tác đầu t− n−ớc ngoài; • Tạo cơ sở pháp lý để chính quyền các cấp quản lý mọi đối t−ợng xây dựng một cách công bằng. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 11 Mục đích của Luật xây dựng • Sử dung hợp lý và có hiệu quả các nguồn vốn đầu t−. • Đảm bảo xõy dựng (XD) các công trình bền vững, ổn định, an toàn, tiện lợi và đẹp, gìn giữ và phát huy bản sắc văn hoá dân tộc trong kiến trúc, XD theo h−ớng cụng nghiệp húa, hiện ủại húa. • XD theo quy hoạch, có trật tự, kỷ c−ơng, khai thác hợp lý, tiết kiệm đất đai và tài nguyên. • Bảo vệ môi tr−ờng, di tích văn hoá , di tích lịch sử và cảnh quan thiên nhiên • Phát triển kinh tế –xã hội ,tăng c−ờng quốc phòng an ninh và khả năng chống thiên tai. • Xác định quyền và nghĩa vụ của các tổ chức cá nhân và ngăn ngừa các hiện t−ợng tiêu cực trong hoạt động XD. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 12 CẤU TRÚC của luật xây dựng (gồm 9 ch−ơng và 123 điều) Ch−ơng I : Những quy định chung (10 điều, ðiều 1- ðiều 10) • Phạm vi điều chỉnh & đối t−ợng áp dụng • Giải thích từ ngữ • Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động XD • Quy định loại và cấp công trình • Quy chuẩn và tiêu chuẩn XD • Năng lực hánh nghề và năng lực hoạt động XD • Chính sách khuyến khích trong XD • Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động XD Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 13 Ch−ơng II. Quy hoạch xây dựng (24 điều, ðiều 11 - ðiều 34) • Phân loại quy hoạch xõy dựng (QHXD) • Yêu cầu chung đối với QHXD • QHXD vùng • QHXD đô thị • QH chi tiết XD đô thị • QHXD điểm dân c− nông thôn • Điều kiện thực hiện thiết kế QHXD • Thẩm quyền lập , thẩm định , phê duyệt QHXD • Công khai , cung cấp thông tin và điều chỉnh QHXD Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 14 Ch−ơng III. Dự án đầu t− xõy dựng cụng trỡnh (11 điều, ðiều 35 - ðiều 45) • Các yêu cầu đối với dự ỏn (DA) ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh (ĐTXDCT) • Nội dung của DA ĐTXDCT • Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân lập DA ĐTXDCT • Thẩm định ,quyết định đầu t− DA ĐTXDCT • Điều chỉnh DA ĐTXDCT • Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, quyết định DADTXDCT • Quản lý chi phí DA ĐTXCT • Nội dung ,hình thức QLDA ĐTXDCT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 15 Ch−ơng IV Khảo sát thiết kế XD (16 điều, ðiều 46 - ðiều 61) • Yêu cầu đối với khảo sát xõy dựng (KSXD) • Nội dung báo cáo khảo sát XD • Điều kiện thực hiện khảo sát XD • Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia KSXD • Yêu cầu và nội dung thiết kế xõy dựng cụng trỡnh (XDCT) • Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia thiết kế XDCT • Thẩm định , phê duyệt thiết kế XDCT • Điều chỉnh thiết kế XDCT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 16 Ch−ơng V Xây dựng công trình (31 điều, ðiều 62 - ðiều 94) • Giấy phép XD • Giải phóng mặt bằng XDCT • Điều kiện khởi công XDCT • Yờu cầu ủối với cụng trường xõy dựng • Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia thi cụng xõy dựng cụng trỡnh (TCXDCT) • Yêu cầu của việc giám sát TCXDCT • Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh (GSTCXD) • XD công trình đặc thù , công trình tạm Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 17 ðiều kiện ủể khởi cụng xõy dựng cụng trỡnh: ðiều 72, Luật XD • Cú mặt bằng xõy dựng ủể bàn giao toàn bộ hoặc từng phần theo tiến ủộ xõy dựng do chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh và nhà thầu thi cụng xõy dựng thỏa thuận. • Cú giấy phộp xõy dựng ủối với những cụng trỡnh