Thị trường chứng khoán (Securities Markets)

1.1.1. Khái niệm: Thị trường tài chính là nơi diễn ra các  hoạt động cung, cầu vốn cũng như các giấy tờ có giá

pdf133 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thị trường chứng khoán (Securities Markets), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TH TR NG Ị ƯỜ CH NG KHOÁNỨ (Securities Markets) TS. ĐỖ QUANG TRỊ 10/21/11 1THI TRUONG C KHOAN B NỘI DUNG 1. TH TR NG TÀI CHÍNHỊ ƯỜ 2. TH TR NG CH NG KHOÁNỊ ƯỜ Ứ 3. CH NG KHOÁNỨ 4. KINH DOANH CH NG KHOÁN.Ứ 10/21/11 THI TRUONG C KHOAN B 2 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. TS. Đào Lê Minh ( y ban ch ng khóan Nhà Ủ ứ nước), Nh ng v n ữ ấ đề cơ b n v ch ng khóan ả ề ứ và th trị ường ch ng khóanứ , Nhà xu t b n Chính ấ ả tr qu c giaị ố 2. GS.TS. Nguy n Thanh Tuy n, ễ ề Th trị ừơng ch ng ứ khóan, Nhà xu t b n Th ng kê, 2006ấ ả ố 3. TS. Bùi Kim Y n, ế Th trị ường ch ng khóanứ , Nhà xu t b n Lao ấ ả động, 2005. 10/21/11 THI TRUONG C KHOAN B 3 1. TH TR NG TÀI CHÍNHỊ ƯỜ (Financial Markets) 1.1. KHÁI NI M, B N CH T, CH C NĂNG C A TH Ệ Ả Ấ Ứ Ủ Ị TR NG TÀI CHÍNHƯỜ 1.2. C U TRÚC C A TH TR NG TÀI CHÍNHẤ Ủ Ị ƯỜ 1.3. CÁC CÔNG C C A THI TR NG TÀI CHÍNHỤ Ủ ƯỜ 1.4. CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH. 10/21/11 4THI TRUONG C KHOAN B 1.1. KHÁI NI M,B N CH T, CH C Ệ Ả Ấ Ứ NĂNG C A TH TR NG TÀI CHÍNHỦ Ị ƯỜ 1.1.1. Khái niệm: Thị trường tài chính là nơi diễn ra các  hoạt động cung, cầu vốn cũng như các giấy tờ có giá  1.1.2. B n ch t c a th tr ng tài chínhả ấ ủ ị ườ Ch th có c h i đ u t đ sinh l i thì thi u v n, ch ủ ể ơ ộ ầ ư ể ờ ế ố ủ th có v n nhàn r i l i không có c h i đ u tể ố ỗ ạ ơ ộ ầ ư S chuy n d ch v n t ch th th a v n sang ch th ự ể ị ố ừ ủ ể ừ ố ủ ể thi u v n hình thành th tr ng tài chínhế ố ị ườ - Th tr ng tài chính là n i chuy n d ch v n t nh ng ị ườ ơ ể ị ố ừ ữ ch th th a v n đ n nh ng ch th thi u v n hay là ủ ể ừ ố ế ữ ủ ể ế ố n i mua, bán, trao đ i các công c tài chính. ơ ổ ụ 10/21/11 THI TRUONG C KHOAN B 5 1.1.3. Ch c năng c a th tr ng tài chínhứ ủ ị ườ a. D n v n t nh ng n i th a v n sang nh ng n i ẫ ố ừ ữ ơ ừ ố ữ ơ thi u v nế ố S đ chu chuy n v nơ ồ ể ố b. Hình thành giá c a các tài s n tài chínhủ ả c. T o tính thanh kho n cho tài s n tài chínhạ ả ả d. Gi m thi u chi phí tìm ki m và chi phí thông tinả ể ế e. n đ nh và đi u hòa l u thông ti n t . Ổ ị ề ư ề ệ 10/21/11 6THI TRUONG C KHOAN B 1.2. C U TRÚC C A Ấ Ủ TH TR NG TÀI CHÍNHỊ ƯỜ 1.2.1. Th tr ng ti n t và th tr ng v nị ườ ề ệ ị ườ ố Căn c vào th i h n luân chuy n v nứ ờ ạ ể ố a. Th tr ng ti n tị ườ ề ệ - Th tr ng ti n t là n i mua bán các công c tài ị ườ ề ệ ơ ụ chính ng n h nắ ạ - Th trị ường ti n t bao g m 4 lo i:ề ệ ồ ạ + Th trị ường liên ngân hàng + Th trị ường ngo i h iạ ố +Th trị ường tín d ng ng n h nụ ắ ạ + TTCK ng n h n. ắ ạ 10/21/11 7THI TRUONG C KHOAN B b. Thi tr ng v nườ ố - TT v n là th trố ị ường mua, bán, trao đ i các công ổ c tài chính trung-dài h nụ ạ - TT v n bao g m: ố ồ + TTCK, + TT vay n trung-dài h n, ợ ạ + TT tín d ng thuê mua, ụ + TT th ch p b t đ ng s n. ế ấ ấ ộ ả 10/21/11 8THI TRUONG C KHOAN B 1.2.2. TT n và TT v n c ph nợ ố ổ ầ Căn c vào cách th c huy đ ng v nứ ứ ộ ố a.Th tr ng nị ườ ợ: mua, bán các công c n . ụ ợ b.TT v n c ph nố ổ ầ : mua, bán c ph n c a các cty ổ ầ ủ c ph nổ ầ 1.2.3. TT s c p và TT th c pơ ấ ứ ấ Căn c vào tính ch t c a vi c ph.hành các công cứ ấ ủ ệ ụ a. TT s c pơ ấ : còn đ c g i là TT c p 1ượ ọ ấ b. TT th c pứ ấ : còn đ c g i là TT c p 2.ượ ọ ấ 10/21/11 9THI TRUONG C KHOAN B 1.3. CÁC CÔNG C C A THI Ụ Ủ TR NG TÀI CHÍNHƯỜ 1.3.1. Các công c c a TT ti n tụ ủ ề ệ a. Tín phi u kho b cế ạ b. Th ng phi uươ ế c. Ch ng ch ti n g i và ti t ki m ứ ỉ ề ử ế ệ d. Kỳ phi u ngân hàngế 1.3.2. Các công c trên TT v nụ ố a. C phi u, ch ng ch qu đ u tổ ế ứ ỉ ỹ ầ ư b.Trái phi uế c. Các kho n tín d ng th ch pả ụ ế ấ d. Các kho n tín d ng trung-dài h nả ụ ạ e. Các công c phái sinh.ụ 10/21/11 10THI TRUONG C KHOAN B 1.4. CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH Trung gian tài chính là nh ng t ch c làm c u n i ữ ổ ứ ầ ố gi a nh ng ch th c u v n và nh ng ch th ữ ữ ủ ể ầ ố ữ ủ ể cung v n trên TT Tài chínhố 1.4.1. Các lo i hình trung gian tài chínhạ a. Các t ch c nh n ti n g iổ ứ ậ ề ử b. Các t ch c ti t ki m theo h p đ ngổ ứ ế ệ ợ ồ - Cty b o hi m ả ể - Qu h u tríỹ ư c. Các trung gian đ u tầ ư Cty tài chính. 10/21/11 11THI TRUONG C KHOAN B 1.4.2. Vai trò c a các trung gian tài chínhủ a. Chuy n đ i th i gian đáo h n c a các công c ể ổ ờ ạ ủ ụ tài chính: Ng i g i ti n và ng i đi vay đ u có ườ ử ề ườ ề th l a ch n đ c th i gian thích h pể ự ọ ượ ờ ợ b. Gi m thi u r i ro b ng cách đa d ng hóa đ u tả ể ủ ằ ạ ầ ư: Thông qua các công ty đ u tầ ư c. Gi m thi u chi phí h p đ ng và chi phí x lý ả ể ợ ồ ử thông tin: Do các trung gian tài chính có u th ư ế v tính t p trung, chuyên môn hóa và quy mô ề ậ đ u t l nầ ư ớ d. Cung c p m t c ch thanh toánấ ộ ơ ế : Thông qua vi c thanh toán không dùng ti n m t t i các trung ệ ề ặ ạ gian tài chính. 10/21/11 12THI TRUONG C KHOAN B 2. TH TR NG CH NG KHOÁNỊ ƯỜ Ứ 2.1. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ị Ử Ể TTCK 2.2. B N CH T VÀ CH C NĂNG C A TTCKẢ Ấ Ứ Ủ 2.3. CÁC CH TH TRÊN TTCKỦ Ể 2.4. CÁC NGUYÊN T C HO T Đ NG C A Ắ Ạ Ộ Ủ TTCK 2.5. C U TRÚC VÀ PHÂN LO I TTCKẤ Ạ 2.6. C CH ĐI U HÀNH & GIÁM SÁT TTCK Ơ Ế Ề 2.7. S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N TTCK Ự Ể VI T NAM.Ở Ệ 10/21/11 13THI TRUONG C KHOAN B 2.1. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N TTCKỊ Ử Ể - TTCK ban đ u phát tri n t phát vào gi a tk XV t i ầ ể ự ữ ạ nh ng thành ph trung tâm buôn bán hàng hóa ữ ố ở ph ng Tây, t nh ng nhóm nh tr thành khu ch ươ ừ ữ ỏ ở ợ riêng - Cu i tk XV, khu ch tr thành “th tr ng” v i nh ng ố ợ ở ị ườ ớ ữ quy c và hình thành nh ng quy t c b t bu c ướ ữ ắ ắ ộ chung cho t t c thành viên tham giaấ ả - Năm 1453 hình thành phiên ch đ u tiên t i TP ợ ầ ạ Bruges, B v i t ti ng Pháp: “Bourse” có nghĩa là ỉ ớ ừ ế “m u d ch th tr ng” hay “S giao d ch”ậ ị ị ườ ở ị - Năm 1547 chuy n sang Auvers, Bể ỉ - Gi a tk XVI thành l p m u d ch th tr ng London, ữ ậ ậ ị ị ườ k ti p t i Pháp, Đ c, B c Âu... ế ế ạ ứ ắ 10/21/11 THI TRUONG C KHOAN B 14 - Phát tri n m nh c v l ng l n ch t nên phân thành ể ạ ả ề ượ ẫ ấ nhi u th tr ng: TT giao d ch hàng hóa, TT h i đoái, TT ề ị ườ ị ố giao d ch các h p đ ng t ng lai và th tr ng ch ng ị ợ ồ ươ ị ườ ứ khoán - Các giao d ch ban đ u di n ra ngoài tr i v i ký hi u giao ị ầ ễ ờ ớ ệ d ch b ng tayị ằ - Năm 1921, t i M giao d ch ngoài tr i chuy n vào nhà, ạ ỹ ị ờ ể hình thành S giao d ch CKở ị - Các giao d ch th công k t h p v i máy vi tính và chuy n ị ủ ế ợ ớ ể d n sang h th ng giao d ch đi n tầ ệ ố ị ệ ử - L ch s TTCK tr i quaị ử ả + 1875-1913: TTCK phát tri n m nhể ạ + 29/10/1929(ngày th Năm đen t i): TTCK kh ng ho ngứ ố ủ ả + 19/10/1987(ngày th Hai đen t i):TTCK kh ng ho ngứ ố ủ ả + Cho đ n nay có kho ng 160 s giao d ch CK.ế ả ở ị 10/21/11 15THI TRUONG C KHOAN B 2.2. B N CH T Ả Ấ VÀ CH C NĂNG C A TTCKỨ Ủ 2.2.1. B n ch t c a TTCKả ấ ủ - TTCK là n i t p trung và phân ph i các ơ ậ ố ngu n v n ti t ki mồ ố ế ệ - TTCK là đ nh ch tài chính tr c ti p. ị ế ự ế 10/21/11 16THI TRUONG C KHOAN B 2.2.2. Ch c năng c a TTCKứ ủ a. Huy đ ng v n đ.t cho n n k.tộ ố ư ề ế: Nhà đ.t mua CKư b. C.c p m.tr ng đ.t cho công chúngấ ườ ư : Các CK r t ấ ph.phú, khác nhau v t.ch t, th.h n, đ r i ro. Công ề ấ ạ ộ ủ chúng có th l a ch n đ.t phù h pể ự ọ ư ợ c. T o tính th.kho n cho các CKạ ả : Nhà đ.t có th ch.đ i ư ể ổ các CK thành ti n m t ho c các lo i CK khácề ặ ặ ạ d. Đánh giá h.