Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

1. Phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học A.Sóng cơ là quá trình lan truyền vật chất theo thời gian. B.Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường vật chất. C.Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian. D.Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất. 2. Sóng ngang là sóng có phương dao động: A.song song với phương truyền sóng. B.vuông góc với phương truyền sóng. C.theo phương ngang D.theo phương thẳng đứng. 3. Sóng ngang truyền trong môi trường: A.rắn-lỏng B.rắn và trên mặt môi trường nước C.lỏng-khí D.khí-rắn 4. Sóng dọc truyền trong môi trường: A.khí-lỏng B.lỏng-rắn C.rắn-lỏng-khí D.chân không. 5. Chọn phát biểu đúng. A.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương phương truyền sóng dao động cùng pha. C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì. D.Cả B-C đúng.

doc23 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sóng cơ và sự truyền sóng cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ 1. Phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học A.Sóng cơ là quá trình lan truyền vật chất theo thời gian. B.Sóng cơ là sự lan truyền dao động theo thời gian trong môi trường vật chất. C.Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong không gian. D.Sóng cơ là sự lan truyền biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất. 2. Sóng ngang là sóng có phương dao động: A.song song với phương truyền sóng. B.vuông góc với phương truyền sóng. C.theo phương ngang D.theo phương thẳng đứng. 3. Sóng ngang truyền trong môi trường: A.rắn-lỏng B.rắn và trên mặt môi trường nước C.lỏng-khí D.khí-rắn 4. Sóng dọc truyền trong môi trường: A.khí-lỏng B.lỏng-rắn C.rắn-lỏng-khí D.chân không. 5. Chọn phát biểu đúng. A.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương phương truyền sóng dao động cùng pha. C.Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì. D.Cả B-C đúng. 6. Chọn phát biểu sai: A.Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B.Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì. C.Đối với sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. D.Hai điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha. 7. Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng; A. B. C. D. 8. Một sóng hình sin có tần số 110Hz truyền trong không khí theo phương ngang với tốc độ 340m/s. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm trên phương dao động cùng pha. A.3,1m B.4m C.5m D.2m 9. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là 0,9m và có 5 đỉnh sóng qua mặt trong vòng 6s. Tốc độ sóng trên mặt nước là: A.0,6m/s B.0,8m/s C.1,2m/s D.1,6m/s 10. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương dao động ngược pha nhau là: A.1m B.2m C.3m D.4m 11. Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào A.Nguồn âm và môi trường truyền âm B.Nguồn âm và tai người nghe C.Môi trường truyền âm và tai người nghe D.Tai người nghe và thần kinh thị giác. 12. Một nguồn âm lan truyền trong môi trường với tốc độ 350m/s, có bước sóng 70cm. Tần số sóng là: A.5.103Hz B. 2.103Hz C.50Hz D. 5.102Hz 13. Hai nguồn âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 40dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A.10 B.100 C.1000 D.10000 14. Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong nước với tốc độ 1500m/s. Bước sóng là: A.75m B.7,5m C.3km D.30,5km 15. Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình . Vận tốc sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét tại điểm M trên mặt nước có AM = 9cm, BM = 7cm.Hai dao động tại M do hai điểm A và B truyền đến là hai dao động: A.cùng pha B.lệch pha nhau góc C.lệch pha nhau D.ngược pha 16. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai A.Sóng cơ học truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B.Sóng cơ học truyền trên mặt nước là sóng ngang. C.Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trên mặt nước. D.Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 17. Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới 50cm là: A.rad B. rad C. rad D. rad ----------˜&™---------- GIAO THOA SÓNG 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về giao thoa sóng: A.Giao thoa là sự tổng hợp hai hay nhiều sóng kết hợp. B.Điều kiện để có giao thoa sóng là các sóng phải là sóng kết hợp (cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian) C.Quĩ tích những điểm có biên độ cực đại là họ các đường hyperbol D.Cả ba phương án trên đều đúng. 2. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có: A.cùng tần số B.cùng biên độ C.cùng pha ban đầu D.cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian. 3. Một sóng cơ học có bước sóng l truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết MN = d. Độ lệch pha Dj của dao động tại hai điểm M và N là A. . B. . C. . D. . 4. Ng­êi ta t¹o ®­îc 1 nguån sãng ©m tÇn sè 612 Hz trong n­íc, vËn tèc ©m trong n­íc lµ 1530 m/s. Kho¶ng c¸ch gi÷a 2 ®iÓm gÇn nhau nhÊt dao ®éng ng­îc pha b»ng: A. 1,25m B. 2m C. 3m D. 2,5m 5. VËn tèc sãng phô thuéc: A. B¶n chÊt m«i tr­êng truyÒn sãng. B. N¨ng l­îng sãng. C. TÇn sè sãng. D. H×nh d¹ng sãng. 6. Hai sãng cïng pha khi: A. Δφ = 2kπ ( k = 0; 1; 2...) B. Δφ = ( 2k + 1 )π ( k = 0; 1; 2...) C. Δφ = ( k + )π ( k = 0; 1; 2...) D. Δφ = ( 2k - 1 )π ( k = 0; 1; 2...) 7. Hai sãng ngược pha khi: A. Δφ = 2kπ ( k = 0; 1; 2...) B. Δφ = ( 2k + 1 )π ( k = 0; 1; 2...) C. Δφ = ( k + )π ( k = 0; 1; 2...) D. Δφ = ( 2k - 1 )π ( k = 0; 1; 2...) 8. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. l/4. B. l/2. C. bội số của l/2. D. l. 9. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi. A.Tốc độ sóng. B.Tần số C.Bước sóng D.Năng lượng. SÓNG DỪNG 1. Sîi d©y cã sãng dõng, vËn tèc truyÒn sãng trªn d©y lµ 200 cm/s, tÇn sè dao ®éng lµ 50 Hz. Kho¶ng c¸ch gi÷a 1 bông vµ 1 nót kÕ cËn lµ: A. 4 cm B. 2 cm C. 1 cm D.40 cm 2. D©y AB n»m ngang dµi 1,5m, ®Çu B cè ®Þnh cßn ®Çu A ®­îc cho dao ®éng víi tÇn sè 40Hz(A,B là hai nút). VËn tèc truyÒn sãng trªn d©y lµ 20 m/s. Trªn d©y cã sãng dõng. Sè bông sãng trªn d©y lµ: A. 7 B. 3 C. 6 D. 8 3. Sóng dừng xảy ra trên dây AB =11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm. Trên dây có A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút. 4. Chọn câu đúng.Sóng phản xạ A.luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ B.luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ. C.ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ nếu vật cản cố định. D.ngược pha với sóng tới tại điểm phản xa nếu vật cản tự do 5. Sóng dừng là sóng: A.không lan truyền được nữa do bị vật cản. B.sóng tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường. C.sóng tạo thành do sự giao thoa của hai sóng tới và sóng phản xạ. D.sóng trên sợi dây mà có hai đầu cố định. 6. Trong hệ sóng dừng mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng? A.khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng B.độ dài dây C.hai lần độ dài dây. D.hai lần khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng. 7. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định A. B. C. D. 8. Một sợi dây AB dài 1,25m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tần số sóng là: A.8Hz B.12Hz C.16Hz D.24Hz 9. Trong hệ sóng dừng trên một dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp nhau bằng: A.một bước sóng B.nửa bước sóng C.một phần tư bước sóng D.hai lần bước sóng. 10. Một sợi dây có độ dài L,hai đầu dây cố định, sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là: A.2L B.L/4 C.L D.L/2 11. Một sợi dây dài 1,05m một đầu cố định, đầu kia dao động với tần số 100Hz, thấy co 7 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng. A.30m/s B.25m/s C.36m/s D.15m/s 12. Một dây dài 90cm một đầu cố định, đầu còn lại kích dao động có tần số 200Hz. Tính số bụng sóng trên dây. Biết hai đầu dây cố định và tốc độ truyền sóng là 40m/s A.6 B.7 C.8 D.9 13. Sóng dừng xảy ra rên dây AB dài 11 cm, với đầu B tự do, bước sóng 4cm. Trên dây có: A.5 bụng và 5 nút B.6 bụng và 5 nút C.6 bụng và 6 nút D.5 bụng và 6 nút 14. Quan sát sóng dừng trên sợi dây, người ta thấy khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần số sóng trên dây là 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là: A.25m/s B.100m/s C.50m/s D.75m/s SÓNG ÂM 1. Cảm giác âm phụ thuộc vào những yếu tố nào? A.Nguồn âm và môi trường truyền âm B.Nguồn âm và tai người nghe C.Môi trường truyền âm và tai người nghe D.Tai người nghe và thần kinh thị giác. 2. Hai nguồn âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 40dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A.10 B.100 C.1000 D.10000 3. Siêu âm là âm thanh: A.có tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường B.có cường độ rất lớn có thể gây điết vĩnh viễn. C.có tần số trên 20000Hz. D.truyền được trong mọi môi trường, nhanh hơn âm thanh thông thường. 4. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz. C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. 5. Trong sù truyÒn ©m vµ vËn tèc ©m, t×m c©u sai: A.Sãng ©m truyÒn ®­îc trong c¸c m«i tr­êng r¾n, láng vµ khÝ. B.VËn tèc ©m phô thuéc tÝnh ®µn håi vµ mËt ®é cña m«i tr­êng. C.VËn tèc ©m thay ®æi theo nhiÖt ®é D.Sãng ©m truyÒn ®­îc trong ch©n kh«ng. 6. Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB. A.10-2 W/m2. B. 10-4 W/m2. C. 10-3 W/m2. D. 10-1 W/m2. 7. Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung; A.tần số B.biên độ C.bước sóng trong môi trường D.Cả A,B đúng 8. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm trong hai môi trường đó có cùng: A.chu kì B.tần số C.biên độ D.vận tốc. 9. Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 0,85s. Tần số âm là: A.85Hz B.170Hz C.200Hz D.255Hz 10. Bước sóng của âm khi truyền từ không khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1480m/s, trong không khí là 340m/s A.0,23 B.4,35 C.1,140 D.1820 11. Một sợi dây dài 2m một đầu cố định, một đầu dao động với chi kì 1/50s. Người ta thấy có 5 nút (Đầu dao động coi như 1 nút). Muốn dây rung thành 2 nút thì tần số dao động là: A.5Hz B.50Hz C.12,5Hz D.75Hz 12. Chọn phát biểu sai: A.Tần số âm càng thấp âm nghe càng trầm. B.Âm sắc là đặc trưng sinh lý dựa vào tần số, biên độ và liên quan đến đồ thị dao động âm C.Cường độ âm càng lớn tai nghe càng to. D.âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tính theo CT 13. Phát biểu nào không đúng? A.Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B.Tạp âm là các âm có tần số không xác định C.Độ cao của âm là một đặc tính của âm D.Âm sắc là một đặc tính của âm 14. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A.100dB B.30dB C.20dB D.40dB 15. Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: A.độ cao B.âm sắc C.độ to D.cả độ cao và độ to. 16. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với A.tần số B.mức cường độ âm C.độ to D.cả độ cao và độ to. 17. Âm sắc là đặc trưng sinh lý gắn liền với A.độ cao B.đồ thi dao động âm C.độ to D.cả độ cao và độ to. 18. Chọn câu sai: Âm La của đàn piano và ghi ta có thể cùng: A.độ cao B.âm sắc C.độ to D.cả độ cao và độ to. 19. Hai âm Re và Sol của cùng một dây đàn ghi ta có thể cùng A.độ cao B.âm sắc C.độ to D.tần số. 20. Để phân biệt âm thanh của nhạc cụ phát ra ở cùng một độ cao, người ta dựa vào: A.âm sắc B.độ to của âm C.biên độ dao động âm. D.mức cường độ âm SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ Câu 1: Một sóng lan truyền với tốc độ 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là: A. f = 50Hz; T = 0,02s B. f = 0,05Hz; T = 200s C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s Câu 2: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng . Tốc độ truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là : A. 100cm và 12,5cm B. 100cm và 50cm C. 50cm và 75cm D. 50cm và 12,5cm Câu 3: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng . A. 0,116m B. 0,476m C. 0,233m D. 4,285m Câu 4: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng . Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường: A. 0,225 lần bước sóng B. 4,5 lần bước sóng C. 2,25 lần bước sóng D. 0,0225 lần bước sóng Câu 5: Nguồn phát sóng được biểu diễn: . Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn 20cm là: A. B. C. D. Câu 6: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị: A. 4,8m B. 4m C. 6m D. 0,48m * Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 377, 378 Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây. Câu 7: Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là: A. 9m B. 4,2m C. 6m D. 3,75m Câu 8: Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là: A. B. C. D. Câu 9: Sóng âm truyền trong không khí tốc độ 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm có hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, độ lệch pha của chúng là: A. B. C. D. * Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 10, 11 Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, biên độ 2cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Câu 10: Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là: A. 120cm B. 480cm C. 12cm D. 48cm Câu 11: Tại M cách O một đoạn x = 25cm thì biên độ giảm lần.Phương trình sóng tại M A. B. C. D. *Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 12, 13 Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biên độ 1cm, tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút. Câu 12: Bước sóng và tốc độ truyền trên dây có giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 13: Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó. Tìm f’. A. f’=60Hz B. f’=12Hz C. f’=Hz D. f’=15Hz Câu 14: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là: A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz Câu 15: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là: A. V = 1,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s Câu 16: Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng là: A. n = 4 B. n = 2 