theo quy ủịnh phải cú giấy phộp xõy dựng, trừ trường hợp quy ủịnh tại ủiểm c khoản 1 ðiều 68 của Luật XD. • Cú thiết kế bản vẽ thi cụng của hạng mục, cụng trỡnh ủó ủược phờ duyệt. • Cú hợp ủồng xõy dựng. • Cú ủủ nguồn vốn ủể bảo ủảm tiến ủộ xõy dựng cụng trỡnh theo tiến ủộ ủó ủược phờ duyệt trong dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh. • Cú biện phỏp ủể bảo ủảm an toàn, vệ sinh mụi trường trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dựng. • ðối với khu ủụ thị mới, tựy theo tớnh chất, quy mụ, phải xõy dựng xong toàn bộ hoặc từng phần cỏc cụng trỡnh hạ tầng kỹ thuật thỡ mới ủược khởi cụng xõy dựng cụng trỡnh. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 18 Yêu cầu đối với công tr−ờng xây dựng: ðiều 74, Luật XD Tất cả cỏc cụng trỡnh xõy dựng phải ủược treo biển bỏo tại cụng trường thi cụng. Nội dung biển bỏo bao gồm: • Tờn chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh, tổng vốn ủầu tư, ngày khởi cụng, ngày hoàn thành. • Tờn ủơn vị thi cụng, tờn người chỉ huy trưởng cụng trường. • Tờn ủơn vị thiết kế, tờn chủ nhiệm thiết kế. • Tờn tổ chức hoặc người giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh. • Chủ ủầu tư xõy dựng cụng trỡnh, chỉ huy trưởng cụng trường, chủ nhiệm thiết kế, tổ chức hoặc người giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh ngoài việc ghi rừ tờn, chức danh cũn phải ghi ủịa chỉ liờn lạc, số ủiện thoại. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 19 Ch−ơng VI. Lựa chọn nhà thầu và hợp đồng XD (16 điều, ðiều 95 - ðiều 110) • Yêu cầu và các hình thức lựa chọn nhà thầu • Yêu cầu đối với đấu thầu trong hoạt động XD • Chỉ định thầu trong hoạt động XD • Lựa chọn nhà thầu thiết kế kiến trúc cụng trỡnh XD • Lựa chọn tổng thầu trong hoạt động XD • Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong lựa chọn NT • Yêu cầu và nội dung chủ yếu của hợp đồng XD • Điều chỉnh và th−ởng phạt hợp đồng XD Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 20 Ch−ơng VII Quản lý nhà n−ớc về XD (8 điều, ðiều 111 - ðiều 118) • Cơ quan QLNN về XD • Thanh tra XD • Quyền và nghĩa vụ của thanh tra XD • Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức , cá nhân thuộc đối t−ợng thanh tra Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 21 Ch−ơng VIII . Khen th−ởng và xử lý vi phạm (2 điều , ðiều 119 - ðiều 120) • Khen th−ởng • Xử lý vi phạm Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 22 Ch−ơng Ix Điều khoản thi hành ( 3 điều , ðiều 121 - ðiều 123) • Xử lý các CTXD tr−ớc khi Luật Xõy dựng (LXD) có hiệu lực không phù hợp với các quy định của Luật này • Hiệu lực thi hành • H−ớng dẫn thi hành Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 23 Phạm vi ðIỀU chỉnh Luật xây dựng (LXD) quy định về hoạt động xây dựng; quyền và nghĩa vụ của các tổ chức cá nhân đầu t− xây dựng công trình và hoạt động xây dựng . Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 24 HOẠT ðỘNG XÂY DỰNG • Lập quy hoạch xây dựng • Lập dự án đầu t− xây dựng công trình • Khảo sát xây dựng • Thiêt kế xây dựng công trình • Thi công xây dựng công trình • Giám sát thi công xây dựng công trình • Quản lý dự án đầu t− xây dựng công trình • Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng • Các hoạt động khác có liên quan đến XDCT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 25 đối t−ợng áp dụng • LXD ỏp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong n−ớc; tổ chức, cá nhân n−ớc ngoài đầu t− xây dựng công trình và hoạt động xây dựng trên lãnh thổ Việt nam. • Tr−ờng hợp các điều −ớc quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với LXD, thì áp dụng quy định của điều −ớc quốc tế đó. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 26 Nguyên tắc cơ bản trong hđxd • Bảo đảm XDCT theo quy hoạch, thiêt kế; bảo đảm mỹ quan cụng trỡnh, bảo vệ môi tr−ờng và cảnh quan chung; phù hợp với điều kiện tự nhiên ,đặc điểm văn hoá xã hội của từng địa ph−ơng; kết hợp phát riểnkinh tế- xã hội với quốc phòng, an ninh; • Tuân thủ quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng • Bảo đảm chất lượng, tiến ủộ, an toàn lao ủộng (ATLð), vệ sinh mụi trường (VSMT), tính mạng con ng−ời và tài sản, phòng, chống cháy, nổ; • Bảo đảm XD đồng bộ trong từng cụng trỡnh • Bảo đảm tiết kiệm , có hiệu quả, chống lãng phí , thất thoát và các tiêu cực khác trong xây dựng Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 27 Các hành vi bị nghiêm cấm trong HĐXD (ðiều 10, Luật Xõy Dựng) 1. Xây dựng công trình nằm trong khu vực cấm xây dựng; xây dựng công trình lấn chiếm hành lang bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều, năng l−ợng, khu di tích lịch sử - văn hóa và khu vực bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật; xây dựng công trình ở khu vực có nguy cơ lở đất, lũ quét, trừ những công trình xây dựng để khắc phục những hiện t−ợng này; 2. Xây dựng công trình sai quy hoạch, vi phạm chỉ giới, cốt xây dựng; không có giấy phép xây dựng đối với công trình theo quy định phải có giấy phép hoặc xây dựng công trình không đúng với giấy phép xây dựng đ−ợc cấp; Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 28 Các hành vi bị nghiêm cấm trong HĐXD (ðiều 10, Luật Xõy Dựng) 3. Nhà thầu hoạt động xây dựng v−ợt quá điều kiện năng lực hành nghề xây dựng, năng lực hoạt động xây dựng; chọn nhà thầu không đủ điều kiện năng lực hành nghề xây dựng, năng lực hoạt động xây dựng để thực hiện công việc; 4. Xây dựng công trình không tuân theo quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; 5. Vi phạm các quy định về an toàn tính mạng con ng−ời, tài sản và vệ sinh môi tr−ờng trong xây dựng; Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 29 Các hành vi bị nghiêm cấm trong HĐXD (ðiều 10, Luật Xõy Dựng) 6. Cơi nới, lấn chiếm không gian, khu vực công cộng, lối đi và các sân bãi khác đã có quy hoạch xây dựng đ−ợc duyệt và công bố; 7. Đ−a và nhận hối lộ trong hoạt động xây dựng; dàn xếp trong đấu thầu nhằm vụ lợi, mua bán thầu, thông đồng trong đấu thầu, bỏ giá thầu d−ới giá thành xây dựng công trình trong đấu thầu; Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 30 Các hành vi bị nghiêm cấm trong HĐXD (ðiều 10, Luật Xõy Dựng) 8. Lạm dụng chức vụ, quyền hạn vi phạm pháp luật về xây dựng; dung túng, bao che cho hành vi vi phạm pháp luật về xây dựng; 9. Cản trở hoạt động xây dựng đúng pháp luật; 10. Các hành vi khác vi phạm pháp luật về xây dựng. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 31 Những điều cần chú ý trong LXD đối với t− vấn giám sát TCXDCT • Điều 87: Giám sát thi công xây dựng công trình • Điều 88: Yêu cầu của việc GSTCXDCT • Điều 89: Quyền và nghĩa vụ của CĐT trong việc GSTCXDCT • Điều 90: Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu GS trong việc GSTCXDCT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 32 nghị định QUẢN Lí CHẤT LƯỢNG (QLCL) ctxd NĐ 209/2004 ngày 16/12/2004 Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 33 Ch−ơng I • Điều 1: Phạm vi và đối t−ợng áp dụng H−ớng dẫn thi hành LXD về QLCL CTXD áp dụng: chủ ủầu tư (CĐT), nhà thầu (NT), tổ chức, cá nhân liên quan trong công tác khảo