Lý thuyết và bài tập Vật lý: Điện xoay chiều

b. Máy phát điện xoay chiều một pha Gồm có hai phần chính: + Phần cảm : Là một nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu.Phần cảm tạo ra từ trường + Phần ứng: Là những cuộn dây, xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động. Tạo ra dòng điện + Một trong hai phần này đều có thể đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động + Bộ phận đứng yên gọi là Stato, bộ phận chuyển động gọi là Rôto

pdf21 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết và bài tập Vật lý: Điện xoay chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[B]ook.Key.To ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Cỏc biểu thức u – i + Biểu thức suất điện động xoay chiều :e = E0 cos( t + e ) + Biểu thức cường độ dũng điện : i = I0 cos(  t + i ) (A). Với I0 là cường độ dũng điện cực đại, và  là tần số gúc, i là pha ban đầu Lưu ý * Mỗi giõy đổi chiều 2f lần * Nếu pha ban đầu i = 2   hoặc i = 2  thỡ chỉ giõy đầu tiờn đổi chiều 2f-1 lần. + Biểu thức hiệu điện thế : u = U0 cos(  t + u ) (A). Với U0 là hiệu điện thế cực đại, và  là tần số gúc, u là pha ban đầu + Cỏc giỏ trị hiệu dụng : U= 0 2 U và I= 0 2 I + Xột đoạn ,mạch R, L , C nối tiếp: - Tần số gúc: 2 2 f T     ; - Cảm khỏng: .LZ L ; Dung khỏng 1 CZ C  - Tổng trở của mạch : 2 2( ) ( )L CZ R r Z Z    ; - Hiệu điện thế hiệu dụng: 2 2R( ) ( )r L CU U U U U    - Định luật ụm: CR L r L CR Z r Z UU U UU I Z      - Độ lệch pha giữa u – i: tan L C Z Z R r     (trong đú u i    ) Mạch chỉ có R Mạch chỉ có L Mạch chỉ có C - Tổng trở của mạch : 2Z R R  - Hiệu điện thế hiệu dụng: R .U U I R  - Định luật ụm: R R U I  - Độ lệch pha giữa u – i: u i    0 tan 0 0 R      tan L C Z Z R r     - Tổng trở của mạch : .LZ Z L  ; - Hiệu điện thế hiệu dụng: .L LU U I Z  - Định luật ụm: L LZ U I  - Độ lệch pha giữa u – i: u i    tan 0 2 LZ       tan L C Z Z R r     - Tổng trở của mạch : 1 CZ Z C   ; - Hiệu điện thế hiệu dụng: .C CU U I Z  - Định luật ụm: C CZ U I  - Độ lệch pha giữa u – i: u i    tan 0 2 CZ        tan L C Z Z R r     Mạch chỉ có R-L Mạch chỉ có R-C Mạch chỉ có L-C - Tổng trở của mạch : - Tổng trở của mạch : 2 2CZ R Z  ; - Tổng trở của mạch : R C L A M B N i UR  U L  UC  U UL C   O U   [B]ook.Key.To 2 2( ) LZ R r Z   ; - Hiệu điện thế hiệu dụng: 2 2 R( )r LU U U U   - Định luật ụm: R L r LR Z r U U UU I Z     - Độ lệch pha giữa u – i: tan 0 0L Z R r       (trong đú u i    ) - Hiệu điện thế hiệu dụng: 2 2 R CU U U  - Định luật ụm: CR CR Z UUU I Z    - Độ lệch pha giữa u – i: tan 0 0C Z R        (trong đú u i    ) 2 2( )L CZ r Z Z   ; - Hiệu điện thế hiệu dụng: 2 2( )r L CU U U U   - Định luật ụm: CL r L CZ r Z UU UU I Z     - Độ lệch pha giữa u – i: tan L C Z Z r    (trong đú u i    ) Một số chỳ ý khi làm bài tập về viết phương trỡnh hiờu điện thế hay cường độ dũng điện tức thời trong đoạn mạch RLC + Khi biết biểu thức của dũng điện, viết biểu thức của hiệu điện thế ta làm như sau: 1. Tỡm tổng trở của mạch 2. Tỡm giỏ trị cực đại U0 = I0.Z 3. Tỡm pha ban đầu của hiệu điện thế, dựa vào cỏc cụng thức:Độ lệch pha giữa u – i: tan L C Z Z R r     và u i    + Khi biết biểu thức của dũng điện, viết biểu thức