đ ng c a d.nghi pộ ủ ệ : e. Giúp ch.ph th.hi n các ch.sách k.t vĩ môủ ệ ế : - Giá CK tăng: đ.t m r ng, k.t tăng tr ng; Giá CK ư ở ộ ế ưở gi m: d u hi u tiêu c c c a n n k.t . TTCK là phong ả ấ ệ ự ủ ề ế vũ bi u c a n n k.tể ủ ề ế - Ch.ph có th mua, bán trái phi u bù đ p thâm h t ủ ể ế ắ ụ N.sách và k.soát l m phát, đ.h ng ph.tri n k.t cân ạ ướ ể ế đ i. ố 10/21/11 17THI TRUONG C KHOAN B 2.3. CÁC CH TH TRÊN TTCKỦ Ể 2.3.1. Nhà phát hành: các ch th th c hi n huy đ ng ủ ể ự ệ ộ v n nh chính ph , doanh nghi p, các t ch c tài ố ư ủ ệ ổ ứ chính 2.3.2. Nhà đ u tầ ư: nh ng ng imua bán CK ữ ườ a. Nhà đ u t cá nhânầ ư b. Nhà đ u t có t ch c: cty đ u t , cty b o hi m, qu ầ ư ổ ứ ầ ư ả ể ỹ l ng h u, cty tài chính…ươ ư 2.3.3. Các t ch c kinh doanh trên TTCKổ ứ : a. Cty ch ng khoánứ b. NHTM. 10/21/11 18THI TRUONG C KHOAN B 2.3.4. Các t ch c có liên quan đ n TTCKổ ứ ế : a. C quan qu n lý nhà n cơ ả ướ b. S giao d ch ch ng khoánở ị ứ c. Hi p h i các nhà kinh doanh CKệ ộ d. T ch c l u ký và thanh toán bù tr CKổ ứ ư ừ e. Cty d ch v máy tính CKị ụ f. Các t ch c tài tr CKổ ứ ợ g. Cty đánh giá h s tín nhi m.ệ ố ệ 10/21/11 19THI TRUONG C KHOAN B 2.4. CÁC NGUYÊN TẮC  HOẠT ĐỘNG CỦA TTCK Bao g m 3 nguyên t c:ồ ắ 2.4.1. Nguyên t c công khaiắ : Ph i công ả khai thông tin đ y đ , chính xác, k p th i, ầ ủ ị ờ d ti p c n nh m b o v nhà đ u t . Khi ễ ế ậ ằ ả ệ ầ ư công khai nhà đ u t ph i ch u trách ầ ư ả ị nhi m v các quy t đ nh đ u tệ ề ế ị ầ ư 2.4.2. Nguyên t c trung gianắ : Các giao d ch đ c th c hi n thông qua các cty ị ượ ự ệ CK. 10/21/11 20THI TRUONG C KHOAN B 2.4.3. Nguyên t c đ u giáắ ấ a. Căn c vào hình th c đ u giáứ ứ ấ - Đ u giá tr c ti p: t i qu y giao d chấ ự ế ạ ầ ị - Đ u giá gián ti p: qua đi n tho i và m ng vi tínhấ ế ệ ạ ạ - Đ u giá t đ ng: qua h th ng m ng vi tính n i ấ ự ộ ệ ố ạ ố gi a máy ch c a s giao d ch CK v i h th ng ữ ủ ủ ở ị ớ ệ ố máy c a các cty CKủ b. Căn c vào ph ng th c đ u giáứ ươ ứ ấ - Đ u giá đ nh kỳấ ị - Đ u giá liên t cấ ụ Khi th c hi n nguyên t c đ u giá ph i tuân th ự ệ ắ ấ ả ủ theo các th t u tiên v giá, v th i gian, v ứ ự ư ề ề ờ ề khách hàng, v qui mô l nh.ề ệ 10/21/11 21THI TRUONG C KHOAN B 2.5. C U TRÚC Ấ VÀ PHÂN LO I TTCK Ạ 2.5.1. Căn c vào s luân chuy n các ngu n v nứ ự ể ồ ố a. TT s c pơ ấ : mua, bán các CK m i phát hành. V n t nhà ớ ố ừ đ u t chuy n sang nhà phát hành.ầ ư ể -Vai trò:+ CK hóa ngu n v n c n huy đ ng. V n đ c huy ồ ố ầ ộ ố ượ đ ng qua vi c phát hànhCKộ ệ +Th c hi n quá trình chu chuy n tài chính, tr c ti p đ a các ự ệ ể ự ế ư kho n ti n nhàn r i vào đ u tả ề ỗ ầ ư - Đ c đi mặ ể : + TT s c p là n i duy nh t mà các CK đem l i ơ ấ ơ ấ ạ v n cho nhà phát hànhố + Nh ng ch th phát hành trên TT s c p bao g m: kho ữ ủ ể ơ ấ ồ b c, NHT , cty phát hành, cty b o lãnh phát hànhạ Ư ả + Giá CK trên TT s c p do t ch c phát hành quy t đ nh, ơ ấ ổ ứ ế ị đ c in trên CK. ượ 10/21/11 22THI TRUONG C KHOAN B b. TT th c pứ ấ : là n i giao d ch các CK đã đ c phát hành trên TT ơ ị ượ s c p, b o đ m tính thanh kho n cho các CK ơ ấ ả ả ả đã đ c phát hànhượ Đ c đi mặ ể : - Các kho n ti n thu đ c t vi c bán ả ề ượ ừ ệ CK thu c v các nhà đ u t kinh doanh CK, ộ ề ầ ư không thu c v nhà phát hành. TT th c p g n ộ ề ứ ấ ắ bó ch t ch v i TT s c pặ ẽ ớ ơ ấ - Giao d ch ph n nh nguyên t c c nh tranh t do, ị ả ả ắ ạ ự giá CK do cung c u quy t đ nhầ ế ị - Ho t đ ng liên t c, nhà đ u t có th mua, bán ạ ộ ụ ầ ư ể CK nhi u l n trên TT th c p. ề ầ ứ ấ 10/21/11 23THI TRUONG C KHOAN B 2.5.2. Căn c vào ph ng th c ho t đ ngứ ươ ứ ạ ộ a. TT t p trungậ (s giao d ch CK): Các giao d ch đ c t p ở ị ị ượ ậ trung t i 1 đ a đi m, các l nh đ c chuy n t i sàn giao ạ ị ể ệ ượ ể ớ d ch và th.gia vào quá trình kh p l nh, h.thành giá g.d chị ớ ệ ị b. TT phi t p trungậ OTC(Over The Counter): Các giao d ch ị đ c ti n hành qua m ng l i các cty CK và đ c n i v i ượ ế ạ ướ ượ ố ớ nhau b ng m ng đi n t , giá hình thành theo ph ng ằ ạ ệ ử ươ th c th a thu nứ ỏ ậ Đ i v i TT th c p, c u trúc TT đ c hình thành d a trên c ố ớ ứ ấ ấ ượ ự ơ s đ u giá và đở ấ ấu l nhệ - Đ u giáấ : Giá đ c xác đ nh thông qua c nh tranh gi a các ượ ị ạ ữ nhà t o th tr ng theo nguyên t c u tiênạ ị ườ ắ ư - Đ u l nhấ ệ : L nh c a các nhà đ u t đ c ghép v i nhau ệ ủ ầ ư ượ ớ không có s tham gia c a các nhà t o th tr ng. Giá ự ủ ạ ị ườ đ c xác đ nh thông qua c nh tranh gi a các nhà đ u t . ượ ị ạ ữ ầ ư Th c hi n theo ph ng th c ghép l nh đ nh kỳ ho c ghép ự ệ ươ ứ ệ ị ặ l nh liên t c và theo nguyên t c u tiên. ệ ụ ắ ư 10/21/11 24THI TRUONG C KHOAN B Hình th c s h u s giao d ch CK:ứ ở ữ ở ị bao g mồ - T ch c do các thành viên (cty CK) s ổ ứ ở h u, nh ng trong HĐQT v n có m t s ữ ư ẫ ộ ố thành viên do chính ph đ c ủ ề ử - Cty c ph n do các cty thành viên, các ổ ầ ngân hàng và các t ch c không ph i ổ ứ ả thành viên s h uở ữ - T ch c do chính ph s h u. ổ ứ ủ ở ữ 10/21/11 25THI TRUONG C KHOAN B 2.5.3. Căn c vào hàng hóaứ a. TT c phi uổ ế : C phi u th ng và c ổ ế ườ ổ phi u u đãiế ư b. TT trái phi uế : Trái phi u cty, trái phi u đô ế ế th , trái phi u chính phị ế ủ c. TT các công c CK phái sinh:ụ Quy n mua ề c phi u, ch ng quy n, h p đ ng quy n ổ ế ứ ề ợ ồ ề ch n…ọ 10/21/11 26THI TRUONG C KHOAN B 2.6. C CH ĐI U HÀNH Ơ Ế Ề VÀ GIÁM SÁT TTCK 2.6.1. Khái ni m và s c n thi tệ ự ầ ế a. Đi u hành TTCKề : là các ho t đ ng đ c ti n hành nh m ạ ộ ượ ế ằ duy trì s v n hành c a th tr ng b i các ch th có ự ậ ủ ị ườ ở ủ ể quy n l c nh t đ nhề ự ấ ị b. Giám sát TTCK: là vi c ti n hành theo dõi ki m tra các ệ ế ể ho t đ ng di n ra trên TT nh m phát hi n và x lý k p th i ạ ộ ễ ằ ệ ử ị ờ các vi ph m, b.đ m tính công b ng và hi u qu c a TTạ ả ằ ệ ả ủ c. S c n thi tự ầ ế : TTCK là th tr ng b c cao, t p trung các ị ườ ậ ậ ngu n v n l n cho đ u t phát tri n kinh t trung-dài h n, ồ ố ớ ầ ư ể ế ạ có tác đ ng r t l n đ n môi tr ng đ u t nói riêng và ộ ấ ớ ế ườ ầ ư n n kinh t nói chung. Do đó, vi c đi u hành và giám sát ề ế ệ ề là vô cùng c n thi t đ đ m b o tính hi u qu , công ầ ế ể ả ả ệ ả b ng, lành m nh; b o v quy n l i c a các nhà đ u t ; ằ ạ ả ệ ề ợ ủ ầ ư dung hòa l i ích c a các ch th tham gia; t n d ng và ợ ủ ủ ể ậ ụ duy trì đ c các ngu n v n đ phát tri n kinh t . ượ ồ ố ể ể ế 10/21/11 27THI TRUONG C KHOAN B 2.6.2. C ch đi u hành và giám sátơ ế ề a. Các c quan qu n lý c a chính phơ ả ủ ủ: có th m quy n ban ẩ ề hành các quy đ nh đi u ch nh các ho t đ ng trên TTCK ị ề ỉ ạ ộ t o nên c s cho các t ch c t qu n tr c ti p th c hi n ạ ơ ở ổ ứ ự ả ự ế ự ệ các ch c năng đi u hành và giám sát TT, bao g m: ứ ề ồ UBCK, các b ngành có liên quanộ UBCK có các ch c năng:ứ - Th c hi n các quy đ nh, quy ch v qu n lý ngành CK và ự ệ ị ế ề ả ph i h p v i các t ch c có liên quan đ đi u hành và ố ợ ớ ổ ứ ể ề giám sát TTCK - Ki m soát và giám sát các ho t đ ng nh đăng ký, l u ký ể ạ ộ ư ư ch ng khoán; giám sát các cty niêm y t; phát hi n x lý ứ ế ệ ử các tr ng h p gian l nườ ợ ậ - Qu n lý tr c ti p, giám sát ho t đ ng và x lý các vi ph m ả ự ế ạ ộ ử ạ c a các t ch c t qu nủ ổ ứ ự ả - Thanh tra các cá nhân, t ch c đ b o v l i ích chung ổ ứ ể ả ệ ợ c a công chúng trong tr ng h p có vi ph m pháp lu t.ủ ườ ợ ạ ậ 10/21/11 28THI TRUONG C KHOAN B - S giao d chở ị : bao g m các cty CK thành viên, tr c ồ ự ti p đi u hành và giám sát các ho t đ ng giao ế ề ạ ộ d ch CK trên s , có ch c năng:ị ở ứ + Đi u hành các ho t đ ng giao d ch di n ra trên ề ạ ộ ị ễ sở + Giám sát các giao d ch gi a các cty thành viên và ị ữ các khách hàng c a hủ ọ + Ho t đ ng đi u hành và giám sát ph i đ c th c ạ ộ ề ả ượ ự hi n rên c s phù h p v i các quy đ nh c a ệ ơ ở ợ ớ ị ủ pháp lu t. ậ 10/21/11 29THI TRUONG C KHOAN B - Hi p h i các nhà kinh doanh CKệ ộ : là t ch c c a các ổ ứ ủ cty CK đ c thành l p v i m c đích t o ra ti ng nói ượ ậ ớ ụ ạ ế chung cho toàn ngành CK và b o đ m các l i ích ả ả ợ chung c a TTCKủ + Đ.hành và giám sát TT giao d ch phi t p trungị ậ + Đ a ra các quy đ nh chung cho các cty CK thành ư ị viên trong lãnh v c kinh doanh CK và b o đ m th c ự ả ả ự hi n các quy đ nh nàyệ ị + Thu nh n các khi u n i c a khách hàng và đi u tra ậ ế ạ ủ ề các cty CK thành viên đ tìm ra các vi ph m và ể ạ chuy n các k.qu đ.tra t i cty CK đó đ gi i quy tể ả ớ ể ả ế + Đ i di n cho ngành CK, hi p h i đ a ra các đ xu t ạ ệ ệ ộ ư ề ấ v i các c quan qu n lý TTCK c a chính ph v ớ ơ ả ủ ủ ế các v n đ t ng quát trên TTCK.ấ ề ổ 10/21/11 30THI TRUONG C KHOAN B 2.7. S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT Ự TRI N TTCK VI T NAMỂ Ở Ệ 2.7.1. S ra đ i U ban Ch ng khoán Nhà n cự ờ ỷ ứ ướ - Xây d ng và phát tri n TTCK là m c tiêu đã đ c Đ ng và ự ể ụ ượ ả Chính ph Vi t Nam đ nh h ng t nh ng năm đ u th p ủ ệ ị ướ ừ ữ ầ ậ k 90 (th k 20) ỷ ế ỷ - Ngày 6/11/1993, thành l p Ban Nghiên c u xây d ng và ậ ứ ự phát tri n th tr ng v n thu c NHNNể ị ườ ố ộ - Tháng 9/1994, Chính ph quy t đ nh thành l p Ban so n ủ ế ị ậ ạ th o Pháp l nh v ch ng khoán và TTCKả ệ ề ứ - U ban Ch ng khoán Nhà n c đ c thành l p ngày ỷ ứ ướ ượ ậ 28/11/1996, là c quan thu c Chính phơ ộ ủ - Ngày 19 tháng 02 năm 2004, chuy n U ban Ch ng khoán ể ỷ ứ Nhà n c vào B Tài chínhướ ộ - Lu t CK có hi u l c thi hành t ngày 01/01/ 2007.ậ ệ ự ừ 10/21/11 31THI TRUONG C KHOAN B 2.7.2. Sàn giao d ch ch ng khoánị ứ - Trung tâm Giao d ch CK Hà N i đ c thành l p ngày ị ộ ượ ậ 20/1/2005 - Trung tâm Giao d ch CK TP.HCM khai tr ng ho t ị ươ ạ đ ng t ngày 20/7/2000. Nay là S GDCK TP.HCMộ ừ ở 2.7.3. S phát tri nự ể a. V ch s VN-Indexề ỉ ố b. Ngày càng có nhi u ch ng khoán niêm y tề ứ ế c. V t ng giá tr ch ng khoán niêm y tề ổ ị ứ ế d. B c đ u t o kênh huy đ ng v n dài h n cho n n ướ ầ ạ ộ ố ạ ề kinh t th tr ng phát tri nế ị ườ ể e.B c đ u xây d ng h th ng văn b n pháp quyướ ầ ự ệ ố ả f.Đông đ o các t ch c, công chúng trong và ngoài ả ổ ứ n c ngày càng quan tâm đ n TTCK.ướ ế 10/21/11 32THI TRUONG C KHOAN B g. Các ch th tham gia trên TTCK phát tri n m nhủ ể ể ạ : - Trung tâm GDCK TP.HCM đã tr thành S GDCK TP. ở ở HCM. Tr c m t, S GDCK TP.HCM ho t đ ng theo ướ ắ ở ạ ộ hình th c Công ty TNHH m t thành viên v i v n đi u ứ ộ ớ ố ề l 1.000 t đ ng thu c s h u nhà n c. Trong t ng ệ ỷ ồ ộ ở ữ ướ ươ lai, S GDCK TP.HCM có th s đ c chuy n đ i ở ể ẽ ượ ể ổ thành hình th c Công ty c ph n ứ ổ ầ - Nhi u Cty CK ra ề đời - Cty ki m toán đ c l p, qu đ.t , cty qu n lý qu đ.t , ể ộ ậ ỹ ư ả ỹ ư NH l u ký cũng đ c th.l p ngày càng nhi u h n ư ượ ậ ề ơ - Các nhà đ.t cũng tăng tr ng m nh v i ki n th c ngày ư ưở ạ ớ ế ứ càng đ c nâng cao do đ c đào t o d n thông qua ượ ượ ạ ầ các l p đào t o ng n h nớ ạ ắ ạ - Năm 2003, H.h i k.doanh CK Vi t Nam chính th c ộ ệ ứ h.đ ng cũng đã đóng góp ph n l n cho s ph.tri n ộ ầ ớ ự ể TTCK VN. 10/21/11 33THI TRUONG C KHOAN B - Lãnh v c th.tin liên quan đ n CK và TTCK cũng phát ự ế tri n m nh m . H u h t các nh t báo, tu n báo, ể ạ ẽ ầ ế ậ ầ t p chí đ u đăng t i th. tin CK và TTCK ngày càng ạ ề ả nhi u. Nhi u kênh truy n hình cũng th ng xuyên ề ề ề ườ c.c p các th.tin liên quan đ n CK và TTCK. Đông ấ ế đ o các nhà nghiên c u khoa h c; các chuyên gia ả ứ ọ k.t , t.chính, NH, CK tham gia tuyên truy n ph ế ề ổ bi n c s lý lu n, kinh nghi m th c ti n trong và ế ơ ở ậ ệ ự ễ ngoài n c có liên quan đ n lãnh v c CK và TTCK ướ ế ự trên các ph.ti n th.tin đ i chúng cũng nh x.b n các ệ ạ ư ả t.li u th.kh o, g.trình cho các tr ng c.đ ng và ệ ả ườ ẳ đ.h c. Đ ng th i các tr ng c.đ ng, đ.h c, T.tâm ọ ồ ờ ườ ẳ ọ n.c u kh.h c và đ.t o CK thu c BCKNN cũng m ứ ọ ạ ộ Ủ ở các l p đ.t o ng n h n, dài h n cho các h c viên ớ ạ ắ ạ ạ ọ và sinh viên. 10/21/11 34THI TRUONG C KHOAN B 3. CH NG KHOÁNỨ 3.1. CTY C PH NỔ Ầ 3.2. CH NG KHOÁNỨ 3.3. C PHI UỔ Ế 3.4. TRÁI PHI UẾ 3.5. CH NG CH QU Đ U TỨ Ỉ Ỹ Ầ Ư 3.6. CH NG KHOÁN Ứ CÓ TH CHUY N Đ IỂ Ể Ổ 3.7. CÁC CH NG KHÓAN PHÁI SINHỨ 3.8. CÁC L AI GIÁ.Ọ 10/21/11 35THI TRUONG C KHOAN B 3.1. CTY C PH NỔ Ầ 3.1.1. Khái ni m chungệ a. Cty c ph n là doanh nghi p, trong đó:ổ ầ ệ - V n đ.l đ c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ố ệ ượ ề ầ ằ ọ ổ ph nầ - C đông có th là t ch c, cá nhân; s l ng c đông t i ổ ể ổ ứ ố ượ ổ ố thi u là 3 và không h n ch s l ng t i đaể ạ ế ố ượ ố - C đông ch ch u tr.nhi m v các kho n n và nghĩa v ổ ỉ ị ệ ề ả ợ ụ t.s n khác c a d.nghi p trong ph.vi s v n đã góp vào ả ủ ệ ố ố d.nghi pệ - C đông có quy n t do chuy n nh ng c ph n c a mình ổ ề ự ể ượ ổ ầ ủ cho ng i khác, tr c đông s h u c ph n u đãi bi u ườ ừ ổ ở ữ ổ ầ ư ể quy t và c đông s h u c ph n sáng l p theo quy đ nh ế ổ ở ữ ổ ầ ậ ị riêng b. Cty c ph n có t cách pháp nhân k t ngày đ c c p ổ ầ ư ể ừ ượ ấ Gi y ch.nh n đăng ký k.doanhấ ậ c. Cty c.ph n có quy n ph.hành CK các lo i đ huy đ ng v n. ầ ề ạ ể ộ ố 10/21/11 THI TRUONG C KHOAN B 36 3.1.2. Vai trò c a Cty c ph nủ ổ ầ a. Huy đ ng v n vộ ố ới quy mô l n và s d ng v n có ớ ử ụ ố h