Sinh lý các cơ quan chức năng - Chương 08: Thân nhiệt và VTm

Hóa học: qua điều tiết TĐC mô bào? hoặc ?sinh nhiệt - Đông cơ bắp run  ?TĐC ở cơ, ? sinh nhiệt  mùa đông cần cho ăn no, KF giàu E (gluxit, lipit) - TĐC? (H tuyến giáp, vỏ th.thận) ngủ đôngT’giáp ? h/đ - Mùa hè TĐC ?  ít đói

pdf19 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh lý các cơ quan chức năng - Chương 08: Thân nhiệt và VTm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Pham Kim Dang- khoa CNTS 5/11/2009 muc: bai giang 1 1 Ch−ơng VIII - Thân nhiệt và VTm Đ1- Thân nhiệt I. Khái niệm: T0 cơ thể  2 loại + Máu nóng (ổn định, k0 ∈ t0 môi tr−ờng): chim, ĐV có vú + Máu lạnh (∈ t0 môi tr−ờng): ếch, nhái, bò sát + Thân nhiệt g/s ổn định ∈ giống, tuổi, trạng thái s.lý + Thân nhiệt ∈ sinh & toả nhiệt: - Sinh > toả  tăng. - Sinh = toả ổn định - Sinh < toả  giảm Bò(37,5-38,5); trâu (38-38,5); lợn (39-39,5); gà (40,5- 41) 2 II. Quá trình sinh nhiệt - Oxi hoỏ đ−ờng, axít béo - Chủ yếu cơ: (70%). Khi h/đ  gấp 4-5 lần - Gan, thận, tuyến: 6-7%, x−ơng, sụn, mô LK sinh ít nhất. - ả/h ngoại cảnh: đông  ↑tr−ơng lực cơ (run, rùng mình, cóng, cứng hàm)  ↑TĐC ↑S.nhiệt. Hè ↓S.nhiệt cân bằng m.tr−ờng - ∈ trạng thái TK: căng thẳng, giận dữ III. Quá trình toả nhiệt 1. Cơ quan toả nhiệt - Da là chủ yếu (75-85% l−ợng nhiệt toả ra) - Phổi qua hô hấp (9-10%) - Tiêu hoá: + s−ởi âm thức ăn, n−ớc uống + theo phân và n−ớc tiểu. 3 2. Các ph−ơng thức toả nhiệt a.Truyền nhiệt: từ vật nóng hơn sang vật bên cạnh  mùa đông T0 cơ thể > T0 môi tr−ờng mất nhiệt. ∈: + Chênh lệch T0mùa hè truyền nhiệt khó + Gió, độ ẩm (càng ẩm càng dễ truyền nhiệt) b.Bức xạ: vật nóng hơn phát xạ ra môi tr−ờng d−ới dạng hồng ngoại và ng−ợc lại  Vách, độn chuồng ả/h đến bức xạ Mùa đông k0 có độn chuồng tăng bức xạ mất nhiệt. Tắm nắng  hấp thụ bức xạ. c.Bốc hơi n−ớc: n−ớc  hơi  lấy nhiệt + Tiết mồ hôi (ngựa, cừu), hô hấp (trâu, chó), n−ớc bọt + ∈ độ ẩm (không khí khô bốc hơi nhanh, độ ẩm cao nắng oi  bốc hơi n−ớc kém  thân nhiệt tăng). Pham Kim Dang- khoa CNTS 5/11/2009 muc: bai giang 2 4 IV. Cơ chế điều tiết nhiệt 1. Hóa học: qua điều tiết TĐC mô bào ↑ hoặc ↓sinh nhiệt - Đông cơ bắp run  ↑TĐC ở cơ, ↑oxh ở gan ↑ sinh nhiệt  mùa đông cần cho ăn no, KF giàu E (gluxit, lipit) - TĐC↑ (H tuyến giáp, vỏ th.thận) ngủ đôngT’giáp ↓ h/đ - Mùa hè TĐC ↓  ít đói 5 2. Điều tiết vật lý: = co, giin bề mặt (da, mạch) + Đông: da, mạch ngoại vi co↓toả nhiệt, da tái. Hè ng−ợc lại + Thay lông tr−ớc mùa đông (mùa đông dày, hè