của hiệu điện thế ta làm như sau: 1. Tỡm tổng trở của mạch 2. Tỡm giỏ trị cực đại I0 = U0/Z 3. Tỡm pha ban đầu của cường độ dũng điện , dựa vào cỏc cụng thức: tan L C Z Z R r     và u i    + Cường độ dũng điện trong mạch mắc nối tiếp là như nhau tại mọi điểm nờn ta cú: CR L r L CR Z r Z UU U UU I Z      + Số chỉ của ampe kế, và vụn kế cho biết giỏ trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dũng điện + Nếu cỏc điện trở được ghộp thành bộ ta cú: Ghộp nối tiếp cỏc điện trở Ghộp song song cỏc điện trở 1 2 ... nR R R R    Ta nhận thấy điện trở tương đương của mạch khi đú lớn hơn điện trở thành phần. Nghĩa là : Rb > R1, R2 1 2 1 1 1 1 ... nR R R R     Ta nhận thấy điện trở tương đương của mạch khi đú nhỏ hơn điện trở thành phần. Nghĩa là : Rb < R1, R2 Ghộp nối tiếp cỏc tụ điện Ghộp song song cỏc tụ điện 1 2 1 1 1 1 ... nC C C C     Ta nhận thấy điện dung tương đương của mạch khi đú nhỏ hơn điện dung của cỏc tụ thành phần. Nghĩa là : Cb < C1, C2 1 2 ... nC C C C    Ta nhận thấy điện dung tương đương của mạch khi đú lớn hơn điện dung của cỏc tụ thành phần. Nghĩa là : Cb > C1, C2 2. Hiện tượng cộng hưởng điện [B]ook.Key.To + Khi cú hiện tượng cộng hưởng điện ta cú: I = I max = U/R. trong mạch cú ZL = ZC hay  2LC = 1, hiệu điện thế luụn cựng pha với dũng điện trong mạch, UL = UC và U=UR; hệ số cụng suất cos =1 3.Công suất của đoạn mạch xoay chiều + Công thức tính công suất tức thời của mạch điện xoay chiều: p =u.i = U0 I0 cos t .cos( t+ ). Với U0 = U 2 ; I0 = I 2 ta có : p = UIcos + UIcos(2 t+ ). + Công thức tính công suất trung bình : UIcos + UIcos(2 t+ ). UIcos UIcos(2 t+ )p       Lại có: UIcos(2 t+ ) 0  nên UIcos + UIcos(2 t+ ). UIcos UIcosp       Vậy: p=UIcos Cos = R Z . Phụ thuộc vào R, L, C và f Cụng suất của dũng điện xoay chiều L,C, =const, R thay đổi. R,C, =const, Lthay đổi. R,L, =const, C thay đổi. R,L,C,=const, f thay đổi. 2 2 m ax U U P = 2 2 : L C L C R Z Z K hi R Z Z     Dạng đồ thị như sau: 2 max 2 U P = 1 : L C R Khi Z Z L C    Dạng đồ thị như sau: 2 max 2 U P = 1 : L C R Khi Z Z C L    Dạng đồ thị như sau: 2 max U P = 1 : 2 L C R Khi Z Z f LC     Dạng đồ thị như sau: 4. Máy phát điện xoay chiều: a. Nguyên tác hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ : Khi từ thông qua một vòng dây biến thiên điều hoà, trong vòng dây xuất hiện một suất điện động xoay chiều 0 cos t   trong đó: 0 BS  là từ thông cực đại 0 0' sin cos( ) 2 e N N t N t             Đặt E0 = NBS là giá trị cực đại của suất điện động. b. Máy phát điện xoay chiều một pha Gồm có hai phần chính: + Phần cảm : Là một nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu.Phần cảm tạo ra từ trường + Phần ứng: Là những cuộn dây, xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động. Tạo ra dòng điện + Một trong hai phần này đều có thể đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động + Bộ phận đứng yên gọi là Stato, bộ phận chuyển động gọi là Rôto c. Máy phát điện xoay chiều ba pha Dũng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dũng điện xoay chiều, gõy bởi ba suất điện động xoay chiều cựng tần số, cựng biờn độ nhưng độ lệch pha từng đụi một là 2 3  R O R1 R0 R2 P Pmax P<Pmax f O f0 P Pmax C