C. n = 5 D. n = 7 Câu 17: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. V = 120cm/s B. V = 40cm/s C. V = 100cm/s D. V = 60cm/s * Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu 18, 19 Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Câu 18: Phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm là: A. B. C. D. Câu 19: Tính thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ dao động không đổi. A. t = 0,5s B. t = 1s C. t = 3s D. t = 0,25s Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu 390, 391 Mũi nhọn của âm thoa chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng, âm thoa dao động với tần số:f = 440Hz Câu 20: Khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2mm. Tốc độ truyền sóng là: A. V = 0,88m/s B. V = 8,8m/s C. V = 22m/s D. V = 2,2m/s Câu 21: Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 đầu thanh gắn hai quả cầu nhỏ S1 , S2 . Đặt hai quả cầu chạm mặt nước. Cho âm thoa dao động. Gợn sóng nước có hình hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu S1, S2 là 4cm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn S1S2 là ( không kể S1 và S2) : A. có 39 gợn sóng B. có 29 gợn sóng C. có 19 gợn sóng D. có 20 gợn sóng Câu 22: Một sợi dây dài 1,2m. Một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia tự do. Đặt cầu rung thẳng đứng để dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình thành một hệ sóng dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Để trên dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu? A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz Câu 23: Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 6420m/s. Chiều dài của thanh nhôm là: A. l = 4,17m B. l = 41,7m C. l = 342,5m D. l = 34,25m Câu 24: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. V = 0,4m/s B. V = 40m/s C. V = 30m/s D. V = 0,3m/s Câu 25: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại 2 điểm A và B cách nhau l = 4cm. Âm thoa rung với tần số f = 400Hz, tốc độ truyền trên mặt nước v = 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên? A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên Câu 26: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 400cm/s. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên mặt nước cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau 80cm luôn luôn dao động ngược pha. Tần số của sóng là: A. f = 2,5Hz B. f = 0,4Hz C. f = 10Hz D. f = 5Hz Câu 27: Một nguồn sóng cơ học dao động điều hòa theo phương trình (m) khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng là 1m. Tốc độ truyền sóng là: A. 20m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 5m/s Câu 28. Chọn câu trả lời sai: A.Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian. B.Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất. C.Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. D.Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì l Câu 29. Chọn phát biểu đúng: sóng ngang là sóng: A.Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng. B.Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn luôn hướng theo phương nằm ngang. C.Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng. D.A, B, C đều sai Câu 30. Chọn phát biểu đúng: Sóng dọc: A.Có phương dao động các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng. B.Có phương dao động các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng. C.Có phương dao động các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng. D.A, B, C đều sai Câu 31. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào là đúng trong các môi trường nào dưới đây? A. Khí và lỏng B. Rắn và lỏng C. Lỏng và khí D. Rắn và trên mặt môi trường lỏng Câu 32. Chọn kết luận đúng: sóng dọc: A.Chỉ truyền được trong chất rắn. B.Không truyền được trong chất rắn. C.Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D.Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và cả trong chân không. Câu 33. Chọn phát biểu đúng: A.Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng. B.Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số. C.đại lượng nghịch đảo của chu kì là tần số góc của sóng. D.Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng. Câu 34. chọn kết luận đúng: Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào A.Tần số của sóng B. Biên độ của sóng C.Bản chất của môi trường D. Độ mạnh của sóng. Câu 35: chọn kết luận đúng: khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Tần số B. Vận tốc C. Năng lượng D. Bước sóng Câu 36: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng. A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương truy
Tài liệu liên quan