th−a) + T/số hô hấp, bốc hơi n−ớc: tiết mồ hôi nhiều ↑toả nhiệt vào mùa hè (Mùa hè nên tắm chải cho g/s k0 tuyến mồ hôi) 3. Điều tiết: TK–TD, trung khu điều tiết vùng d’đồi T0 môi tr−ờng Hypothalamus Vỏ não Cơ quan nhận cảm TK VĐ TK TV Cơ (↑, ↓ oxh) T mồ hôi Vỏ th.thận Giáp trạng m.quản ngoài da 6 Đ2- vitamin + N/c ở chuột: đủ dinh d−ỡng (G, L, P, khoáng) vẫn bị còi cọc, xù lông  thiếu VTM + 1911: B1 (“vie”, “amin”). + VTM K0 phải là chất tạo hình, chất cung cấp E mà chỉ xúc tác sinh học, đa số là coenzim + VTM: hợp chất h/c, p.tử bé (tự nhiên, tổng hợp), cần l−ợng rất nhỏ giúp sinh vật duy trì, phát triển và h/đ bình th−ờng. + Hai nhóm: - Tan trong dầu mỡ (A, D, E, K) - Tan trong n−ớc (B, C)  cơ thể không tổng hợp đ−ợc (loài nhai lại) Pham Kim Dang- khoa CNTS 5/11/2009 muc: bai giang 3 7 I. Vitamin A : - (A1, A2, A3,) CH3 CH3 H CH = CH – C = CH – CH = CH – C = CH–C - OH H H3C CH3 H2 H2 H2 CH3 1. Nguồn gốc + ĐV: dầu gan cá, lòng đỏ, bơ, sữa (sữa đầu) + TV: caroten (ớt. cà rốt, cà chua, gấc, bí đao, cỏ xanh) Trong cơ thể caroten carotenaza (do gan tạo) VTM A • 90% dự trữ ở gan, dạng este, còn lại trong máu, võng mạc ĐV: UI (1 mg VTM A = 3300 UI) 8 2. Đặc tính lý hoá + Kết tinh vàng nhạt, tan trong dung môi chất béo + Nhiều đơn vị isopren, LK đôi dễ phân huỷ d−ới t/d t0, hồng ngoại, độ ẩm, oxh ngoài k2 hay khi lẫn dầu mỡ bị ôi  Khi h2 chứa VTM A cần bảo quản tốt, chống oxh 3. Chức năng sinh lý VTM A 3.1. Bảo vệ, KT phát triển TB th−ợng bì n.m (ứ/c sừng hóa) đ−ờng T.hoá, h2, s/d, tiết niệu, mắt. a. Thị giác Duy trì thị giác trong tối, ngoài sáng. Thiếu  chứng quáng gà (mất k/n nhận cảm a/s yếu) 9 * Cơ chế: • Võng mạc: 2 loại TB nhận cảm a/s (hình nón: a/s mạnh, hình trụ: a/s yếu), chất cảm quang: Rodopxin (hình trụ) • P/ứ này xảy ra liên tục retinen cạn dần, b/s = VTM A từ máu qua p/ứ oxh khử • P/ứ xảy ra t−ơng tự trong TB hình nón vào ban ngày nh−ng tốc độ nhanh hơn (TB hình nón: Iodopxin = opxin + aldehyt VTM A) Rodopxin retinen + opxin (Andehyt của vtm A) (a/s yếu) HF TK thị giác thấy +2H VTM A Từ máu*Opxin + ! Pham Kim Dang- khoa CNTS 5/11/2009 muc: bai giang 4 10 b. Sinh dục: khi thiếu + ♂: sừng hoá th−ợng bì ống sinh tinh  trở ngại sinh tinh + ♀: bề mặt buồng trứng dày, khô  vô sinh Lợn nái dễ gây sẩy thai, chết thai hoặc thai kém phát triển c. Đối với da, niêm mạc: khi thiếu + Da khô, nứt nẻ  rụng lông , xù xì + n.m ống T.hoá sừng hoá hạn chế h/thusuy d.d−ỡng + n.m khô (TB tiết muxin bị sừng hoá) dễ viêm nhiễm 