Tin học ứng dụng trong hóa học Chương 2: MS Excel

Khởi động MS Excel bằng cách: B1. Nhấp chuột nút Start. B2. Chọn All Programs Microsoft Office  Microsoft Excel 2010. B3. Nhấp chuột vào biểu tượng Hoặc: nhấp đúp vào biểu tượng

pdf87 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2246 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học ứng dụng trong hóa học Chương 2: MS Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2: MS EXCEL TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC NỘI DUNG 1. GIỚI THIỆU VỀ MS – EXCEL 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC 5. PHỤ LỤC EXCEL 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL NỘI DUNG 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC Khởi động MS Excel bằng cách: B1. Nhấp chuột nút Start. B2. Chọn All Programs Microsoft Office  Microsoft Excel 2010. B3. Nhấp chuột vào biểu tượng Hoặc: nhấp đúp vào biểu tượng 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.1 KHỞI ĐỘNG – KẾT THÚC Thoát chương trình MS Excel bằng cách: Cách 1: Click vào nút Close góc trên bên phải cửa sổ. Cách 2: Nhấn tổ hợp phím tắt Cách 3: Vào tab File chọn Exit Ô địa chỉ Thanh tiêu đề TAB thành phần Thanh Zoom Các biểu tượng chức năng trong TAB Thanh công thức Thanh truy xuất nhanh Worksheet 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL THANH CÔNG CỤ RIBBON 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Thanh công cụ Ribbon bao gồm:  Home: Lệnh cắt, dán, sao chép, định dạng tài liệu, chèn hay xóa dòng hoặc cột, sắp xếp, tìm kiếm và lọc dữ liệu,… Tab đang chọn Nhóm lệnh Mở hộp thoại Các ngăn chứa lệnh (Tabs) Ngăn lệnh theo ngữ cảnh 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Insert: Chèn các loại đối tượng vào bảng tính như: bảng biểu, vẽ sơ đồ, đồ thị, ký hiệu, …  Page layout: Chứa các nút lệnh về việc hiển thị bảng tính và thiết lập in ấn. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Formulas: Chèn công thức, đặt tên vùng (range), điều khiển việc tính toán của Excel.  Data: Các nút lệnh thao đối với dữ liệu trong và ngoài Excel, các danh sách, phân tích dữ liệu. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Review: kiễm lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, chú thích vào các ô, các thiết lập bảo vệ bảng tính.  View: Thiết lập các chế độ hiển thị của bảng tính như: phóng to, thu nhỏ, chia màn hình. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ  Add - ins: Xuất hiện khi Excel mở một tập tin có sử dụng các tiện ích bổ sung, các hàm bổ sung.  Chart tools: Các Tab bổ sung khi chọn vào đồ thị hay hình ảnh. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Tab File  Option 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Các mục trong hộp thoại Excel Option:  General: thiết lập tùy chọn thông dụng như giao diện, thông tin cá nhân,…  Formulas: tùy chọn liên quan công thức tính.  Proofings: định dạng văn bản và kiểm tra lỗi chính tả.  Save: tùy chọn về sao lưu, phục hồi bảng tính.  Advanced: tùy chọn nâng cao như in ấn, sao chép, biểu đồ, công thức,… 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Các thành phần trong Excel: Workbook: tập tin làm việc. Worksheet: làm việc với dữ liệu (bảng tính). Chartsheet: sheet chỉ chứa đồ thị. Sheet tab: nơi chứa tất cả các sheet và chartsheet. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Địa chỉ tương đối Địa chỉ tuyệt đối Cell: ô tính  gọi tên bằng tên cột và số thứ tự dòng. 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Thao tác trên ô cell: chọn ô cell  click chuột phải. Format cells Bao gồm các tab: Number, Aligment, Font, Border, Fill và Protect 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Định dạng văn bản và số: 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Các thao tác trong excel: Thao tác cột, dòng Thao tác Worksheet Thao tác cell 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Định dạng trên tab Home: Định dạng bảng Sắp xếp và lọc dữ liệu Định dạng ô tính Tìm kiếm và thay thế dữ liệu Định dạng dữ liệu có điều kiện 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Các tính năng dán đặc biệt: Paste Special 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Hộp thoại Paste Special: mục Paste 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Hộp thoại Paste Special: mục Paste 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL 1.2 CỬA SỔ - THANH CÔNG CỤ Hộp thoại Paste Special: mục Operation 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL  Tạo tập tin mới: Tạo workbook rỗng: Blank Workbook  Create 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL  Lưu tập tin: Cách 1: File  Save Cách 2: Click biểu tượng Save trên thanh truy xuất nhanh. Cách 3: nhấn phím “Ctrl + S” 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL  Điều chỉnh trang in: Page Layout  Page Setup Canh lề trang Chọn khổ giấy Chiều trang in Chọn vùng in Ngắt trang Thêm hình nền In tiêu đề cột và dòng 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL Mở hộp thoại Page Setup: Header/ Footer Sheet 1.3 LÀM VIỆC VỚI TẬP TIN (FILE) 1.GIỚI THIỆU VỀ MS EXCEL  In tập tin: File  Print hay Ctrl + P Số lượng bản in Chọn máy in Chọn sheet cần in Chọn số trang in Thiết lập chế độ sắp giấy khi in nhiều bản Thiết lập chiều trang in Khổ giấy và canh lề trang in 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL NỘI DUNG 2.1 CÔNG THỨC TRONG EXEL 2.2 CÁC HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.1 CÔNG THỨC TRONG EXCEL Công thức trong Excel được bắt đầu bằng dấu “=” 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.1 CÔNG THỨC TRONG EXCEL Các toán tử trong công thức: 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.1 CÔNG THỨC TRONG EXCEL Các toán tử trong công thức: 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.1 CÔNG THỨC TRONG EXCEL Các toán tử trong công thức: 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.1 CÔNG THỨC TRONG EXCEL Thứ tự ưu tiên của toán tử trong công thức: Toán tử Mô tả Ưu tiên : (hai chấm) (1 khoảng trắng) , (dấu phẩy) Toán tử tham chiếu 1 – Số âm (ví dụ –1) 2 % Phần trăm 3 ^ Lũy thừa 4 * và / Nhân và chia 5 + và – Cộng và trừ 6 & Nối chuỗi 7 = = So sánh 8 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.2 CÁC HÀM TRONG EXCEL  Nhóm hàm về thống kê: Average, Count, Devsq,..  Nhóm hàm về phân phối xác xuất: Fisher, TDIST,..  Nhóm hàm về tương quan và hồi qui tuyến tính: Linest, Slope,…  Nhóm hàm về tài chính. 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.2 CÁC HÀM TRONG EXCEL  Nhóm hàm về toán học và lượng giác: ABS, Sum, Rank,…  Nhóm hàm logic: True, False,..  Các hàm về quản lý cơ sở dữ liệu: Daverage, Time, Hlookup,..  Các hàm về xử lý văn bản và dữ liệu: Text, Lower,.. 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.2 CÁC HÀM TRONG EXCEL Các lỗi công thức tính: 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN Cho một bảng tính sau, hãy: 1. Tính tổng các cột C,D,E 2. Tính trị trung bình các cột C,D,E 3. Tìm ô có giá trị tổng lớn nhất 4. Tìm ô có giá trị tổng nhỏ nhất 5. Nếu ô nào có giá trị <5, thì đánh giá là Rớt, còn <=5.0 thì đánh giá là Đạt 6. Xếp hạng cho các giá trị ở các ô 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN Hàm SUM(number1,[number2],…) 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN Hàm AVERAGE(number1,[number2],…) 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN Hàm MAX(number1,[number2],…) 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN Hàm MIN(number1,[number2],…) 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN Hàm IF(logical_test,value_if_true,value_if_false) 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN Hàm RANK(number,Ref,order) 2. MỘT SỐ HÀM TRONG EXCEL 2.3 MỘT SỐ HÀM TOÁN HỌC CƠ BẢN Hàm ROUND(number,digits_number) Hàm ABS(number) Hàm SQRT(number) Hàm VLOOKUP (lookup_value,table_array, row_index_num,range_lookup) TREND(Known_y’x, Known_x’y, New_x’s, Const) 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH NỘI DUNG 3.1 CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ 3.2 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG ĐỒ THỊ 3.3 PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3.1 CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3.1 CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3.1 CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ Các thành phần trong đồ thị: Tên trục X Trục X Trục Y Tên trục Y Bảng dữ liệu Đường lưới đứng Đường lưới ngang Ký hiệu đường Tọa độ điểm Đồ thị Vùng đồ thị Tên đồ thị 3.2 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG ĐỒ THỊ 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Vẽ đồ thị cho số liệu như bảng sau: 3.2 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG ĐỒ THỊ 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bước 1: chọn vùng dữ liệu A3:D9 Bước 2: chọn dạng đồ thị. 3.2 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG ĐỒ THỊ 