O C0 P Pmax L O L0 P Pmax [B]ook.Key.To 1 0 2 0 3 0 os( ) 2 os( ) 3 2 os( ) 3 e E c t e E c t e E c t                 trong trường hợp tải đối xứng thỡ 1 0 2 0 3 0 os( ) 2 os( ) 3 2 os( ) 3 i I c t i I c t i I c t                 Mỏy phỏt mắc hỡnh sao: Ud = 3 Up Mỏy phỏt mắc hỡnh tam giỏc: Ud = Up Tải tiờu thụ mắc hỡnh sao: Id = Ip Tải tiờu thụ mắc hỡnh tam giỏc: Id = 3 Ip Lưu ý: Ở mỏy phỏt và tải tiờu thụ thường chọn cỏch mắc tương ứng với nhau. + Gồm: Stato: Là hệ thống gồm ba cuộn dây riêng rẽ, hoàn toàn giống nhau quấn trên ba lõi sắt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. Rôto là một nam châm điện 5. Máy biến áp- truyền tải điện năng đi xa: a. Công thức của MBA: 1 1 2 1 2 2 1 2 N U I E N U I E    b Hao phí truyền tải: Cụng suất hao phớ trong quỏ trỡnh truyền tải điện năng: 2 2 2 . ( cos ) p p I R R U     Trong đú: P là cụng suất truyền đi ở nơi cung cấp U là điện ỏp ở nơi cung cấp cos là hệ số cụng suất của dõy tải điện l R S  là điện trở tổng cộng của dõy tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dõy) Độ giảm điện ỏp trờn đường dõy tải điện: U = IR Hiệu suất tải điện: .100%H   P P P 6. Một số dạng bài tập a. Đoạn mạch RLC cú R thay đổi: * Khi R=ZL-ZC thỡ 2 2 ax 2 2 M L C U U Z Z R    P * Khi R=R1 hoặc R=R2 thỡ P cú cựng giỏ trị. Ta cú 2 2 1 2 1 2; ( )L C U R R R R Z Z    P Và khi 1 2R R R thỡ 2 ax 1 22 M U R R P * Trường hợp cuộn dõy cú điện trở R0 (hỡnh vẽ) Khi 2 2 0 ax 02 2( ) L C M L C U U R Z Z R Z Z R R         P Khi 2 2 2 2 0 ax 2 2 00 0 ( ) 2( )2 ( ) 2 L C RM L C U U R R Z Z R RR Z Z R          P b. Đoạn mạch RLC cú L thay đổi: A B C R L,R0 [B]ook.Key.To * Khi 2 1 L C  thỡ IMax  URmax; PMax cũn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liờn tiếp nhau * Khi 2 2 C L C R Z Z Z   thỡ 2 2 ax C LM U R Z U R   và 2 2 2 2 2 2 ax ax ax; 0LM R C LM C LMU U U U U U U U      * Với L = L1 hoặc L = L2 thỡ UL cú cựng giỏ trị thỡ ULmax khi 1 2 1 2 1 2 21 1 1 1 ( ) 2L L L L L L Z Z Z L L      * Khi 2 24 2 C C L Z R Z Z    thỡ ax 2 2 2 R 4 RLM C C U U R Z Z    Lưu ý: R và L mắc liờn tiếp nhau c. Đoạn mạch RLC cú C thay đổi: * Khi 2 1 C L  thỡ IMax  URmax; PMax cũn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liờn tiếp nhau * Khi 2 2 L C L R Z Z Z   thỡ 2 2 ax L CM U R Z U R   và 2 2 2 2 2 2 ax ax ax; 0CM R L CM L CMU U U U U U U U      * Khi C = C1 hoặc C = C2 thỡ UC cú cựng giỏ trị thỡ UCmax khi 1 2 1 21 1 1 1( ) 2 2C C C C C C Z Z Z      * Khi 2 24 2 L L C Z R Z Z    thỡ ax 2 2 2 R 4 RCM L L U U R Z Z    Lưu ý: R và C mắc liờn tiếp nhau d. Mạch RLC cú  thay đổi: * Khi 1 LC   thỡ IMax  URmax; PMax cũn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liờn tiếp nhau * Khi 2 1 1 2 C L R C    thỡ ax 2 2 2 . 4 LM U L U R LC R C   * Khi 21 2 L R L C    thỡ ax 2 2 2 . 4 CM U L U R LC R C   * Với  = 1 hoặc  = 2 thỡ I hoặc P hoặc UR cú cựng một giỏ trị thỡ IMax hoặc PMax hoặc URMax khi 1 2   tần số 1 2f f f e. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối tiếp với nhau cú UAB = UAM + UMB  uAB; uAM và uMB cựng pha  tanuAB = tanuAM = tanuMB f. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cựng u hoặc cựng i cú pha lệch nhau  [B]ook.Key.To Với 1 11 1 tan L CZ Z R    và 2 22 2 tan L CZ Z R    (giả sử 1 > 2) Cú 1 – 2 =   1 2 1 2 tan tan tan 1 tan tan          Trường hợp đặc biệt  = /2 (vuụng pha nhau) thỡ tan1tan2 = -1. VD: * Mạch điện ở hỡnh 1 cú uAB và uAM lệch pha nhau  Ở đõy 2 đoạn mạch AB và AM cú cựng i và uAB chậm pha hơn uAM  AM – AB =   tan tan tan 1 tan tan          AM AB AM AB Nếu uAB vuụng pha với uAM thỡ tan tan =-1 1 L CL AM AB Z ZZ R R       * Mạch điện ở hỡnh 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thỡ i1 và i2 lệch pha nhau  Ở đõy hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 cú cựng uAB Gọi 1 và 2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2 thỡ cú 1 > 2  1 - 2 =  Nếu I1 = I2 thỡ 1 = -2 = /2 Nếu I1  I2 thỡ tớnh 1 2 1 2 tan tan tan 1 tan tan          BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU V.M.A Cõu 1: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dõy thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 100 2 cos(100 )u t V , lỳc đú CL ZZ 2 và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dõy là: A. 60V B. 80V C. 120V D. 160V Cõu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện ỏp xoay chiều .Điện ỏp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dũng điện phu thuộc vào: A. ω,L,C B. R,L,C C. ω,R,L,C D. ω,R Cõu 3: Một cuộn dõy cú điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều cú hiệu điện thế hiệu dụng khụng đổi. Khi đú hiệu điện thế hai đầu cuộn dõy lệch pha 2  so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đõy là đỳng A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R 2 = ZL(ZC – ZL) C. R = ZL(ZC – ZL) D. R = ZL(ZL – ZC) Cõu 4: Cho mạch điện như hỡnh vẽ hộp kớn X gồm một trong ba phần tử địờn trở thuần, cuộn dõy, tụ điện. Khi đặt vào AB điện ỏp xoay chiều cú U AB =250V thỡ U AM =150V và U MB =200V. Hộp kớn X là: A. Cuộn dõy cảm thuần. B. Cuộn dõy cú điện trở khỏc khụng. C. Tụ điện. D. Điện trở thuần Cõu 5: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dũng điện và giữ nguyờn cỏc thụng số khỏc thỡ kết luận nào sau đõy là sai A. Hệ số cụng suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm C. Điện ỏp giữa hai bản tụ tăng D. Điện ỏp trờn điện trở thuần giảm R L CMA B Hỡnh 1 R L CMA B Hỡnh 2 [B]ook.Key.To Cõu 6: Chọn cõu đỳng. Một đoạn mạch gồm cuộn dõy cú cảm khỏng 20Ω và tụ điện cú điện dung 4-4.10 C = F π mắc nối tiếp. Cường độ dũng điện qua mạch cú biểu thức  cos πi = 2 100πt + (A) 4 . Để tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC thỡ ta mắc thờm điện trở R cú giỏ trị là: A. 25Ω B. 20 5Ω C. 0Ω D. 20Ω Cõu 7: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dũng điện là f thỡ cảm khỏng ZL = 25( ) và dung khỏng ZC = 75( ) Khi mạch cú tần số f0 thỡ cường độ dũng điện trong mạch đạt giỏ trị cực đại .Kết luận nào sau đõy là đỳng A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0 Cõu 8 Cho đoạn mạch AB gồm cỏc phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đõy là đỳng A. i R u = R B. C C u = Z i C. L L u = Z i D. cả A, B, C Cõu 9: Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp, đặt và hai đầu đoạn mạch điện ỏp xoay chiều ,biết R và L khụng đổi cho C thay đổi .Khi UC đạt giỏ trị cức đại thỡ hệ thức nào sau