3.2. Kích thích sinh tr−ởng g/s non, tăng tạo máu thiếu còi cọc, sinh tr−ởng chậm 3.3. T/d oxh hoàn nguyên: vì VTM A nhiều nối đôi  dễ tham gia vào oxh khử  còn a/h đến h/đ của VTM C (chất tham gia p/ứ oxh) 11 II. Vitamin D (D2, D3, D4, D5, D6) • Từ ĐV: cá biển, dầu gan cá, sữa, lòng đỏ (C27H43OH) Từ TV: rễ, củ, quả, cỏ t−ơi, nấm, men bia có tiền VTM D2 12  Chức năng • Thúc đẩy hấp thu Ca, P ở ruột, ống thận qua: + Thúc đẩy hình thành LK protein – Ca++ ở n.m mạc ruột + KT hấp thu muối phôt phát ở ống thận. ∈ tỷ lệ Ca/ P KF thích hợp nhất =2/1 • ả/h sự hình thành, cốt hoá x−ơng (do hoạt hoá phôtphataza) * Khi thiếu ả/h hấp thu Ca, P cố hoá k0 đầy đủ còi x−ơng (với g/s đang tr−ởng thành), mềm x−ơng (g/s tr−ởng thành) G/s tr−ởng thành hạ canxi huyết phó giáp trạng tiết PTH  phân giải canxi x−ơng mềm x−ơng. • ả/h đến sự co cơ (co cơ cần Ca++) • ả/h đến gia cầm: đẻ trứng ít, vỏ mềm Pham Kim Dang- khoa CNTS 5/11/2009 muc: bai giang 5 13 liều caođộc (lợn: 473000UI D3/kg T.ă chết sau 4 ngày) Khi thừa g/s non ngừng s/tr−ởng do cốt hoá sớm ↑photphát canxi axít khó tan từ máu tụ trên ống thận sỏi thận. ↑Trên thành mạch xơ cứng đ/m Thiếu Bổ sung TA, Tắm nắng buổi sáng Trao đổi Ca, P 14 NH3 B1, PP Chu trỡnh Pantose CO2 Chuyển hoỏ lẫn nhau (Met, Cystein, Glyceryl, Serine) Biotin B12, Folate B6 B1 Ax. Pentothenic CREBs B6 NADA FADH2 FME Biotin PP B2 O2 H2O B12 Phổi Axit béo Glucose Pyruvate Acetyl CoA Axit amin Methyl alanyl CoA Vai trò vitamin nhóm B Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 1 Ch−ơng IX. Sinh lý máu - Dịch gian bào: máu ngấm vào khe hở các TB - Dịch nội bào: vào trong TB - Dịch no tuỷ: trong no tuỷ - Dịch bạch huyết: vào ống lâm ba - Mất máu đột ngột  choáng, ngất có thể chết do P máu ở mao quản giảm đột ngột, đ.b ở no ứ/c TK - Có thể lấy 2/3 tổng l−ợng máu * Máu  tình trạng d.d, sức khoẻ * Các loại dịch trong cơ thể ? - L−ợng máu ∈ loài, 50 –54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch), còn lại dự trữ ở gan, lách 80-100 75-100 50 - 60 60-70 100-110 85-100 ml/kg Gà55-65Cừu Lợn: 0-2 tháng Tr. thành 65-70Dê Ngựa- Lai - Thuần 90-110 62-77 Bê Bò Chó65-75Ng−ời Loàiml/kgLoài Mối quan hệ giữa khối l−ợng cơ thể và l−ợng máu một số loài I. Chức năng sinh lý máu * Vận chuyển - V/c O2, CO2 mô bào ↔ phổi - V/c d.d từ ống tiêu hoá  mô bào, sp’ TĐC (CO2, urê, uric)  cơ quan bài tiết * Điều hoà - Thân nhiệt (hè ngoại vi gi n toả nhiệt, mùa đông co) - Cân bằng nội môi: pH. Ptt - Điều hoà thể dịch (Hormon