Tìm hiểu về Lạm phát

1. đo lường lạm phát a. Khái niệm LP Quan điểm của Mac: LP là sự tràn ngập trong lưu thông một khối lượng tiền giấy quá thừa, dẫn đến sự mất giá của tiền giấy, dẫn đến sự phân phối lại thu nhập quốc dân có lợi cho giai cấp thống trị và làm thiệt hại quyền lợi của nhân dân lao động

pdf115 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu về Lạm phát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1lạm phát 2Nội dung 1. Đo lường lạm phát 2. Nguyên nhân của lạm phát 3. Hậu quả của lạm phát 4. Các giải pháp kiềm chế lạm phát 3Yêu cầu đọc - Chương 8, giỏo trỡnh Tiền tệ - Ngõn hàng, Học viện Ngõn hàng - Chương 28, Tiền tệ, Ngõn hàng và Thị trường tài chớnh, F.Miskin - Chapter 27, The Economics of Money, Banking and Financial Markets 4Tham khảo - - Kỷ yếu hội thảo “Chính sách mục tiêu LP cho Việt Nam” Khoa Ngân hàng – Học viện ngân hàng, năm 2005 51. đo l−ờng lạm phát a. Khái niệm LP Quan điểm của Mac: LP là sự tràn ngập trong l−u thông một khối l−ợng tiền giấy quá thừa, dẫn đến sự mất giá của tiền giấy, dẫn đến sự phân phối lại thu nhập quốc dân có lợi cho giai cấp thống trị và làm thiệt hại quyền lợi của nhân dân lao động 6| Quan điểm của các nhà kinh tế học hiện đại(Samuelson) LP xảy ra khi mức chung về giá cả và chi phí thời kỳ này tăng lên so với thời kỳ tr−ớc. Giảm phát xảy ra khi mức chung về giá cả và chi phí thời kỳ này giảm so với thời kỳ tr−ớc. 7| Quan điểm của các nhà kinh tế học tiền tệ (Milton Friedman): LP xảy ra khi mức chung về giá cả và chi phí thời kỳ này tăng lên so với thời kỳ tr−ớc ở mức độ cao và kéo dài Cao: >1%/tháng Kéo dài: nhiều năm 8“ Lạm phỏt cao ở đõu và bao giờ cũng là vấn đề thuộc về tiền tệ” - Milton Friedman - 9b. Chỉ tiêu đo l−ờng LP | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) 9CPI phản ánh sự biến động giá trung bình của của các hàng hoá, dịch vụ và nhóm hàng hoá đ−ợc lựa chọn 9CPI đ−ợc tính theo ph−ơng pháp bình quân gia quyền 10 Trong đú: It-0(CPIt) chỉ số giỏ kỳ bỏo cỏo t so với kỳ gốc. Pti: giỏ mặt hàng hoặc nhúm hàng hoỏ i kỳ bỏo cỏo t P0i: giỏ mặt hàng hoặc nhúm hàng hoỏ i kỳ gốc W0t: quyền số giỏ mặt hàng hoặc nhúm hàng hoỏ i năm gốc 0 0 01 0 0 0 1 w n t ti i t ii in i i i i p q pI pp q → = =  = = ì   ∑ ∑∑ 11 12 - Ưu điểm: Sự biến động của chỉ số này ảnh h−ởng trực tiếp đến ng−ời tiêu dùng - Hạn chế: + Chỉ phán ánh sự biến động giá của hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng đ−ợc lựa chọn + Không phán ánh sự thay đổ cơ cấu tiêu dùng và chất l−ợng hàng hoá, dịch vụ nếu không th−ờng xuyên điều tra xác định lại các hàng hoá dịch vụ đ−ợc lựa chọn và cơ cấu tiêu dùng. 13 CPI CỦA VIỆT NAM | CPI của VN được tớnh từ năm 1998, trước đú là chỉ số giỏ bỏn lẻ. | CPI của VN được tớnh theo nguyờn tắc bỡnh quõn gia quyền. | Gồm: hơn 500 mặt hàng tiờu dựng chia thành 10 nhúm cấp 1, 32 nhúm cấp 2, 86 nhúm cấp 3 và 237 nhúm cấp 4. ƒ Quyền số: 9 Quyền số dọc: Tỷ trọng từng nhúm hàng so với tổng chi dựng của dõn cư, tớnh cho khu vực thành thị, nụng thụn và cả nước. 9 Quyền số ngang: tỷ trọng chi dựng của từng khu vực thành thị, nụng thụn so với cả tỉnh, vựng hoặc cả nước. (theo điều tra 2006) 14 Quyền số giá tiêu dùng của Việt Nam (%) 100,00 42,85 4,56 7,21 9,99 8,62 5,42 9,04 5,41 3,59 3,31 100,00 47,90 4,50 7,63 8,23 9,20 2,41 10,07 2,89 3,81 3,36 100,00 60,86 4,09 6,63 2,9 4,6 3,53 7,23 2,5 3,79 3,86 Chỉ số chung 1.Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 2.Đồ uống và thuốc lá 3.May mặc mũ nón dày dép 4.Nhà ở và vật liệu xây dựng 5.Thiết bị và đồ dùng gia đình 6. D−ợc phầm và y tế 7.Ph−ơng tiện đi lại, b−u điện 8.Giáo dục 9. Văn hoá, thể thao, giải tri 10.Đồ dùng và dịch vụ giải trí khác 200620001995Nhóm hàng hoá dịch vụ cấp 1 15 Quyền số giá tiêu dùng của Việt Nam 2009 100,00 39,93 8,18 24,35 7,40 4,03 7,28 10,01 8,65 5,61 8,87 2,73 5,72 3,83 3,34 Tổng chi cho tiêu dùng cuối cùng I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 1. L−ơng thực 2. Thực phẩm 3. Ăn uống ngoài gia đình II. Đồ uống và thuốc lá III. May mặc, mũ nón, giầy dép IV. Nhà ở, điện, n−ớc, chất đốt và VLXD V. Thiết bị và đồ dùng gia đình VI. Thuốc và dịch vụ y tế VII. Giao thông VIII. B−u chính viễn thông IX. Giáo dục X. Văn hoá, giải trí và du lịch XI. Hàng hoá và dịch vụ khác Quyền số (%)Các nhóm hàng và dịch vụ 16 CPI CỦA VIỆT NAM | CPI cỏc vựng kinh tế: - Tớnh chỉ số giỏ khu vực nụng thụn 8 vựng kinh tế từ chỉ số giỏ của cỏc tỉnh trong vựng - Tớnh chỉ số giỏ khu vực thành thị của 8 vựng kinh tế từ chỉ số giỏ cỏc tỉnh trong vựng. - Tớnh chỉ số giỏ 8 vựng kinh tế cho khu vực thành thị và nụng 17 | CPI cỏc tinh thành phố: Tớnh từ giỏ bỡnh quõn hàng thỏng cho 2 khu vực nụng thụn và thành thị. 18 | CPI cả nước: ắ Tớnh chỉ số giỏ khu vực nụng thụn cả nước ắ Tớnh chỉ số giỏ khu vực thành thị cả nước . ắ Tớnh chỉ số giỏ chung cả nước 19 Mức LP (duoc chon) (duoc chon) 100 t t CPI CPI CPI π −= ì 20 CPI hàng thỏng so Với thỏng trước CPI thỏng so với Cựng kỳ trước CPI so với năm Gốc cố Định. CPI thỏng So với thỏng 12 trước 4 thước đo LP ( 1) ( 1) 100it i t i t CPI CPI CPI − − − ì12( 1) 12( 1) 100it t t CPI CPI CPI − − − ì ( 1) ( 1) 100it i t i t CPI CPI CPI − − − ì 100it goc goc CPI CPI CPI − ì 21 Đỏnh giỏ mức độ biến động giỏ bời yếu tố thời vụ trong năm. So sỏnh được sự biến động giỏ sau một năm loại trừ yếu tố thời vụ. Đo lường mức biến động giỏ luỹ kế So sỏnh mức độ biến động giỏ qua cỏc năm CPI hàng thỏng so Với thỏng trước CPI thỏng so với Cựng kỳ trước CPI so với năm Gốc cố Định. CPI thỏng So với thỏng 12 trước 4 thước đo LP í nghĩa của từng cỏch tớnh 22 Việt Nam | Lấy CPI hàng thỏng so với CPI thỏng 12 năm trước để đo lường tỷ lệ lạm phỏt hàng thỏng. | Lạm phỏt cả năm được tớnh bằng sự biến động của CPI thỏng 12 năm nay so với thỏng 12 năm trước ⇒ Hạn chế: 9 sự biến động giỏ cả 1 thỏng khụng thể phản ỏnh sự biến động giỏ cả năm. 9 Thỏng 12- cuối năm thụng thường cú mức biến động giỏ mạnh hơn cỏc thỏng trước. . 23(*) Nhúm này bao gồm: nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xõy dựng. 101,7199,95102,95102,46104,45CHỈ SỐ GIÁ Đễ LA MỸ 137,43103,21112,53125,15206,76CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 113,11100,85111,69114,65132,35X. Đồ dựng và dịch vụ khỏc 105,03100,38109,30109,50115,74IX. Văn hoỏ, thể thao, giải trớ 103,63100,69106,56106,71115,02VIII. Giỏo dục 88,4499,8290,3989,2183,46Trong đú: Bưu chớnh viễn thụng 116,6699,06119,56124,82138,44VII. Phương tiện đi lại, bưu điện 108,72100,58108,75109,76123,00VI. Dược phẩm, y tế 108,36100,73111,26111,99125,94V. Thiết bị và đồ dựng gia đỡnh 122,3998,92116,76122,84148,40IV. Nhà ở và vật liệu xõy dựng (*) 109,81100,70110,82112,55126,05III. May mặc, mũ nún, giầy dộp 110,21100,67111,34113,27128,32II. Đồ uống và thuốc lỏ 131,92100,47131,37139,54169,863. Ăn uống ngoài gia đỡnh 133,05100,01124,44132,82161,162- Thực phẩm 149,5898,09151,41160,06201,99Trong đú: 1- Lương thực 136,9599,58132,12140,56172,14I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 123,1599,81121,64126,72148,20CHỈ SỐ GIÁ TIấU DÙNG Thỏng 9 năm 2008 Thỏng 12 năm 2007 Thỏng 10 năm 2007 Kỳ gốc năm 2005 Chỉ số giỏ 10 thỏng đầu năm 2008 so với cựng kỳ năm 2007 Chỉ số giỏ thỏng 10 năm 2008 so với (%) 24 Chỉ số giỏ tiờu dựng Chỉ số giỏ vàng và chỉ số giỏ đụla Mỹ cả nước Thỏng 11 năm 2008 102,00102,10105,11104,91106,64CHỈ SỐ GIÁ Đễ LA MỸ 134,4994,20106,01108,26194,77CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 113,18100,39112,13113,93132,86X. Đồ dựng và dịch vụ khỏc 105,47100,28109,60109,92116,07IX. Văn hoỏ, thể thao, giải trớ 103,91100,12106,69106,77115,16VIII. Giỏo dục 88,5499,9490,3489,6483,41Trong đú: Bưu chớnh viễn thụng 116,8995,60114,30119,31132,35VII. Phương tiện đi lại, bưu điện 108,81100,28109,05109,72123,35VI. Dược phẩm, y tế 108,73100,67112,00112,52126,78V. Thiết bị và đồ dựng gia đỡnh 121,6795,14111,08114,73141,19IV. Nhà ở và vật liệu xõy dựng (*) 110,10100,86111,77113,07127,13III. May mặc, mũ nún, giầy dộp 110,53100,90112,34113,83129,48II. Đồ uống và thuốc lỏ 132,56101,34133,13139,12172,133. Ăn uống ngoài gia đỡnh 132,91100,91125,57131,46162,622- Thực phẩm 149,7196,90146,71151,08195,73Trong đú: 1- Lương thực 137,0199,93132,03137,63172,02I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 123,2599,24120,71124,22147,07CHỈ SỐ GIÁ TIấU DÙNG Thỏng 10 năm 2008 Thỏng 12 năm 2007 Thỏng 11 năm 2007 Kỳ gốc năm 2005 Chỉ số giỏ 11 thỏng đầu năm 2008 so với cựng kỳ năm 2007 Chỉ số giỏ thỏng 11 năm 2008 so với (%) 25 khu vực thành thị Thỏng 10 năm 2008 101,7199,95102,95102,46104,45CHỈ SỐ GIÁ Đễ LA MỸ 137,43103,21112,53125,15206,76CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 114,04100,64111,19114,84134,56X. Đồ dựng và dịch vụ khỏc 106,91100,52111,48112,31123,56IX. Văn hoỏ, thể thao, giải trớ 103,08100,69104,98105,08112,77VIII. Giỏo dục 88,1799,8190,1988,9083,14Trong đú: Bưu chớnh viễn thụng 113,9899,06116,85121,54129,10VII. Phương tiện đi lại, bưu điện 110,18100,77108,65109,98126,42VI. Dược phẩm, y tế 109,23100,69112,25112,79131,71V. Thiết bị và đồ dựng gia đỡnh 121,1698,78114,18120,59146,66IV. Nhà ở và vật liệu xõy dựng (*) 111,47100,67111,67114,09129,17III. May mặc, mũ nún, giầy dộp 109,74100,71110,25112,24128,40II. Đồ uống và thuốc lỏ 133,16100,25130,03139,87169,643. Ăn uống ngoài gia đỡnh 131,9799,98123,78131,80164,412- Thực phẩm 152,2698,86155,56165,08210,44Trong đú: 1- Lương thực 136,9399,76132,29141,13175,34I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 122,9699,87121,17126,50149,18CHỈ SỐ GIÁ TIấU DÙNG Thỏng 9 năm 2008 Thỏng 12 năm 2007 Thỏng 10 năm 2007 Kỳ gốc năm 2005 Chỉ số giỏ 10 thỏng đầu năm 2008 so với cựng kỳ năm 2007 Chỉ số giỏ thỏng 10 năm 2008 so với (%) 26 Chỉ số giỏ tiờu dựng cả nước khu vực nụng thụn Thỏng 10 năm 2008 112,21101,07112,17114,50130,46X. Đồ dựng và dịch vụ khỏc 102,97100,17106,35105,75109,53IX. Văn hoỏ, thể thao, giải trớ 104,06100,69107,80107,99116,52VIII. Giỏo dục 89,0299,7890,7489,8384,17Trong đú: Bưu chớnh viễn thụng 119,1599,05122,24128,10145,27VII. Phương tiện đi lại, bưu điện 107,77100,45108,79109,61120,75VI. Dược phẩm, y tế 107,75100,74110,59111,45122,84V. Thiết bị và đồ dựng gia đỡnh 123,5999,06119,24125,02149,75IV. Nhà ở và vật liệu xõy dựng (*) 108,64100,72110,25111,52123,72III. May mặc, mũ nún, giầy dộp 110,55100,63112,21114,08127,96II. Đồ uống và thuốc lỏ 130,38100,76133,24139,08170,173. Ăn uống ngoài gia đỡnh 133,74100,04124,98133,65159,302- Thực phẩm 147,5997,53148,36156,43196,08Trong đú: 1- Lương thực 136,7899,44131,91140,03169,58I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 123,2799,76122,04126,90147,22CHỈ SỐ GIÁ TIấU DÙNG Thỏng 9 năm 2008 Thỏng 12 năm 2007 Thỏng 10 năm 2007 Kỳ gốc năm 2005 Chỉ số giỏ 10 thỏng đầu năm 2008 so với cựng kỳ năm 2007 Chỉ số giỏ thỏng 10 năm 2008 so với (%) (*) Nhúm này bao gồm: nhà ở điện nước chất đốt và vật liệu xõy dựng 27 Chỉ số giỏ tiờu dựng Chỉ số giỏ vàng và chỉ số giỏ đụla Mỹ cỏc vựng kinh tế Thỏng 10 năm 2008 (Thỏng trước = 100) % 99,97100,01100,11100,0099,78100,0599,9299,84Chỉ số giỏ Đụ la Mỹ 103,44103,68103,05103,69102,20103,22102,05102,98Chỉ số giỏ Vàng 100,88100,36100,59100,44100,92101,07101,36100,91Đồ dựng và dịch vụ khỏc 100,26100,50100,32100,1999,93100,29100,38100,35Văn hoỏ, thể thao, giải trớ 100,99100,22106,52100,05100,85100,48100,69100,14Giỏo dục 98,7998,7999,2699,1098,5299,1999,4799,68Phương tiện đi lại, bưu điện 100,31100,84101,55100,23100,22100,24100,35100,67Dược phẩm, y tế 100,75100,43102,50100,61100,44101,61100,51100,85Thiết bị và đồ dựng gia đỡnh 98,6998,4599,5498,7999,2598,1799,7099,32Nhà ở và vật liệu xõy dựng (*) 100,69100,34101,70100,70101,15100,97100,77100,74May mặc, mũ nún, giầy dộp 100,59100,73100,41100,34100,83100,36100,79100,77Đồ uống và thuốc lỏ 101,13100,18100,94100,32100,28100,23100,98100,453. Ăn uống ngoài gia đỡnh 99,6799,74100,1998,91100,96101,73100,10100,352- Thực phẩm 96,7499,6697,8397,3797,6899,4998,0498,18Trong đú: 1- Lương thực 98,9699,8499,3298,8999,85100,7599,6799,89Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 99,4299,79100,2499,3499,93100,42100,03100,05Chỉ số giỏ tiờu dựng Vựng Đồng bằng sụng Cửu Long Vựng Đụng Nam Bộ Vựng Tõy Nguyờn Vựng Duyờn hải Miền Trung Vựng Bắc Trung Bộ Vựng Tõy Bắc Vựng Đụng Bắc Vựng Đồng bằng sụng Hồng (*) Nhúm này bao gồm: nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xõy dựng. 28 Chỉ số giỏ tiờu dựng Chỉ số giỏ vàng và chỉ số giỏ đụla Mỹ một số địa phương Thỏng 10 năm 2008 (Thỏng trước = 100) % 99,9999,96100,0099,9099,9399,9099,89100,04100,02100,02Chỉ số giỏ Đụ la Mỹ 103,71102,78103,22102,64104,50103,20102,71103,09103,79103,11Chỉ số giỏ Vàng 101,40100,64100,65100,26100,54100,10101,55101,20100,38100,58Đồ dựng và dịch vụ khỏc 103,28100,25100,1599,80100,2699,87100,05100,49100,63100,57Văn hoỏ, thể thao, giải trớ 100,18100,00103,23111,67100,15100,00100,04100,00100,33100,80Giỏo dục 99,0798,5298,6299,2198,7298,3799,7998,8398,7899,81Phương tiện đi lại, bưu điện 99,97100,83104,34100,21100,45100,07100,18100,00101,23100,31Dược phẩm, y tế 101,33100,29105,81100,26100,32100,03100,74100,26100,47101,18Thiết bị và đồ dựng gia đỡnh 99,7098,7099,4398,7398,7898,4499,7398,7098,0899,22Nhà ở và vật liệu xõy dựng (*) 100,82100,34102,05100,00100,71100,33100,64100,00100,35100,89May mặc, mũ nún, giầy dộp 100,59101,57100,86100,00100,60100,08100,58101,07100,87100,77Đồ uống và thuốc lỏ 100,10102,57100,00102,74100,33100,00100,76100,00100,00100,08 3. Ăn uống ngoài gia đỡnh 99,6398,77100,43100,35100,37100,69100,5199,7499,48100,572- Thực phẩm 99,0594,9495,7098,37100,02100,0497,5595,42100,1998,47Trong đú: 1- Lương thực 99,5498,4498,3999,95100,29100,4099,9398,5799,81100,03Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 99,8899,0799,90100,86100,0299,99100,0899,3199,76100,16Chỉ số giỏ tiờu dựng Cần Thơ Vĩnh LongĐắk LắkGia Lai Đà Nẵng Thừa Thiờn Huế Hải Phũng Thỏi Nguyờn TP. HCMHà Nội (*) Nhúm này bao gồm: nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xõy dựng. 29 102,35101,14106,31107,86CHỈ SỐ GIÁ Đễ LA MỸ 131,93100,78106,83196,29CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 113,17100,75112,97133,86X. Đồ dựng và dịch vụ khỏc 105,87100,66110,33116,83IX. Văn hoỏ, thể thao, giải trớ 104,16100,17106,87115,35VIII. Giỏo dục 88,2494,0284,9378,43 Trong đú: Bưu chớnh viễn thụng 116,0093,23106,56123,39VII. Phương tiện đi lại, bưu điện 108,87100,35109,43123,78VI. Dược phẩm, y tế 109,06100,60112,68127,54V. Thiết bị và đồ dựng gia đỡnh 120,5197,64108,46137,86IV. Nhà ở và vật liệu xõy dựng (*) 110,33101,01112,90128,42III. May mặc, mũ nún, giầy dộp 110,75100,68113,10130,36II. Đồ uống và thuốc lỏ 132,64100,37133,62172,773- Ăn uống ngoài gia đỡnh 132,36100,76126,53163,862- Thực phẩm 149,1697,64143,25191,111- Lương thực 136,5799,87131,86171,79I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 122,9799,32119,89146,07CHỈ SỐ GIÁ TIấU DÙNG Thỏng 11 năm 2008 Thỏng 12 năm 2007 Kỳ gốc năm 2005 Chỉ số giỏ bỡnh quõn năm 2008 so với năm 2007 CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 12 NĂM 2008 SO VỚI Đơn vị tớnh: % 30 31 |Chỉ số giảm GDP = GDP danh nghĩa/ GDP thực tế Ưu điểm: Là chỉ tiêu tổng hợp, phán ánh sự biến động của tất cá các hàng hoá dịch vụ tiêu dùng và sán xuất Hạn chế: có thể không ánh h−ởng trực tiếp đến ng−ời tiêu dùng 32 VN Lạm phỏt những năm gần đõy -2 0 2 4 6 8 10 12 2 0 0 0 2 0 0 1 2 0 0 2 2 0 0 3 2 0 0 4 2 0 0 5 2 0 0 6 2 0 0 7 t ỷ l ệ % CPI GDP 33 | Chỉ số lạm phát cơ bản (core inflation) Chỉ số lạm phát cơ bản phản ánh sự biến động giá bình quân của các loại hàng hoá dịch vụ của một thời kỳ có loại trừ những hàng hoá, dịch vụ có sự tăng giá đột biến -> Chỉ số lạm phát cơ bản thể hiện sự thay đổi mức giá mang tính chất lâu dài xuất phát từ nguyên nhân tiền tệ. -> Là chỉ tiêu bổ sung cho CPI -> Là thông tin quan trọng để hoạch định CSTT 34 | Ưu điểm : Thể hiện sự thay đổi mức giá mang tính chất lâu dài xuất phát từ nguyên nhân tiền tệ -> Là thông tin quan trọng để hoạch định CSTT. | Hạn chế : Khó khăn trong việc xác định loại hàng hoá loại trừ mỗi thời kỳ và ph−ơng pháp tính. 35 Các Ph−ơng pháp tính LPCB * Ph−ơng pháp cơ học (ph−ơng pháp loại trừ): | là ph−ơng pháp phổ biến đ−−ợc nhiều quốc gia lựa chọn. | Việc tính toán đ−ợc thực hiện bằng cách loại một số mặt hàng khỏi rổ CPI. | Việc loại bỏ đ−ợc thực hiện bằng cách đặt quyền số của những mặt hàng đó bằng 0, các quyền số còn lại đ−ợc cấu trúc lại sao cho có tổng bằng 1. 36 Thực phẩm nông nghiệp, dịch vụ công và vận tải Colombia chi phí vận tảI đ−ờng bộ t− nhân và chi phí nhà ở. Singapore Thực phẩm t−ơI sốngNhật bản Lãi suấtNew zealand Thực phẩm t−ơI sống, Nhiên liệu TháI Lan Thực phẩm, Nhiên liệu, thuế gián thu Canada Các hàng hoá loại trừQuốc gia 37 Hoa quả, rau và nhiên liệuHà lan Nhiên liệu và thực phẩm ch−a chế biến Tây ban nha Thuế gián thuDức Thực phẩm và nhiên liệuMỹ chỉ số bán lẻ – lãi suất cầm cốAnh Hàng hoá loại trừQuốc gia 38 | Nguyên tắc chung: loại bỏ những hàng hóa đặc tr−ng bởi những cú sốc mạnh (có tính mùa vụ hay liên quan tới cung) hoặc những lý do khác không điển hình (nh− giá cả không đ−ợc hình thành bởi thị tr−ờng). | −u điểm: dễ hiểu, dễ tính | Nh−ợc điểm: th−ờng không phản ánh đầy đủ một số mặt hàng, nh−ng lại loại một số mặt hàng khác một cách thái quá do phải loại bỏ hoàn toàn và th−ờng xuyên các nhóm mặt hàng nhiên liệu và l−ơng thực 39 * *Nhóm ph−ơng pháp thống kê: | Nhóm ph−−ơng pháp thống kê loại bỏ tác động của những thay đổi thái quá của giá cả (từ cả 2 chiều: tăng và giảm) đến tỷ lệ lạm phát chung. | Nhóm mặt hàng bị loại trừ thay đổi hàng tháng, phụ thuộc vào sự biến động mạnh về giá cả của hàng hoá đó. | Các ph−ơng pháp thống kê phổ biến nhất là ph−ơng pháp bình quân thu gọn (trimmed mean) và ph−ơng pháp bình quân gia quyền cộng dồn (weghted median). 40 | Ph−ơng pháp bình quân thu gọn: xếp hạng những thay đổi giá của các nhóm mặt hàng riêng biệt từ cao nhất đến thấp nhất (hoặc từ chiều d−ơng sang chiều âm) trong mỗi tháng rồi tính tỷ lệ lạm phát bình quân sau khi loại ra một tỷ lệ phần trăm nhất định những thay đổi giá quá mức 41 HH ít thay đổi HH tính LPCB HH biến động lớn 42 | Ph−ơng pháp bình quân gia quyền cộng dồn: xếp hạng quyền số của các mặt hàng từ cao nhất đến thấp nhất và tính tỷ lệ lạm phát bình quân gia quyền t−ơng ứng với quyền số CPI cộng dồn là 50%. 43 HH loại trừ HH tính LPCB (50%) 44 *** Ph−ơng pháp hồi quy Sử dụng kinh tế l−ợng nhằm xác định lạm phát cơ bản bằng cách xác định mối quan hệ thống kê giữa lạm phát và các biến số liên quan khác. Sau đó dùng mô hình hồi qui để đánh giá lạm phát cơ bản thông qua việc đ−a vào các dữ liệu thực tế của các biến số khác trong mô hình. 45 46 47 48 49 | Chỉ số giá sản xuất PPI (Producer Price Index) là một chỉ tiờu tương đối phản ỏnh xu hướng và đo lường mức độ biến động giỏ bỏn của cỏc nhà sản xuất thời kỳ này so với thời kỳ khỏc. Những chỉ số này chỉ liờn quan đến cỏc ngành sản xuất cụng nghiệp và nụng nghiệp, nhưng khụng tớnh đến cỏc hàng hoỏ quõn sự, kim loại quý hiếm. 50 | Chỉ số giỏ bỏn buụn (WPI) WPI (Wholesale Price Index) đo sự thay đổi trong giỏ cả của một sự lựa chọn cỏc hàng húa bỏn buụn (thụng thường là trước khi bỏn cú thuế). Chỉ số này rất giống với PPI, khỏc với CPI: nú là mức giỏ của giỏ hàng húa do cỏc DN mua vào, cũn CPI là giỏ do người tiờu dựng mua vào (giỏ bỏn lẻ). 51 | Chỉ số giỏ chi phớ tiờu dựng cỏ nhõn (PCEPI - Personal Consumption Expenditures Price Index) tớnh lượng tăng trung bỡnh của giỏ cả trong toàn bộ tiờu dựng của những cỏ nhõn trong một đất nước. 52 Các loại lạm phát Các loại lạm phát Theo mức độ Lạm phát vừa phải Siêu lạm phát Lạm phát phi mã Khả nang kiem soat Lạm phát có thể dự tính đ−ợc Không thể dự tính đ−ợc 53 Các loại LP Theo mức LP: - LP vừa phải:1 con số - LP phi mã: 2 – con số - Siêu LP: 4 con số trở lên 54 Lạm phỏt phi mó ở Việt Nam 0 100 200 300 400 500 600 700 800 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 TTNN TTTD Line 3 Nguồn: Vừ Đại ( 1991) TTNN: thị trưũng nhà nước kiểm soỏt TTTD: thị trường tự do. Chỉ số giỏ bỏn lẻ Việt Nam từ 1981-1988. 55 Các loại lạm phát | Cỏc trường hợp siờu lạm phỏt Siờu lạm phỏt của Đức (1921-1923) Siờu lạm phỏt cỏc nước Mỹ La tinh ( 1989-1999) Siờu lạm phỏt của Nga ( 1989-1992) 56 57 Các loại lạm phát Căn cứ vào khả năng kiểm soát LP: LP cân bằng có dự đoán tr−ớc LP