Quản lý tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp

Quản lý: -Tiền -Khoản phải thu -Hàng tồn kho Sự cần thiết quản lý hàng tồn kho Các quan điểm về dự trữ

pdf20 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quản lý tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ths Phan Hồng Mai Khoa Ngân hàng – Tài chính ĐH Kinh tế Quốc dân Bài 7 Quản lý tài sản ngắn hạn của DN 5Bài 6 Quản lý tài sản ngắn hạn của DN  Quản lý: - Tiền - Khoản phải thu - Hàng tồn kho  Sự cần thiết quản lý hàng tồn kho  Các quan điểm về dự trữ 6Mô hình đặt hàng hiệu quả EOQ Chi phí lưu kho thay đổi theo lượng hàng hóa dự trữ Chi phí đặt hàng không phụ thuộc vào lượng hàng đặt mua Chi phí Dự trữ Chi phí lưu kho Chi phí hoạt động: bốc xếp, bảo hiểm, bảo quản, hao hụt... Chi phí tài chính: lãi vay, thuế, KH... Chi phí đặt hàng 7Mô hình đặt hàng hiệu quả EOQ Giả định: Lượng hàng hóa đặt mua đều bằng nhau Q: lượng hàng hóa đặt hàng mỗi lần  C1: Chi phí lưu kho 1 đơn vị hàng hóa  C2: Chi phí 1 lần đặt hàng  D: Tổng lượng hàng hóa cần dùng trong 1 kỳ 8Mô hình đặt hàng hiệu quả EOQ  Lượng hàng dự trữ trung bình: Q/2  Tổng chi phí lưu kho: (C1 * Q/2)  Số lần đặt hàng trong 1 kỳ: D/Q  Tổng chi phí đặt hàng: (C2 * D/Q) Q Q/2 9Mô hình đặt hàng hiệu quả EOQ Tìm Q* để tổng chi phí dự trữ nhỏ nhất? TC = ( C1 * Q/2) + (C2 * D/Q) 2 * D * C2 Q* = ------------------- C1 10 Mô hình đặt hàng đúng lúc – kịp thời Yêu cầu: - Có mối liên hệ chặt chẽ với nhà cung cấp - Giá và lượng hàng hóa ổn định, không phụ thuộc thời vụ - Có thể tập kết hàng hóa/nguyên vật liệu tại dây chuyền sản xuất hoặc khu vực bán hàng Lượng dự trữ gần như bằng 0 TOYOTA 11 Quản lý tiền Dự trữ tiền Lợi ích Thiệt hại Chủ động Tận dụng cơ hội Đầu cơ Tăng chi phí Hi sinh Nguồn lực Khả năng thanh toán 12 Quản lý tiền Chứng khoán thanh khoản cao Mua chứng khoán Bán chứng khoán Thu tiền Tiền Chi tiền Chứng khoán thanh khoản là “bước đệm” của tiền 13 Quản lý tiền bằng mô hình EOQ Chi phí Dự trữ Chi phí lưu giữ tiền: chi phí cơ hội (lãi suất chứng khoán/tiền gửi bị mất) Chi phí đặt hàng: chi phí mỗi lần bán chứng khoán hoặc rút tiền 14 Quản lý tiền bằng mô hình EOQ Giả định: Lượng tiền cần sử dụng mỗi lần đều bằng nhau  M: lượng tiền cần sử dụng mỗi lần  i: Lãi suất - chi phí lưu giữ 1 đơn vị tiền tệ  Cb: Chi phí 1 lần bán chứng khoán lấy tiền  Mn: Tổng lượng tiền cần sử dụng trong 1 kỳ 15 Quản lý tiền bằng mô hình EOQ  Lượng tiền lưu giữ trung bình: M/2  Tổng chi phí lưu giữ: ( i * M/2)  Số lần bán chứng khoán trong 1 kỳ: Mn/M  Tổng chi phí bán chứng khoán: (Cb * Mn/M) M M/2 16 Quản lý tiền bằng mô hình EOQ Tìm M* để tổng chi phí lưu giữ tiền nhỏ nhất? TC = ( i * M/2) + (Cb * Mn/M) 2 * Mn * Cb M* = ------------------- i 17 Quản lý tiền bằng mô hình Miller - Orr Tiền M max M* M min d M* = M min + d/3 Thời gian 18 Quản lý tiền bằng mô hình Miller - Orr  d: Khoảng cách giữa M min và M max Cb: chi phí mỗi lần mua/bán chứng khoán  i: lãi suất của chứng khoán/gửi tiền Vb: phương sai thu/chi ngân quỹ 1/3 3 Cb x Vb d = 3 x ----- x ------------- 4 i 19 Quản lý tiền bằng mô hình Miller - Orr Tiền M max M* M min Khả năng thanh toán >< Khả năng sinh lới Thời gian d 20 Quản lý tiền bằng mô hình Miller - Orr  Mức ngân quỹ tối ưu phụ thuộc: - Chi phí giao dịch mua/bán chứng khoán - Sự thay đổi/dao động của thu/chi ngân quỹ - Lãi suất đầu tư chứng khoán/gửi tiết kiệm  Dùng ngân quỹ tối ưu để quản lý ngân quỹ  VD1 21 Quản lý khoản phải thu Bán chịu Lợi ích Thiệt hại Tăng doanh thu Giảm chi phí Lưu kho Tối đa công suất Tăng chi phí Quản lý Rủi ro mất vốn Chính sách tín dụng 22 Quản lý khoản phải thu  Tiêu chuẩn cấp tín dụng thương mại: - Phẩm chất, tư cách đạo đức - Năng lực trả nợ - Vốn - Tài sản thế chấp - Điều kiện thị trường 23 Quản lý khoản phải thu (1-r) * P’Q’ NPV = --------------- - (PQ + VQ’ – VQ + c.P’Q’) 1 + k • P,Q: Giá và lượng bán được khi thanh toán ngay • P’Q’: Giá và lượng hàng bán được khi trả chậm • r : % hàng bán chịu không thu được tiền • k : tỷ lệ sinh lời yêu cầu thu được từng tháng • V : chi phí biến đổi của 1 đơn vị hàng hóa • c : %chi phí đòi nợ và tài trợ bù đắp khoản phải thu
Tài liệu liên quan