điều hoà TĐC, sinh tr−ởng...) * Bảo vệ: Do các b/c, kháng thể ngăn cản, tiêu diệt VK, vật lạ Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 2 II. Thành phần: 2 TP chính + Dịch thể (huyết t−ơng) 60% - vàng nhạt + Có hình (h/c, b/c, tiểu cầu) 40% Huyết t−ơng ≠ còn fibrinogen b/c h/c Chống đông, để lắng Huyết thanh Cục máu fibrin+TP có hình Để lắng 2.1. Sinh lý huyết t−ơng (plasma) Vô cơ 90–92% H2O 8–10% VCK Hữu cơ chủ yếu bicacbonat của Na, K, Ca, Mg Protein, đ−ờng, mỡ, hocmon, VTM, men 2.1.1. Thành phần a. Protein (6 – 8%) * Albumin + Tạo Ptt máu  giữ n−ớc + V/c sắc tố mật, a.béo + Tham gia cấu tạo t/c mô bào  phản ánh sự sinh tr−ởng * Globulin γ globulin α, β globulin: T/gia v/c cholesteron, H. steroit .. MD (IgG, IgA. IgE, IgD, IgM) Tham gia các yếu tố đông máu Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 3 b. Các thành phần khác * Đ−ờng: - chủ yếu glucoz cung cấp E cho cơ, TK * Lipit: chủ yếu dạng mỡ trung tính, A. béo, cholesteron * Các men, hocmon, VTM  A/G (hệ số protein)  tình trạng sức khoẻ * Fibrinogen: yếu tố số I quá trình đông máu -A/G↑ A↑ (tốt→ sức sản xuất↑) G↓ (c/n MD↓) -A/G ↓ A ↓ (suy d.d, gan, viêm thận) G ↑ (nhiễm khuẩn)  pH: ≈ 7,35 – 7,50 và ổn định (trong 1 loài xê dịch 0,1- 0,2) * ổn định có t/d: duy trì các h/đ của cơ thể (TĐC) duy trì t/d của các kích tố duy trì h/đ các men * Để ổn định thông qua: + phổi → thải CO2 + thận → thải uric + mồ hôi → thải axít hữu cơ + chủ yếu là do hệ đệm 2.1.2. pH máu và hệ đệm Hệ đệm máu: ổn định pH máu  Các đôi đệm (axít yếu/muối axít đó) or (muối axít/muối kiềm) • Nguyên tắc đệm: khi có kiềm → k/h với axít đôi đệm khi có axít → k/h muối kiềm H2CO3 NaHCO3 NaH2PO4 Na2HPO4 H-protein Na-protein Axít h/cơ muối Na của nó Đệm trong hồng cầu (5 đôi) KH2PO4 K2HPO4 HHb KHb Axít h/cơ muối K của nó H2CO3 KHCO3 HHbO2 KHbO2 Đệm trong huyết t−ơng (4 đôi) Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 4 Xét các p/ứ đệm: + Kiềm: BOH + H2CO3 = BHCO3 + H2O (K, Na) (thải qua thận) + Axít: H/cơ: Lactic + NaHCO3 = Lactat Na + H2CO3 H2O+ CO2↑ phổi H+ (máu axít) Với CO2 + H2O anhydraza H2CO3 HCO3- - Trong h/c: HHb/KHb, HHbO2/KHbO2 sẽ đệm T/chức Phổi CO2 + H2O → H2CO3 + KHb KHCO3 + HHb Tổ chức Phổi CO2 + H2O → H2CO3 + KHbO2 KHCO3 + HHbO  NaHCO3 > 20 lần H2CO3 k/n đệm axít > kiềm  Dự trữ kiềm = số mg NaHCO3/100ml máu (mg%)  Dự trữ kiềm phản ánh k/n làm việc → Ngựa đua: 560 – 620 mg%, ngựa kéo: 460 – 540  Trúng độc toan kiềm: [kiềm] or [axít] máu quá cao - Trong huyết t−ơng: H-protein/Na-protein đệm Tổ chức Phổi CO2 + H2O→ H2CO3 + Na-protein NaHCO3+ H-protein + K0 thay thế: kiềm dự trữ giảm nhiều  pH ngoài phạm vi NN - Làm việc căng thẳng → tích nhiều lactic → vào máu - Tiêm quá liều toan, đái tháo đ−ờng, thể xêton loài nhai lại - Viêm phổi hay Methemoglobin  K0 thải đ−ợc CO2 ⊕ Trúng độc axít (2 dạng) + Thay thế: [axít] tăng, kiềm dự trữ giảm nh−ng pH máu vẫn trong phạm vi s.lý ± 0,1 – 0,2. ⊕ Trúng độc kiềm: (thay thế và k0 thay thế) - B/s urê nhiều → thừa NH4+ → trúng độc - G/s vùng núi → xuống đồng bằng → tần số h2 cao thải nhiều CO2 → l−ợng NaHCO3 tăng nên đuổi bộ Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 5 2.1.3. ASTT máu hay huyết t−ơng a. Hiện t−ợng thẩm thấu: TN: - Dung dịch đ−ờng (C2>C1) B tăng lên: C1= C2(ổn định) → Cột n−ớc tăng lên tạo P thuỷ tĩnh ASTT= P thuỷ tĩnh trên 1 ĐV S màng bán thấm (cm2) [C2] [C1] đáy bán thấm (chỉ n−ớc qua) B A b. Cách tính ASTT: = ∑ P (riêng phần) ASTTmáu = ASTT thể keo + ASTT tinh thể ĐV có vú: Ptt = 7,4 atm ≈ 7,4 x 760 mmHg = 5624 mmHg Ptt thể keo: protein huyết t−ơng (chủ yếu albumin) Ptt thể keo = 25-30 mmHg, k0 lớn, quan trọng (giữ n−ớc) - Suy d2, viêm thận→ phù?  Ptt tinh thể: muối v/c (chủ yếu NaCl) - Ptt tinh thể = 5600 mmHg cao, ít quan trọng (p.tử bé, dễ thẩm thấu ) → ít t/d giữ n−ớc - Viêm thận (kiêng ăn mặn) ? hấp thu Na+ tăng→ ứ n−ớc mô thận → phù thận • Vanhoff: Ptt = iRCT R: hằng số khí lý t−ởng T: nhiệt độ tuyệt đối (2730 tuyệt đối = O0C) C: nồng độ muối = số ptg/1000g dung môi i: hằng số điện ly → iNaCl = 2 → Ptt máu = 7,4 atm ≈ 5624 mmHg ổn định nhờ thành mạch có thụ quan nhận cảm → điều hoà H2O ra vào = p/xạ. c. ý nghĩa Ptt: - Giữ hình dạng h/c: + Ưu tr−ơng→Ptt máu> Ptt h/c→ teo + Nh−ợc tr−ơng → n−ớc vào h/c →vỡ - Ư/d điều trị: tiếp n−ớc (đẳng tr−ơng) - Ư/d pha chế d2 sinh lý (NaCl 9 0/00, ringer) Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 6 + g/c: bầu dục, nhân + g/s: đĩa, lõm 2 mặt, K0 nhân→↑ 1,63 lần S 2.2.1. Hồng cầu (tr/mm3) 2.2. Thành phần có hình 2.2.1.1. Hình thái, cấu tạo, số l−ợng * Thời gian sống: nhai lại, lợn: 1 –2 tháng loài khác: ≈ 4 tháng H/c già vỡ, đ−ợc TB l−ới nội mô gan, lách, tuỷ thực bào - Màng: lipoproteit (bền), thẩm thấu chọn lọc (cho O2, CO2, H2O, glucose & các ion âm qua) Đàn hồi biến dạng khi qua mao mạch * 90% H2O + 10% VCK (90% Hb, ngoài ra còn có men) * S.l−ợng: ∈ tuổi, giống, giới tính, trạng thái sinh lý TB l−ới Nguyên sinh H/C H/C Các giai đoạn phát triển của h/c Điều hoà sản sinh hồng cầu Khi sự vận chuyển oxi giảm Thận tăng tiết Erythropoietin Tăng sản sinh h/c ở tuỷ x−ơng Tăng tuần hoàn của h/c Khôi phục vận chuyển oxi Tế bào mầm Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 7 Dinh d−ỡng rất quan trọng đ/với sự sản sinh hồng cầu Sắt, đồng, B2, B6, B12 và a.folic ảnh h−ởng của việc bổ sung sắt đến số l−ợng h/c và sự sinh tr−ởng ở lợn con • Hb = 1 globin (96%) = (2α, 2β) 4 hem (4%) – gắn 4 chuỗi  Hb = 90% VCK h/c (g%) ∈ loài, giống, tuổi, giới tính, d2, s.lý .... - Hem: vòng protoporphirin = 4 vòng purol nối = cầu metyl, Fe++ giữa - Fe++ 2 nối phụ: 1 với globin, 1 dễ kết hợp và phân ly với O2, CO2 2.2.1.2 . Chức năng sinh lý - V/c O2, CO2, d.d - Đệm Hb đ.nhận a. Chức năng v/c O2, CO2 HbNH2 + CO2 HbNHCOOH Mô bào (Pco2↑) Phổi (Pco2↓) Cacbamin (kết hợp qua NH2) Phổi (Po2↑) Mô bào (Po2↓) Hb + O2 HbO2 (Fe luôn Fe++)  Các tr−ờng hợp mất k/n v/c O2 * HCN + Hb→ HbCN (Fe2+→Fe3+) methemoglobin → mất k/n v/c O2→ ngạt. Khi bị uống n−ớc đ−ờng • Hb gắn CO qua LK phụ: ái lực Hb + CO > 250 lần Hb + O2  [CO] k 2 ≥ 1% → trên 95% Hb  HbCO  mất k/n v/c  Hầm mỏ, than tổ ong (xử lý thở O2 nguyên chất →Khử CO Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 8 b. Chức năng đệm: duy trì pH máu nhờ các đôi đệm HHb KHb HHbO2 KHbO2 và đệm trong h/c  Môi tr−ờng axetic đặc Hb + NaCl  kết tinh hemin (hình thái đặc tr−ng loài)→ điều tra pháp y, phân biệt máu các g/s. mao quản đại thực bào Fe2+ sản xuất h/c Fe2+ dự trữ dạng feritin Bilirubin vào mật Sự tiêu huỷ hồng cầu 2.2.2. Bạch cầu (nghìn/mm3) a. Số l−ợng: ∈ loài, tuổi, giới tính, trạng thái s.lý - Tăng sau ăn, v/đ, có thai, nhiễm khuẩn - Giảm khi tuổi tăng, suy tuỷ b. Phân loại: 2 loại (có hạt + không hạt)  B/c không hạt: bào t−ơng K0 hạt (2 loại) - Lâm ba cầu (lympho): nhân tròn or bầu dục chiếm hầu hết TB, quanh nhân có vòng sáng  Tăng khi sốt nhiễm trùng - Đơn nhân lớn: nhân móng ngựa chiếm gần hết bào t−ơng  B/c có hạt: bào t−ơng nhiều hạt (3 loại): - ái toan: hạt to, đỏ da cam - ái kiềm: hạt nhỏ, xanh - Trung tính: hạt nhỏ, tím hồng (ấu, gậy, đốt) → Tỷ lệ % các loại b/c (công thức b/c) 6250.53303-11Cừu 2330.53706-18Chó 5021.024511-22Lợn 4 4 5 Monocytes (%) 8 5 4 Eosinophils (%) 4-9 5-12 3-11 Tổng số (109/l) 530.135Bò 300.560Ngựa 351.055Ng−ời Lymphocytes (%) Basophils (%) Neutrophils (%) Loài Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 9 Sự sản sinh các bạch cầu và tiểu cầu c. Chức năng: thực bào, đ/ứ MD, tạo interferon Thực bào: ăn vật lạ, VK tạo đề kháng tự nhiên (MD bẩm sinh- không đ.hiệu) do b/c trung tính, đơn nhân lớn + Trung tính: di chuyển kiểu amip, xuyên mạch nhanh (30’ với KN lạ, 10-20’ đ vaxin). Men p.giải các chất hoạt tính sinh học + Đơn nhân lớn (đại thực bào): thực bào mạnh, k/th lớn (4 gđ) - gđ1: gắn (KN, VK, vật lạ đ−ợc gắn vào các điểm tiếp nhận của b/c) - gđ2: nuốt (phát chân giả bao bọc KN, VK) - gđ3: tạo hốc (NSC lõm vào, tạo hốc và lisosom tiết men vào hốc) - gđ4: tiêu diệt (nhờ pH hoặc chất oxy hoá hoặc men phân giải) Sự xuyên mạch và tính hoá h−ớng động của b/c trung tính  Viêm s−ng, nóng, đỏ, đau? Nhiễm khuẩn ẩn? chịu đ−ợc 10 lần [KS] (lao, Bruxellosis) Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 10  Đáp ứng MD: + Sự sinh KT t−ơng ứng đặc hiệu với KN bảo vệ cơ thể + KT: IgG, IgA, IgM, IgD, IgE +Trâu bò IgG không truyền qua nhau (6 lớp)→ bú sữa đầu + Đáp ứng MD (tập nhiễm): kết quả hợp tác 3 loại: đại thực bào, lympho B, lympho T d−ới 2 dạng: - MD dịch thể: (lympho B) tạo IgG tan trong huyết thanh VD: huyết thanh điều trị uốn ván, dại(thụ động) −/d: tạo và tiêm vacxin chủ động - MD qua trung gian TB (lympho T) KN vào bị đại thực bào bắt, xử lý  trình diện quyết định KN lên bề mặt. Lympho T nhận diện KN tiết Ig gắn trên màng tế bào. Lympho T tiêu diệt = trực tiếp or gián tiếp: + Trực tiếp: lympho T kết hợp KN→ phức lympho T-KN và lisosom giải phóng men thuỷ phân KN của TB lạ (t/d này yếu hơn gián tiếp) + Gián tiếp: Lympho T kết hợp KN đ.hiệu→ giải phóng Lymphokin vào tổ chức xung quanh. Các lymphokin này khuyếch đại k/n phá huỷ KN của Lympho T Mặt khác: khi lympho T đ−ợc hoạt hoá bởi KN thì một số lớn lympho T mới đ−ợc hình thành (TB nhớ) tập trung trong các t/c bạch huyết nhiễm lần sau→ nhanh hơn b/c lympho ở tuỷ b/h lympho T b/h lympho B Tổ chức lympho sơ cấp Tổ chức lympho thứ cấp Q.định KN KT t/ứng TB nhớ KNTB nhớ đặc hiệu nhóm Q.đ KN TB độc đặc hiệu Sự sản sinh và biệt hoá các TB lympho Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 11 Cấu trúc KT, lym,pho B với receptor đặc hiệu Tạo Inteferon: - ức chế sự nhân lên của các VR - Hạn chế hiện t−ợng ung th− a: VR tấn công điều khiển TB vật chủ b: khi VR tấn công TB vật chủ sản sinh inteferon c: inteferon gắn với receptor trên TB khác kích thích sản sinh protein ức chế sự nhân lên của VR nếu bị tấn công Một số tr−ờng hợp thiếu hụt miễn dịch + Teo tuyến ức bẩm sinh → mất k/n biệt hoá lympho T + AIDS : VR HIV  thiếu hụt T HIV có men đ.biệt (phiên m ng−ợc) biến vật liệu di truyền ARNVR→ANDVR. Lồng ghép vào AND của lympho T → biến dị và suy thoái → suy giảm MD + Gumboro ở gà làm suy giảm MD → dễ bị kế phát Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 12 2.2.3. Tiểu cầu - TB nhỏ, không nhân, hình cầu hoặc bầu dục - Số l−ợng: 100.000 → 600.000/mm3 ở ĐV có vú - Vai trò: quan trọng trong sự đông máu Khi va thành mạch→ vỡ→ giải phóng: thrombokinaz (xúc tiến đông máu), serotonin (co mạch → cục máu) III. Đông máu -P/ứ bảo vệ chống mất máu. Khi mạch máu bị tổn th−ơng hình thành hàng rào bảo vệ vết th−ơng -Sinh hoá: các p/ứ của các men khi chảy máu Bản chất: Fibrinogen → fibrin đan thành l−ới → máu đông → chiết xuất ra huyết thanh 1. Cơ chế: 3 gđ, 13 yếu tố Y/tố ổn định fibrin: sẵn HTXIIIYếu tố xúc tiến thrombinVII Dạng hoạt hoá yếu tố VVI Y/tố Hageman (hoạt hoá đông máu, sẵn HT, bt k0 h/đ) XII Proaccelerin: gan, ↑Vđông máuV Protromboplastin (sẵn HT)XICa++ (hoạt hoá Prothrombin) IV Yếu tố Steward (gan)XTromboplastin (tiểu cầu vỡ)III Chống chảy máu B (y/tố Kristmass) IX Prothrombin (tiền men gan TH với xúc tác VTM K) II chống chảy máu A: sẵn HTVIIIFibrinogen (gan tạo ra)I - Ngoài ra khi tiểu cầu vỡ còn: serotonim, plaspholipit - Quá trình đông máu (3 gđ)  Gđ2: Prothrombin Thrombin* Thrombokinaza IV(Ca++), V, VII, X  Gđ3: Fibrinogen Fibrin (sợi huyết)IV(Ca ++), VIII Tiểu cầu  Máu trong mạch không đông?  Gđ1: tổn th−ơng, t/cầu vỡ → prothromboplastin (vô hoạt) Prothromboplastin Thromboplastin*IV(Ca++), V, VIII (hay Thrombokinaza)IX, XII Phạm Kim ðăng ðHNN HN 5/11/2009 Mục Bài giảng 13 - Fibrinogen(-) đẩy nhau→ hoà tan. T/d của Thrombin một số mất đảo cực → các Fibrinogen (+) hút (-) → tạo sợi - Bình th−ờng mạch nhẵn trơn → t/cầu không vỡ, y/tố XII chỉ h/đ khi va bề mặt gồ ghề - Các y/tố ở dạng vô hoạt và tồn tại các chất chống đông: heparin (gan tạo ra), antithrombin, antithromboplastin 2. ứng dụng - Cầm máu: VTM K xúc tác cho gan tổng hợp prothrombin Buộc vết th−ơng → mạch co, t/cầu vỡ → ↑thromboplastin Thêm các nhân tố gây đông máu nh− thrombin CaCl2 - Chống đông: Heparin, antithrombin, antithromboplastin, Hirudin (đỉa), Citrat Natri 5%, Kalioxalat → oxalatcanxi ↓ (ống nghiệm) IV. Nhóm máu - Bordet 1895: HT loài này có k/n làm NK h/c loài khác - Landsteiner 1900, điều đó còn xảy ra trong cùng loài  tìm ra KN & KT đặc hiệu  nhóm máu 1. Nguyên nhân ng−ng kết h/c + Màng h/c có NKN (KN): có thể A, B, AB or k0 + HT có NKT (KT): có thể α, β, αβ or k0 có + Sự
Tài liệu liên quan