đõy là đỳng A. U2Cmax= U 2 + U2(RL) B. UCmax = UR + UL C. UCmax = UL 2 D. UCmax = 3 UR. Cõu 10: Một dũng điện xoay chiều cú cường độ hiệu dụng là I cú tần số là f thỡ điện lượng qua tiết diện của dõy trong thời gian một nửa chu kỡ kể từ khi dũng điện bằng khụng là : A. 2I f B. 2I f C. 2 f I  D. 2 f I  Cõu 11: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp trong đú tụ diện cú điện dung thay đổi được biết điện ỏp hai đầu đoạn mạch là u=200 2 cos100πt (V) khi C=C1= 410 4  (F )và C=C2= 410 2  (F)thỡ mạch điện cú cựng cụng suất P=200W.cảm khỏng và điện trở thuần của đoạn mạch là A. ZL=300Ω ;R=100Ω B. ZL=100Ω ;R=300Ω C. ZL=200Ω ;R=200Ω D. ZL=250Ω ;R=200Ω Cõu 12: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C ( cuộn cảm thuần ) , R thay đổi . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điệnỏp xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng khụng đổi U = 100 V, sau đú điều chỉnh 1R R ( cỏc đại lượng khỏc giữ nguyờn) để cong suất tiờu thụ cực đại trờn mạch là MaxP .Biết 50LZ   và 40CZ   . Giỏ trị của 1R và MaxP là A. 20  và 400 W . B. 20  và 500 W . C. 10  và 500 W . D. 10  và 400 W . Cõu 13: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dũng điện qua mạch là 80cos 100 ( ) 2 u t V          và 8cos(100 )( ) 4 i t A    . Cỏc phần tử trong mạch và tổng trở của mạch là A. R và L , Z = 10  . B. R và L , Z = 15  . C. R và C , Z =10  . D. L và C , Z= 20  . Cõu 14: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong cỏc phần tử : điện trở thuần , tụ điện hoặc cuộn cảm . Khi đặt điện ỏp 0 cos( )( ) 6 u U t V    lờn hai đầu đoạn mạch thỡ dũng điện qua mạch cú biểu thức 0 cos( )( ) 3 i I t A    . Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần . B. tụ điện . C. cuộn cảm thuần cảm . D. cuộn cảm cú điện trở thuần [B]ook.Key.To Cõu 15: Dũng điện xoay chiều hỡnh sin chạy qua một đoạn mạch cú biểu thức cú biểu thức cường độ là        2 cos0  tIi , I0 > 0. Tớnh từ lỳc )(0 st  , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dõy dẫn của đoạn mạch đú trong thời gian bằng nửa chu kỡ của dũng điện là A.   02I . B. 0. C. 2 0  I . D.  02I . Cõu 16: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ cú tụ điện , nếu đồng thời tăng tần số của điện ỏp lờn 4 lần và giảm điện dung của tụ điện 2 lần ( 0U khụng đổi ) thỡ cường độ hiệu dụng qua mạch A. tăng 2 lần . B. tăng 3 lần . C. giảm 2 lần . D. giảm 4 lần . Cõu 17: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng nhất khi núi về dũng điện xoay chiều hỡnh sin ? A. Chiều dũng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiờn điều hoà theo thời gian. C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. Cõu 18: Mắc nối tiếp một một búng đốn và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thỡ đốn sỏng bỡnh thường . Nếu ta mắc thờm một tụ điện song song với tụ điện ở mạch trờn thỡ A. đốn sỏng hơn trước . B. đốn sỏng hơn hoặc kộm sỏng hơn tuỳ thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thờm . C. độ sỏng của đốn khụng thay đổi . D. đốn sỏng kộm hơn trước . Cõu 19: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đú R= 120 , L khụng đổi cũn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn cú U, f = 50Hz sau đú điều chỉnh C đến khi C = 40/  F thỡ UCmax . L cú giỏ trị là: A: 0,9/ H B: 1/ H C: 1,2/ H D:1,4/ H Cõu 20: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C khụng đổi R biến thiờn. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lỳc đú độ lệch pha giữa U và I là A: 6  B: 3  C: 4  D: 2  Cõu 21: Một mạch xoay chiều R,L,C khụng phõn nhỏnh trong đú R= 50 , đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 120V, f  0 thỡ I lệch pha với U một gúc 600, cụng suất của mạch là A: 36W B: 72W C: 144W D: 288W Cõu 22: Chọn cõu đỳng khi núi về mạch điện xoay chiều A: Mạch chỉ cú cuộn cảm L thỡ I  L B: Mạch chỉ cú tụ C thỡ I  C C: mạch chỉ cú R thỡ I  R D: Cụng suất tiờu thụ trờn cuộn cảm  L Cõu 23: Đối với đoạn mạch xoay chiều cú điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dõy thuần cảm khỏng thỡ: A. Tổng trở của đoạn mạch tớnh bởi Z = 2 2( )R L . B. Dũng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. C. Điện năng tiờu hao trờn cả điện trở lẫn cuộn dõy. D. Dũng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dõy là như nhau cũn giỏ trị hiệu dụng thỡ khỏc nhau. Cõu 24: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dõy thuần cảm cú L = 0,1/ (H), điện trở thuần R = 10 ,tụ C = 500/ ( F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều cú tần số f=50Hz thỡ tổng trở của mạch là: A. Z =10 2  . B. Z=20 . C. Z=10 . D. Z =20 2  . Cõu 25: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100 , cuộn dõy thuần cảm cú độ tự cảm L, tụ cú điện dung C =  410 F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay hiều u=U0sin100 t(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cựng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thỡ giỏ trị độ từ cảm của cuộn dõy là [B]ook.Key.To A. L=  1 H B. L=  10 H C. L= 2 1 H D. L=  2 H Cõu 27: Cho mạch điện như hỡnh vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dũng điện i trễ pha so với uAB một gúc  (cos = 0,8), cuộn dõy thuần cảm. Vụn kế V chỉ giỏ trị: A. 100(V) B. 200(V) C. 300(V) D. 400(V) Cõu 28: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dõy thuần cảm   1 L (H) và tụ điện cú điện dung    2 10 C 4 (F) mắc nối tiếp. Dũng điện qua mạch cú biểu thức t100cos2i  (A). Hiệu điện thế hai đầu mạch cú biểu thức: A.         4 t100cos200u (V) B.         4 t100cos200u (V) C.         4 t100cos2200u (V) D.         4 t100cos2200u (V) Cõu 29: Cho mạch điện như hỡnh vẽ,   6,0 L (H),   410 C (F), r = 30(), uAB = 100 2 cos100t(V). Cụng suất trờn R lớn nhất khi R cú giỏ trị: A. 40() B. 50() C. 30() D. 20() Cõu 30: Cho đoạn mạch RLC như hỡnh vẽ, uAB = 100 2 cos100t(V). Thay đổi R đến R0 thỡ Pmax = 200(W). Giỏ trị R0 bằng: A. 75() B. 50() C. 25() D. 100() Cõu 31: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với t100cos2200uAB  (V). Số chỉ trờn hai vụn kế là như nhau nhưng giỏ trị tức thời của chỳng lệch pha nhau 3 2 . Cỏc vụn kế chỉ giỏ trị nào sau đõy? A. 100(V) B. 200(V) C. 300(V) D. 400(V) Cõu 32: Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tỡnh trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dũng điện, giữ nguyờn tất cả cỏc thụng số khỏc. Chọn phỏt biểu sai? A. Hệ số cụng suất của mạ
Tài liệu liên quan