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bước 3: chọn chart layout để ghi tiêu đề cho đồ thị. 3.2 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG ĐỒ THỊ 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bước 4: đảo chuỗi dữ liệu dòng/ cột hay cột / dòng  chọn 3.2 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG ĐỒ THỊ 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bước 5: hiệu chỉnh đồ thị(thay đổi dạng đồ thị, trục hoành, trục tung,…) 3.2 CÁC BƯỚC XÂY DỰNG ĐỒ THỊ 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3.3 PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH NỘI DUNG: Khi tiến hành đo quang bằng phương pháp dãy chuẩn một dãy mẫu chuẩn, cho kết quả: Mẫu số 1 2 3 4 5 6 Cppm 0 5 10 15 20 25 A Abs 0 0,113 0,231 0,302 0,425 0,552 Xác định phương trình dãy chuẩn theo dạng: A = a + b. C 3.3 PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bước 1: chọn vùng dữ liệu B2:C7 3.3 PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bước 2: kết quả đồ thị 3.3 PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 3. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ - PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bước 3: hiển thị phương trình hồi quy. 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC NỘI DUNG 4.1 GIẢI PT BẬC 2 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4.1 GIẢI PT BẬC 2 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC NỘI DUNG: Giải phương trình bậc 2 một ẩn số: 2X2 - 3X + 1 = 0  Dùng hàm Goalseek 4.1 GIẢI PT BẬC 2 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Bước 1: nhập dữ liệu với F(x) = 2X2 – 3X + 1 4.1 GIẢI PT BẬC 2 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Bước 2: vào Goalseek: tab Data  nhóm Data Tools  What if analysis, chọn dòng Goal Seek 4.1 GIẢI PT BẬC 2 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Bước 3: thay đổi X để F(x) = 0. 4.1 GIẢI PT BẬC 2 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Nhận kết quả nghiệm thứ nhất. 4.1 GIẢI PT BẬC 2 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Tìm nghiệm thứ hai: B1  B3 4.1 GIẢI PT BẬC 2 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Nhận nghiệm thứ hai. 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC NỘI DUNG: Giải hệ phương trình bậc 1 X1 + 3X2 + 2X3 = 13 4X1 - 2X2 + 2X3 = 14 2X1 + X2 + X3 = 9  Dùng hàm Solver 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Mở Solver bằng cách: File  Option 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Bước 1: nhập dữ liệu. 342 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Bước 2: nhập giá trị biến và tính VT 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Bước 3: dùng hàm Solver 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Bước 4: cài đặt VT = VP 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Bước 5: chọn Keep solver solution 4.2 GIẢI HỆ PT BẬC 1 4. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TOÁN HỌC Kết quả nghiệm: 5. PHỤ LỤC EXCEL a. Không in những vùng ẩn: Ẩn dòng hay cột chứa thông tin: Click chuột phải vào đối tượng  chọn Hide Ngoài ra, ẩn thông tin bằng cách tô màu chữ giống với màu nền của cell hay chèn hình ảnh đè lên. Hide 5. PHỤ LỤC EXCEL b. Không in các đối tượng: Không muốn in các đối tượng: Click chuột phải vào đối tượng  chọn Size and Properties Click bỏ chọn Print object 5. PHỤ LỤC EXCEL c. Giấu bảng tính Excel: Mở tab Developer: File  Option  mục Customize Ribbon  click chọn Developer Click chọn Developer 5. PHỤ LỤC EXCEL c. Giấu bảng tính Excel: Xuất hiện tab Developer: chọn sheet cần giấu  nhóm Controls  chọn Properties Click chọn :  -1-xlSheetVisible: hiện  2-xlSheetVeryHidden: ẩn 5. PHỤ LỤC EXCEL d. Khóa và bảo vệ các ô chứa công thức: Bước 1: Click chuột phải vào ô chứa công thức  chọn Format cells  mục Protection  bỏ chọn Locked Format Cells Click bỏ chọn Locked 5. PHỤ LỤC EXCEL d. Khóa và bảo vệ các ô chứa công thức: Bước 2: tab Home  Find & Select  Go To Special Click chọn Formulas 5. PHỤ LỤC EXCEL d. Khóa và bảo vệ các ô chứa công thức: Bước 3: Click chọn Locked hay Hiden trong mục Protection của hộp thoại Format Cells. Click chọn Bước 4: Home  nhóm Cells  Format  chọn Protect sheet 5. PHỤ LỤC EXCEL d. Khóa và bảo vệ các ô chứa công thức: Sử dụng Data Validation: tab Data  nhóm Data tools  Data Validation Chọn mục Settings Nhập: =“ ” Khi sửa công thức sẽ nhận được cảnh báo từ hệ thống nhưng vẫn có thể xóa công thức được. Tùy chọn mục Custom Add your company slogan