sát thiết kế,thi công XD, bảo hành và bảo trì, QL sử dụng CTXD trên lãnh thổ Việt nam. • Điều 2: Hệ thống tiêu chuẩn , quy chuẩn XD • Điều 3: Giám sát của nhân dân về chất lượng cụng trỡnh xõy dựng (CLCTXD) Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 34 Ch−ơng 2 : Phân loại ,phân cấp CTXD Điều 4: Phân loại công trình XD (5 loại) 1. Công trình XD dân dụng : nhà ở và CT công cộng 2. Công trình công nghiệp 3. Công trình giao thông 4. Công trình trhuỷ lợi 5. Công trình hạ tầng kỹ thuật Điều 5: Phân cấp công trình XD : 5 cấp Cấp đặc biệt; cấp I; cấp II; cấp III ; cấp IV Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 35 Ch−ơng III. Quản lý chất lượng (QLCL) khảo sát XD Điều 6: Nhiệm vụ khảo sát XD Điều 7: Ph−ơng án kỹ thuật khảo sát XD Điều 8: Nội dung báo cáo khảo sát XD Điều 9: Bổ sung nhiệm vụ Khảo sát XD Điều 10: Trách nhiệm NTKSXD về BVMT và CTXD trong phạm vi khảo sát Điều 11: Giám sát công tác KSXD Điều 12: Nghiệm thu kết quả KSXD Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 36 Ch−ơng IV. QLCL thiết kế XDCT Điều 13: Thiết kế kỹ thuật Điều 14: Thiết kế bản vẽ thi công Điều 15: Yêu cầu về quy cách hồ sơ thiết kế XDCT Điều 16: Nghiệm thu hồ sơ thiết kế XDCT Điều 17: Thay đổi thiết kế XDCT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 37 Ch−ơng V. QLCL thi công XDCT Điều 18: Tổ chức quản lý chất l−ợng thi cụng xõy dựng cụng trỡnh (TCXDCT) Tổ chức QLCLTCXDCT gồm các hoạt động QLCL của: • Nhà thầu TCXDCT phải có hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) thực hiện nội dung QLCL TCXDCT Theo điều điều 19, điều 20 • CĐT tổ chức GS hoặc thuê tổ chức TVGS đủ NL theo nội dung tại điều 21; CĐT tổ chức nghiệm thu • NT TKXDCT thực hiện giỏm sỏt (GS) tác giả theo điều 22 Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 38 Điều 19. QLCL TCXDCT của nhà thầu 1. Nội dung quản lý chất l−ợng thi công xây dựng công trình của nhà thầu: a) Lập hệ thống quản lý chất l−ợng phù hợp với yêu cầu, tính chất, quy mô công trình xây dựng, trong đó quy định trách nhiệm của từng cá nhân, bộ phận thi công xây dựng công trình trong việc quản lý chất l−ợng công trình xây dựng; b) Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra vật liệu, cấu kiện, vật t−, thiết bị công trình, thiết bị công nghệ tr−ớc khi xây dựng và lắp đặt vào công trình xây dựng theo tiêu chuẩn và yêu cầu thiết kế; Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 39 Điều 19. QLCL TCXDCT của nhà thầu 1. Nội dung quản lý chất l−ợng thi công xây dựng công trình của nhà thầu: c) Lập và kiểm tra thực hiện biện pháp thi công, tiến độ thi công; d) Lập và ghi nhật ký thi công xây dựng công trình theo quy định; đ) Kiểm tra an toàn lao động, vệ sinh môi tr−ờng bên trong và bên ngoài công tr−ờng; Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 40 Điều 19. QLCL TCXDCT của nhà thầu 1. Nội dung quản lý chất l−ợng thi công xây dựng công trình của nhà thầu: e) Nghiệm thu nội bộ và lập bản vẽ hoàn công cho bộ phận công trình xây dựng, hạng mục công trình xây dựng và công trình xây dựng hoàn thành; g) Báo cáo chủ đầu t− về tiến độ, chất l−ợng, khối l−ợng, an toàn lao động và vệ sinh môi tr−ờng thi công xây dựng theo yêu cầu của chủ đầu t−; h) Chuẩn bị tài liệu làm căn cứ nghiệm thu theo quy định tại Điều 24, Điều 25, Điều 26 của Nghị định này và lập phiếu yêu cầu chủ đầu t− tổ chức nghiệm thu. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 41 Điều 19. QLCL TCXDCT của nhà thầu 2. Nhà thầu thi công xây dựng công trình phải chịu trách nhiệm tr−ớc chủ đầu t− và pháp luật về chất l−ợng công việc do mình đảm nhận; bồi th−ờng thiệt hại khi vi phạm hợp đồng, sử dụng vật liệu không đúng chủng loại, thi công không bảo đảm chất l−ợng hoặc gây h− hỏng, gây ô nhiễm môi tr−ờng và các hành vi khác gây ra thiệt hại. Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 42 Điều 20. QLCL TCXDCT của tổng thầu (TT) 1. Tổng thầu thực hiện QLCLTCXDCT theo quy định tại khoản 1 điều 19 của Nghị định này 2. Tổng thầu thực hiện GSCLTCXDCT theo quy định tại khoản 1 điều 21 với nhà thâu phụ 3. TT chụi trách nhiệm tr−ớc CĐT và PL về công việc do mình đảm nhận và do nhà thầu phụ thực hiện 4. Nhà thầu phụ chụi trách nhiệm tr−ớc TT về chất l−ợng phần công việc do mình đảm nhận Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 43 Điều 21. Giám sát CL TCXDCT của CĐT Nội dung GSCLTCXDCT của CĐT a). Kiểm tra điều kiện khởi công XD theo điều 72 LXD b). Kiểm tra sự phù hợp năng lực của NT TCXD c). Kiểm tra và GS chất l−ợng vật liệu, thiết bị lắp đặt vào CT d). Kiểm tra và GS trong quá trình thi công XDCT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 44 Nội dung GSCLTCXDCT của CĐT đối với hình thức tổng thầu a). Tr−ờng hợp thực hiện hình thức tổng thầu TCXD và tổng thầu EPC • Thực hiện theo điểm a,b,c khoản 1 Điều này • Thực hiện KTvà GS theo điểm d khoản 1 Điều này đối với TT TCXD • Tham gia cùng tổng thầu kiểm tra và GS TCXD của nhà thầu phụ b). Tr−ờng hợp thực hiện hình thức tổng thầu chìa khoá trao tay • CĐT phê duyệt tiến ủộ TCXDCT và thời điểm nghiệm thu hoàn thành cụng trỡnh • Tr−ớc khi nghiệm thu, CĐT nhận tài liệu và kiểm định nếu cần Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 45 Điều 21. (tiếp theo) 3). CĐT phải thông báo quyết định về nhiệm vụ , quyền hạn của ng−ời GS TCXDCT cho nhà thầu TCXD và thiết kế 4). CĐT chiụ trách nhiệm hợp đồng với nhà thầu TCXDCT. Khi phát hiện các sai phạm về chất lượng CTXD phải buộc nhà thầu dừng thi công và khắc phục hậu quả 5). Nhà thầu GSTCXDCT phải chịu trách nhiệm hợp đồng tr−ớc CĐT và tr−ớc pháp luật Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 46 Điều 22 Giám sát tác giả của NT TKXDCT 1. Nhà thầu thiết kế (NTTK) XDCT phải cử ng−ời đủ năng lực để giỏm sỏt tỏc giả (GSTG) 2. Ghi nhật ký GS, viết báo cáo. Việc thay đổi thiết kế phải tuân thủ điều 17 của Nghị định này 3. NTTK XDCT có trách nhiệm tham gia nghiệm thu CTXD khi có yêu cầu của CĐT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 47 Điều 23. Tổ chức nghiệm thu CTXD 1. Nhà thầu (NT) TCXD phải tự tổ chức nghiệm thu tr−ớc khi CĐT nghiệm thu 2. CĐTcó trách nhiệm tổ chức nghiệm thu kịp thời theo 3 mức 3. Chỉ đ−ợc đ−a vào sử dụng sau khi CĐT đã nghiệm thu 4. Biên bản nghiệm thu bằng tiếng Việt và bằng tiếng n−ớc ngoài do CĐT lựa chọn Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 48 Điều 24. Nghiệm thu công việc xây dựng 1. Căn cứ để nghiệm thu công việc XD (a-g) 2. Nội dung và trình tự nghiệm thu (a-d) 3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: • Ng−ời GSTCXDCT của CĐT hoặc của tổng thầu • Ng−ời phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của NT và của nhà thầu phụ 4. Tr−ờng hợp không nghiệm thu: do lỗi của NT và do lỗi của CĐT Giảng viờn: TS. Lưu Trường Văn 49 Điều 25 Nghiệm thu bộ phận CTXD, giai đoạn thi công XD 1. Căn cứ nghiệm thu (a-đ) 2. Nội dung và trình tự nghiệm thu (a-d) 3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu a). Ng−ời phụ trách bộ phận GS TCXDCT của CĐT hoặc của tổng thầu b). Ng−ời phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu TCXDCT và của thầu phụ Giảng viờn: